“freighter” cách dùng trong câu và ví dụ

Các cách sử dụng từ “freighter”:

– See reference to Supplementary Type Certificates for freighter conversion.
– Xem phần tham khảo Giấy chứng nhận loại bổ sung để chuyển đổi chuyên chở hàng hóa.

– A Chinese freighter broke in half as a result of the typhoon.
– Một chiếc tàu chở hàng của Trung Quốc bị gãy đôi do hậu quả của cơn bão.

– Airbus has made a freighter version, first made in 2001, and a tanker version, first made in 2007.
– Airbus đã sản xuất phiên bản chuyên chở hàng hóa, được sản xuất lần đầu tiên vào năm 2001 và phiên bản máy bay chở dầu, được sản xuất lần đầu tiên vào năm 2007.

– The vehicle is usually a truck or freighter or cargo aircraft or freight train.
– Phương tiện thường là xe tải hoặc tàu chở hàng hoặc máy bay chở hàng hoặc tàu chở hàng.

– Because the Airbus A300-600F and Airbus A310F were getting old and companies had stopped ordering them, Airbus decided to make a new freighter plane to replace them.
– Do Airbus A300-600F và Airbus A310F đã cũ và các công ty đã ngừng đặt hàng nên Airbus quyết định sản xuất một chiếc máy bay chở hàng mới để thay thế chúng.

– Because Airbus has not got any orders for the plane anymore, they decided to not make the freighter version for a while and focus on making the passenger version of the A380.
– Do Airbus không còn đơn đặt hàng nào cho chiếc máy bay này nữa nên họ quyết định không sản xuất phiên bản chuyên chở hàng hóa trong một thời gian và tập trung vào việc chế tạo phiên bản chở khách của A380.

freighter cách dùng trong câu và ví dụ
freighter cách dùng trong câu và ví dụ

Leave a Reply