“epidemic” câu ví dụ và cách sử dụng

Các cách sử dụng từ “epidemic”:

+ An example of this would be with malaria; although malaria is endemic to certain regions in South America, Africa, and South Asia, during certain years or times it can become an epidemic with higher number of cases then usual present in the population.
+ Một ví dụ về điều này sẽ là với bệnh sốt rét; mặc dù bệnh sốt rét lưu hành ở một số vùng nhất định ở Nam Mỹ, Châu Phi và Nam Á, trong những năm hoặc thời điểm nhất định, nó có thể trở thành dịch bệnh với số ca mắc bệnh cao hơn bình thường trong dân số.

+ When an epidemic of smallpox occurred in England in 1721, she ordered that her daughter be inoculated.
+ Khi một trận dịch đậu mùa xảy ra ở Anh vào năm 1721, bà đã ra lệnh tiêm chủng cho con gái mình.

+ The Naples Plague is a Plague plague epidemic that occurred in Italy from 1656 to 1658, which caused a devastating blow to the population of Naples.
+ Bệnh Dịch hạch Naples là một trận dịch bệnh Dịch hạch xảy ra ở Ý từ năm 1656 đến năm 1658, đã gây ra một đòn tàn phá cho người dân thành phố Naples.

+ It happened at the same time as the 2019–2020 dengue fever epidemicongoing dengue fever epidemic in Latin America and the Caribbean.
+ Nó xảy ra cùng thời điểm với dịch sốt xuất huyết 2019–2020, dịch sốt xuất huyết đang diễn ra ở Mỹ Latinh và Caribe.

+ If the rates of post-traumatic stress disorder in Vietnam veterans are correct, the PIE principles did not prevent an epidemic of psychiatric disorders.
+ Nếu tỷ lệ rối loạn căng thẳng sau chấn thương tâm lý ở các cựu chiến binh Việt Nam là đúng, thì các nguyên tắc của PIE đã không ngăn chặn được đại dịch của các rối loạn tâm thần.

+ Flattening the curve means slowing the spread of the epidemic so that the peak number of people requiring care at a time is reduced, and the health care system does not pass its capacity.
+ Làm phẳng đường cong có nghĩa là làm chậm sự lây lan của dịch bệnh để giảm số lượng người cần chăm sóc cao điểm tại một thời điểm và hệ thống chăm sóc sức khỏe không vượt quá khả năng của nó.

epidemic câu ví dụ và cách sử dụng
epidemic câu ví dụ và cách sử dụng

Các câu ví dụ cách dùng từ “epidemic”:

+ This epidemic caused approximately 1 million deaths worldwide.
+ Dịch bệnh này đã gây ra khoảng 1 triệu ca tử vong trên toàn thế giới.

+ J.’s birth, his father Patrick also succumbed to the infectious cholera epidemic that infested the family’s East Boston neighborhood.
+ Sinh ra của J., cha của anh là Patrick cũng không chống chọi nổi với trận dịch tả truyền nhiễm đang hoành hành ở khu phố Đông Boston của gia đình.

+ He died in 1879 during a yellow fever epidemic in New Orleans.
+ Ông mất năm 1879 trong một trận dịch sốt vàng da ở New Orleans.

+ He solved the epidemic by having the water pump’s handle removed so that the people would get water from some other place.
+ Ông giải quyết nạn dịch bằng cách tháo tay cầm của máy bơm nước để người dân lấy nước ở nơi khác.

+ The tutor he had hired died of consumption and the school which Baskerville then tried to use to teach his pupils crime was forced to close after an epidemic killed three students.
+ Người dạy kèm anh ta thuê đã chết vì tiêu thụ và ngôi trường mà Baskerville sau đó cố gắng sử dụng để dạy tội phạm cho học sinh của anh ta buộc phải đóng cửa sau khi một trận dịch giết chết ba học sinh.

