“flourishing” câu ví dụ về cách dùng

Các cách sử dụng từ “flourishing”:

+ At this time Asia was flourishing in Math and Science.
+ Vào thời điểm này Châu Á đang phát triển mạnh về Toán và Khoa học.

+ Also, dairy farming and raising stock are also carried out on the flourishing Canterbury plains.
+ Ngoài ra, chăn nuôi bò sữa và chăn nuôi gia súc cũng được thực hiện trên vùng đồng bằng Canterbury đang phát triển mạnh mẽ.

+ Edmunds AbbeyBury St Edmunds Abbey, a site of pilgrimage, and developed into a flourishing cloth-making town by the 14th century.
+ Edmun ds Abbey: Tu viện St Edmunds, một địa điểm hành hương, và phát triển thành một thị trấn làm vải phát triển mạnh vào thế kỷ 14.

+ Razia Sultana fought oppositions from conformists in establishing a flourishing kingdom.
+ Razia Sultana đã chiến đấu chống lại sự phản đối của những người theo chủ nghĩa tuân thủ để thành lập một vương quốc hưng thịnh.

+ The post independence era had seen their talents flourishing which had not only enriched the cultural horizon of the district but has also contributed to formation of a composite Assamese culture.
+ Thời kỳ hậu độc lập đã chứng kiến ​​tài năng của họ nở rộ, không chỉ làm phong phú thêm chân trời văn hóa của huyện mà còn góp phần hình thành một nền văn hóa Assam tổng hợp.

+ At that period, for the first time, deciduous plants were flourishing and annually shedding leaves into the water, attracting small prey into warm oxygen-poor shallows which were difficult for larger fish to swim in.
+ Vào thời kỳ đó, lần đầu tiên các loài thực vật rụng lá phát triển mạnh và hàng năm rụng lá xuống nước, thu hút những con mồi nhỏ vào những vùng cạn ấm, nghèo oxy mà những loài cá lớn khó bơi vào.

+ Up until the beginning of the 20th century shipping, textiles, tomato production and viticulture were all flourishing markets, but the change from sail to steam-driven ships and the relocation of the island’s factories to mainland Greece had a negative effect on the island’s economy.
+ Cho đến đầu thế kỷ 20 vận tải biển, dệt may, sản xuất cà chua và trồng nho đều là những thị trường phát triển mạnh, nhưng việc chuyển từ tàu buồm sang tàu chạy bằng hơi nước và việc di dời các nhà máy trên đảo sang đất liền Hy Lạp đã ảnh hưởng tiêu cực đến nền kinh tế của hòn đảo.

flourishing câu ví dụ về cách dùng
flourishing câu ví dụ về cách dùng

Leave a Reply