“fabric” cách dùng và ví dụ trong câu

Các cách sử dụng từ “fabric”:

+ Wax paper is also used to stick pieces of Pattern pattern to fabric while cutting it.
+ Giấy sáp cũng được sử dụng để dán các mảnh hoa văn vào vải trong khi cắt.

+ Wool was the most popular fabric for all classes by far, followed by linen and hemp.
+ Cho đến nay, len là loại vải phổ biến nhất cho mọi tầng lớp, tiếp theo là vải lanh và sợi gai dầu.

+ After they bought it, they overhauled the fabric and interiors of the building.
+ Sau khi mua nó, họ đã đại tu vải và nội thất của tòa nhà.

+ A ReportBuyer report from 2018 indicates that this fabric will continue to be made in greater and greater quantities until at least 2023, and all signs indicate that this production boom will continue far past this projected date.
+ Một báo cáo của ReportBuyer từ năm 2018 chỉ ra rằng loại vải này sẽ tiếp tục được sản xuất với số lượng ngày càng lớn cho đến ít nhất là năm 2023, và tất cả các dấu hiệu cho thấy sự bùng nổ sản xuất này sẽ tiếp tục quá xa so với ngày dự kiến ​​này.

+ Modern medicine has also discovered itas having anticarcinogenic, Saffron has also been used as a fabric dye, particularly in China and India, and in perfumery.
+ Y học hiện đại cũng đã phát hiện ra nó có tác dụng chống ung thư, Nghệ tây cũng được sử dụng làm thuốc nhuộm vải, đặc biệt là ở Trung Quốc và Ấn Độ, và trong nước hoa.

+ The company has a global authentication fabric of integrated servers and software, interconnected with over 160 distinct global Wi-Fi networks.
+ Công ty có một cấu trúc xác thực toàn cầu gồm các máy chủ và phần mềm tích hợp, được kết nối với nhau với hơn 160 mạng Wi-Fi toàn cầu riêng biệt.

fabric cách dùng và ví dụ trong câu
fabric cách dùng và ví dụ trong câu

Các câu ví dụ cách dùng từ “fabric”:

+ The next morning, Heather finds a bundle of sticks and fabric outside their tent.
+ Sáng hôm sau, Heather tìm thấy một bó gậy và vải bên ngoài lều của họ.

+ Pictures for prints can be cut into plates of metal, usually copper or zinc for engraving or etching; stone, used for lithography; blocks of wood for woodcuts, linoleum for linocuts and fabric plates for screen-printing.
+ Hình ảnh cho các bản in có thể được cắt thành các tấm kim loại, thường là đồng hoặc kẽm để khắc hoặc khắc; đá, được sử dụng để in thạch bản; khối gỗ để cắt gỗ, linoleum để cắt vải và các tấm vải để in lụa.

+ They are often lined with a fabric that prevents them from becoming transparent when wet.
+ Chúng thường được lót bằng một loại vải ngăn chúng trở nên trong suốt khi bị ướt.

+ Levi exhausted his original supply of canvas as the demand grew for his hard-wearing overalls, and so he switched to a sturdy fabric called serge, made in Nimes, France.
+ Levi cạn kiệt nguồn cung vải ban đầu của mình khi nhu cầu về quần yếm cứng của anh tăng lên, và vì vậy anh chuyển sang một loại vải cứng cáp có tên là serge, được sản xuất tại Nimes, Pháp.

+ The British partners Newton and Archibold introduced the eye-pointed needle and the use of two pressing surfaces to keep the pieces of fabric in position, in 1841.
+ Các đối tác người Anh là Newton và Archibold đã giới thiệu kim mũi nhọn và việc sử dụng hai bề mặt ép để giữ các mảnh vải ở đúng vị trí, vào năm 1841.

+ Bani Jamra is also famous as a center of traditional fabric weaving, a rapidly dying art.
+ Bani Jamra cũng nổi tiếng là trung tâm dệt vải truyền thống, một nghệ thuật đang chết dần chết mòn.

+ Pillows are covered with a fabric sheet called a pillowcase.
+ Gối được bọc bằng một tấm vải gọi là áo gối.

+ The next morning, Heather finds a bundle of sticks and fabric outside their tent.
+ Sáng hôm sau, Heather tìm thấy một bó gậy và vải bên ngoài lều của họ.

+ Pictures for prints can be cut into plates of metal, usually copper or zinc for engraving or etching; stone, used for lithography; blocks of wood for woodcuts, linoleum for linocuts and fabric plates for screen-printing. + Hình ảnh cho các bản in có thể được cắt thành các tấm kim loại, thường là đồng hoặc kẽm để khắc hoặc khắc; đá, được sử dụng để in thạch bản; khối gỗ để cắt gỗ, linoleum để cắt vải và các tấm vải để in lụa.
+ Pictures for prints can be cut into plates of metal, usually copper or zinc for engraving or etching; stone, used for lithography; blocks of wood for woodcuts, linoleum for linocuts and fabric plates for screen-printing. + Hình ảnh cho các bản in có thể được cắt thành các tấm kim loại, thường là đồng hoặc kẽm để khắc hoặc khắc; đá, được sử dụng để in thạch bản; khối gỗ để cắt gỗ, linoleum để cắt vải và các tấm vải để in lụa.

