“fern” câu ví dụ về cách dùng

Các cách sử dụng từ “fern”:

– The song is sung by Fern to a baby Wilbur in a motherly way.
– Bài hát được Fern hát cho em bé Wilbur theo cách của một người mẹ.

– The other classes of fern are also quite small today.
– Các lớp dương xỉ khác ngày nay cũng khá ít.

– Unfortunately, when he grows into an adult pig, Fern is forced to take him to the Zuckerman farm, where he will be made into food after a short time.
– Thật không may, khi anh ta phát triển thành một con lợn trưởng thành, Fern buộc phải đưa anh ta đến trang trại Zuckerman, nơi anh ta sẽ bị biến thành thức ăn sau một thời gian ngắn.

– Bertha was only one of three storms to make landfall in both Texas and Louisiana, the other two were Allison in 2001 and Fern in 1971.
– Bertha chỉ là một trong ba cơn bão đổ bộ vào cả Texas và Louisiana, hai cơn bão còn lại là Allison năm 2001 và Fern năm 1971.

– Soon, Billy sees a red fern growing over his dogs’ graves.
– Chẳng bao lâu, Billy nhìn thấy một cây dương xỉ đỏ mọc trên mộ những con chó của mình.

fern câu ví dụ về cách dùng
fern câu ví dụ về cách dùng

Các câu ví dụ cách dùng từ “fern”:

- Common terms include common yellowwood, bastard yellowwood, outeniqua yellowwood, African fern pine, and weeping yew.
- Các thuật ngữ phổ biến bao gồm gỗ vàng phổ biến, gỗ trắc vàng, gỗ vàng ngoại lai, thông dương xỉ châu Phi và thủy tùng khóc.

- Common terms include common yellowwood, bastard yellowwood, outeniqua yellowwood, African fern pine, and weeping yew. - Các thuật ngữ phổ biến bao gồm gỗ vàng phổ biến, gỗ trắc vàng, gỗ vàng ngoại lai, thông dương xỉ châu Phi và thủy tùng khóc.

– Common terms include common yellowwood, bastard yellowwood, outeniqua yellowwood, African fern pine, and weeping yew.
– Các thuật ngữ phổ biến bao gồm gỗ vàng phổ biến, gỗ trắc vàng, gỗ vàng ngoại lai, thông dương xỉ châu Phi và thủy tùng khóc.

– However, after only six weeks of raising him, John Arable tells Fern that it’s time for him to be sold.
– Tuy nhiên, chỉ sau sáu tuần nuôi nấng nó, John Arable nói với Fern rằng đã đến lúc phải bán nó đi.

– He even designed a new flag for New Zealand, based on a local fern frond, called the Koru.
– Ông thậm chí còn thiết kế một lá cờ mới cho New Zealand, dựa trên một lá dương xỉ địa phương, được gọi là Koru.

– It is not certain how many species of tree fern there are but it is likely to be around a thousand.
– Không rõ có bao nhiêu loài cây dương xỉ nhưng có khả năng khoảng một nghìn loài.

– Bhagat fired at Fern but he ducked down to prevent the shot and thus the shot missed.
– Bhagat bắn Fern nhưng anh ta cúi xuống để ngăn chặn cú sút và do đó cú sút bị trượt.

– The traffic inspector Fern who was standing there controlling the traffic saw the them running and started chasing them.
– Thanh tra giao thông Fern đang đứng điều khiển phương tiện giao thông nhìn thấy bọn chúng liền đuổi theo.

– However, when his daughter, Fern Arable, hears of the pig’s fate she rescues him and tells her father it is unfair to kill Wilbur since he is smaller than the others.
– Tuy nhiên, khi con gái của ông, Fern Arable, nghe tin về số phận của con lợn, cô đã giải cứu anh ta và nói với cha mình rằng việc giết Wilbur là không công bằng vì anh ta nhỏ hơn những người khác.

– It was founded in 1881 as Fern College and then was later established again in 1964 when it was renamed Cleveland State University.
– Nó được thành lập vào năm 1881 với tên gọi Fern College và sau đó được thành lập lại vào năm 1964 khi được đổi tên thành Cleveland State University.

– It stars Dakota Fanning as Fern and the voice of Julia Roberts as Charlotte and comes after an animated version from 1973.
– Phim có sự tham gia của Dakota Fanning trong vai Fern và lồng tiếng của Julia Roberts trong vai Charlotte và xuất hiện sau một phiên bản hoạt hình từ năm 1973.

– The song is then sang again briefly by Wilbur when Fern gets a bit older begins to show an interest in young “Henry Fussy”.
– Bài hát sau đó được Wilbur hát lại một đoạn ngắn khi Fern lớn hơn một chút và bắt đầu tỏ ra thích thú với “Henry Fussy” thời trẻ.

– Rather, the trunk is supported by a fibrous mass of roots that expands as the tree fern grows.
– Thay vào đó, thân cây được hỗ trợ bởi một khối lượng rễ sợi mở rộng khi cây dương xỉ phát triển.

Leave a Reply