“Fed up with” cách sử dụng và các câu ví dụ

Cách sử dụng fed up with

Cấu trúc câu: Fed up with something/doing something

Các câu ví dụ sử dụng fed up with

– Radical feminists were largely fed up with the male-dominated left wing radicalism and formed the Women’s Liberation Movement.
– Các nhà nữ quyền cấp tiến phần lớn đã chán ngấy chủ nghĩa cấp tiến của cánh tả do nam giới thống trị và đã thành lập Phong trào Giải phóng Phụ nữ.

– Zerah soon got fed up with mathematics and became a Methodist minister.
– Zerah sớm chán ngấy toán học và trở thành một bộ trưởng Methodist.

– The Navy was fed up with the city of Long Beach.
– Hải quân đã chán ngấy thành phố Long Beach.

fed up with Peter’s foolish behavior, Thomas puts more dynamite sticks in Peter’s burrow, ensuring to destroy it while implanting several more dynamite sticks in the garden to murder Peter and his family.
– Chán ngán với hành vi dại dột của Peter, Thomas đặt thêm que thuốc nổ vào hang của Peter, đảm bảo phá hủy nó trong khi cấy thêm vài que thuốc nổ vào vườn để giết Peter và gia đình anh ta.

– Kevin DuBrow was kicked out as the band was fed up with his insults.
– Kevin DuBrow đã bị đuổi khi ban nhạc đã chán ngấy những lời lăng mạ của anh ta.

– While the Queen mourned, the court became morbid, and Louise quickly became fed up with it.
– Trong khi Nữ hoàng than khóc, triều đình trở nên bệnh hoạn, và Louise nhanh chóng chán ngấy.

– He used to get fed up with people asking him to play the piece.
– Anh ấy đã từng phát chán với việc mọi người yêu cầu anh ấy chơi bản nhạc.

– He is fed up with her games.
– Anh chán ngấy những trò chơi của cô.

– Because of her involvement in the feud, the harassment she received from some fans was so strong that she felt as if “even when was walking the dog there was going to be someone yelling ‘You screwed Matt!’ out the window.” Eventually, she became so fed up with the treatment she was receiving from these fans, she decided that the only way to avoid such harassment was to retire altogether.
– Vì dính líu đến mối thù, sự quấy rối mà cô ấy nhận được từ một số người hâm mộ mạnh mẽ đến mức cô ấy cảm thấy như thể “ngay cả khi đang dắt chó đi dạo, sẽ có người hét lên ‘Bạn đã đánh lừa Matt!’ ngoài cửa sổ. ” Cuối cùng, cô ấy đã trở nên quá chán nản với sự đối xử mà cô ấy nhận được từ những người hâm mộ này, cô ấy quyết định rằng cách duy nhất để tránh bị quấy rối đó là nghỉ hưu hoàn toàn.

– Bach got rather fed up with the priests who were always complaining about it, so he resigned and took another job in Mühlhausen, not far away.
– Bach khá chán ngán với những linh mục luôn phàn nàn về điều đó, vì vậy ông từ chức và nhận một công việc khác ở Mühlhausen, cách đó không xa.

– Sixx attended seven schools in the span 11 years and his grandparents were fed up with his antics.
– Sixx đã theo học bảy trường trong khoảng thời gian 11 năm và ông bà của cậu đã chán ngấy những trò hề của cậu.

– On May 5, Steven Librande got fed up with the silly “net.hero” names and chose the name Doctor Killfile a “net.villain”.
– Vào ngày 5 tháng 5, Steven Librande cảm thấy chán ngấy với những cái tên “net.hero” ngớ ngẩn và chọn cái tên Doctor Killfile làm “net.villain”.

Leave a Reply