+ Convertibles evolved from the earlier Phaeton, a similar vehicle without glass side windows that may or may not have had removable panels of fabric or other material instead to protect passengers from rain and cold, etc.
+ Xe mui trần phát triển từ Phaeton trước đó, một loại xe tương tự không có cửa sổ bên bằng kính mà có thể có hoặc không có các tấm vải hoặc vật liệu khác có thể tháo rời để bảo vệ hành khách khỏi mưa và lạnh, v.v.

+ The sphygmomanometer works by wrapping a cylindertube of fabric around the arm or other body part.
+ Máy đo huyết áp hoạt động bằng cách quấn một ống vải hình trụ quanh cánh tay hoặc phần cơ thể khác.

+ Möbius strips are common in the making of fabric computer printer and typewriter ribbons.
+ Dải mobius phổ biến trong việc chế tạo ruy băng máy in vải và máy đánh chữ.

+ It is made of a thick, woven fabric with a tartan pattern.
+ Nó được làm bằng một loại vải dày, dệt với hoa văn tartan.

+ Dry scrubbers typically use fabric filters.
+ Máy chà khô thường sử dụng bộ lọc vải.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “fabric”:

+ They are done by cutting pieces of actual fiberglass or silk fabric to fit on the surface of the nail or tip and then it is sealed down with a resin or glue.
+ Chúng được thực hiện bằng cách cắt các mảnh sợi thủy tinh hoặc vải lụa thực tế để vừa với bề mặt của móng tay hoặc đầu móng tay và sau đó nó được bịt kín bằng một loại nhựa thông hoặc keo.

+ The ridges in the fabric are called “wales”.
+ Các đường gờ trên vải được gọi là “wales”.

+ Camouflage uniformclothes, fabric coverings, and paint use a colored pattern of several colors that is designed to blend in with the surroundings.
+ Quần áo đồng phục ngụy trang, vải phủ và sơn sử dụng mẫu màu gồm nhiều màu được thiết kế để hòa hợp với môi trường xung quanh.

+ Lycra is a type of synthetic fabric that is very elastic.
+ Lycra là một loại vải tổng hợp có khả năng co giãn rất tốt.

+ The fabric is woven of S and Z twist crepe yarns.
+ Vải được dệt từ sợi crepe xoắn S và Z.

+ The fabric walls of a tent are supported by wood or metal poles and thin ropes, and the tent or the ropes are usually attached to the ground with plastic or metal pointed stakes as one thing.
+ Các vách vải của lều được đỡ bằng cọc gỗ hoặc kim loại và dây thừng mỏng, và lều hoặc dây thừng thường được gắn vào mặt đất bằng cọc nhọn bằng nhựa hoặc kim loại như một vật.

+ Espadrilles are flat casual shoes or high heel sandals usually consisting of canvas or cotton fabric uppers and flexible sole made of jute, a natural fiber with vulcanized rubber underneath.
+ Espadrilles là loại giày bệt thông thường hoặc dép cao gót thường bao gồm mũ vải canvas hoặc vải bông và đế mềm làm bằng đay, một loại sợi tự nhiên với cao su lưu hóa bên dưới.

+ The twist in the crepe yarns puckers the fabric in both directions.
+ Sự xoắn trong các sợi crepe kéo vải theo cả hai hướng.

+ Flannelette is a light, nap napped cotton fabric imitating the texture of flannel.
+ Flannelette là một loại vải cotton nhẹ, có thể ngủ trưa, bắt chước kết cấu của vải flannel.

+ The curved needle moved through the fabric horizontally, leaving the loop as it withdrew.
+ Kim cong di chuyển qua vải theo chiều ngang, để lại vòng tròn khi nó rút ra.

+ A whip is a long strand of leather or other fabric with a hard handle.
+ Roi là một sợi dài bằng da hoặc vải khác có cán cứng.

+ T-shirts are usually made from cotton fabric or fabric which contains a mix of cotton and polyester.
+ Áo phông thường được làm từ vải cotton hoặc vải có pha trộn giữa cotton và polyester.

+ Dior’s designs were more voluptuous than the economy shapes of World War II, when fabric was rationed.
+ Các thiết kế của Dior gợi cảm hơn so với hình dáng nền kinh tế của Thế chiến thứ hai, khi vải được phân bổ.

+ Bookbinders must be skilled in measuring, cutting, glueing, leather working, graphic arts, and fabric crafts, among other things.
+ Người đóng sách phải có kỹ năng đo lường, cắt, dán, làm da, nghệ thuật đồ họa và đồ thủ công bằng vải, cùng những thứ khác.

+ The main focus was on repair of the existing fabric and the integration of contemporary services within the elegant but delicate structure.
+ Trọng tâm chính là sửa chữa loại vải hiện có và tích hợp các dịch vụ đương đại trong cấu trúc trang nhã nhưng tinh tế.

+ The name comes from “beige cloth”, a woolen fabric left in its natural color.
+ Tên gọi này xuất phát từ “vải màu be”, một loại vải len để lại màu tự nhiên.

+ They are done by cutting pieces of actual fiberglass or silk fabric to fit on the surface of the nail or tip and then it is sealed down with a resin or glue.
+ Chúng được thực hiện bằng cách cắt các mảnh sợi thủy tinh hoặc vải lụa thực tế để vừa với bề mặt của móng tay hoặc đầu móng tay và sau đó nó được bịt kín bằng một loại nhựa thông hoặc keo.

+ They are done by cutting pieces of actual fiberglass or silk fabric to fit on the surface of the nail or tip and then it is sealed down with a resin or glue. + Chúng được thực hiện bằng cách cắt các mảnh sợi thủy tinh hoặc vải lụa thực tế để vừa với bề mặt của móng tay hoặc đầu móng tay và sau đó nó được bịt kín bằng một loại nhựa thông hoặc keo.

+ The gauntlet of a glove or mitten is usually made from a material that is similar to the protective fabric or material used elsewhere on the glove or mitten.
+ Găng tay của găng tay hoặc găng tay hở ngón thường được làm từ vật liệu tương tự như vải bảo vệ hoặc vật liệu được sử dụng ở những nơi khác trên găng tay hoặc găng tay.

+ It will be made from a fabric invisible to anyone who is unfit for his position or “hopelessly stupid”.
+ Nó sẽ được làm từ một loại vải vô hình đối với bất kỳ ai không thích hợp với vị trí của mình hoặc “ngu ngốc một cách vô vọng”.

+ Many gym shorts have an inlay made of a comfortable fabric such as cotton, similar to swim shorts.
+ Nhiều loại quần đùi tập gym có phần trong được làm bằng vải thoải mái như cotton, tương tự như quần soóc bơi.

+ In a modern sewing machine the fabric easily glides in and out of the machine without the inconvenience of needles and thimbles and other such tools used in hand sewing, automating the process of stitching and saving time.
+ Trong một máy may hiện đại, vải dễ dàng lướt vào và ra khỏi máy mà không gặp phải sự bất tiện của kim và kim và các công cụ khác được sử dụng trong khâu tay, tự động hóa quá trình khâu và tiết kiệm thời gian.

+ The synthetic component allows the fabric to be machine washed, and makes it last longer.
+ Thành phần tổng hợp cho phép giặt bằng máy và giúp vải bền lâu hơn.

+ Satin fabric is easily recognized by its even, glossy surface and flowing drape.
+ Dễ dàng nhận biết vải satin bởi bề mặt bóng, đều và có đường xếp nếp.

+ Cloth patches are rectangles of cloth that are used to cover up holes in clothing and other fabric items.
+ Miếng dán vải là những miếng vải hình chữ nhật được sử dụng để che các lỗ thủng trên quần áo và các vật dụng bằng vải khác.

+ A sewing machine is used to stitch fabric together with thread.
+ Máy khâu được sử dụng để khâu vải với nhau bằng chỉ.

+ It is usually made from high-quality, expensive fabric and sewn with extreme attention to detail and finish by the most experienced and capable seamstresses, often using time-consuming, hand-executed techniques.
+ Nó thường được làm từ vải chất lượng cao, đắt tiền và được may cực kỳ chú ý đến từng chi tiết và hoàn thiện bởi những thợ may có kinh nghiệm và năng lực nhất, thường sử dụng kỹ thuật thực hiện bằng tay tốn nhiều thời gian.

+ Paint and fabric complete the toy.
+ Sơn và vải hoàn thiện đồ chơi.

+ Helmets often have fabric cushions inside and fabric straps to hold the helmet on a person’s head.
+ Mũ bảo hiểm thường có đệm vải bên trong và dây đai vải để giữ mũ bảo hiểm trên đầu của một người.

+ Chokha is sewn of thick fabric and is tight on the waist and wide on the bottom.
+ Chokha được may bằng chất liệu vải dày, bó sát ở eo và rộng ở phần dưới.

+ It was a cleverly designed basic car with a fabric roof, a soft suspension and an air cooled engine, that was designed to be cheap to buy and to run.
+ Đó là một chiếc xe cơ bản được thiết kế khéo léo với mái che bằng vải, hệ thống treo mềm và động cơ làm mát bằng không khí, được thiết kế để mua và chạy.

+ It was used to make a fabric much like paper.
+ Nó được sử dụng để làm ra một loại vải giống như giấy.

Leave a Reply