+ Many members of the American LGBT community found Reagan’s response to the epidemic to be delayed, and that he is responsible for a wide spread of the disease.
+ Nhiều thành viên của cộng đồng LGBT Hoa Kỳ nhận thấy phản ứng của Reagan đối với dịch bệnh bị trì hoãn, và rằng anh ta là nguyên nhân dẫn đến sự lây lan rộng rãi của căn bệnh này.

+ However, during an epidemic of the Spanish Influenza, his mother and father died and he became very sick.
+ Tuy nhiên, trong một đợt đại dịch Cúm Tây Ban Nha, mẹ và cha của anh đã qua đời và anh bị ốm nặng.

+ After that, the epidemic spread to the Persian Gulf.
+ Sau đó, dịch bệnh lan sang Vịnh Ba Tư.

+ Since the protective ability of influenza vaccines depends primarily on the closeness of the match between the vaccine virus and the epidemic virus, the presence of non-reactive H3N2 SIV variants suggests that current commercial vaccines might not effectively protect pigs from infection with a majority of H3N2 viruses.
+ Vì khả năng bảo vệ của vắc-xin cúm phụ thuộc chủ yếu vào sự gần giống giữa vi-rút vắc-xin và vi-rút gây dịch, sự hiện diện của các biến thể H3N2 SIV không phản ứng cho thấy rằng vắc-xin thương mại hiện tại có thể không bảo vệ hiệu quả lợn khỏi bị nhiễm phần lớn H3N2 vi rút.

+ By the time President Reagan gave his first speech on the epidemic in 1987, 36,058 Americans had been diagnosed with AIDS and 20,849 had died of it.
+ Vào thời điểm Tổng thống Reagan có bài phát biểu đầu tiên về bệnh dịch vào năm 1987, 36.058 người Mỹ đã được chẩn đoán mắc bệnh AIDS và 20.849 người đã chết vì căn bệnh này.

+ In 1546 the physician Girolamo Fracastoro theorized that epidemic diseases were caused by tiny, invisible particles or “spores”, which might not be living creatures, but this was not widely accepted.
+ Vào năm 1546, thầy thuốc Girolamo Fracastoro đã đưa ra giả thuyết rằng dịch bệnh là do các hạt nhỏ, không nhìn thấy được hoặc “bào tử”, có thể không phải là sinh vật sống, nhưng điều này không được chấp nhận rộng rãi.

+ The curve being flattened is the epidemic curve, a representation of the number of infected people needing health care over time.
+ Đường cong được làm phẳng là đường cong dịch bệnh, đại diện cho số người mắc bệnh cần được chăm sóc sức khỏe theo thời gian.

+ The outbreak has been called an epidemic in more than a dozen states and union territories.
+ Sự bùng phát đã được gọi là một bệnh dịch ở hơn một chục tiểu bang và lãnh thổ liên hiệp.

+ In April 2020, the group Coalition for Epidemic Preparedness Innovations said that scientists were looking at 115 compounds that could be a vaccine.
+ Vào tháng 4 năm 2020, nhóm Liên minh Đổi mới Chuẩn bị sẵn sàng Dịch bệnh cho biết rằng các nhà khoa học đang xem xét 115 hợp chất có thể là một loại vắc-xin.

+ The HIV/AIDS epidemic has led to many situations where both parents have died and left behind a family of orphans.
+ Đại dịch HIV / AIDS đã dẫn đến nhiều hoàn cảnh cả cha lẫn mẹ đều qua đời và để lại một gia đình mồ côi.

+ This epidemic caused approximately 1 million deaths worldwide.
+ Dịch bệnh này đã gây ra khoảng 1 triệu ca tử vong trên toàn thế giới.

+ J.'s birth, his father Patrick also succumbed to the infectious cholera epidemic that infested the family's East Boston neighborhood. + Sinh ra của J., cha của anh là Patrick cũng không chống chọi nổi với trận dịch tả truyền nhiễm đang hoành hành ở khu phố Đông Boston của gia đình.
+ J.'s birth, his father Patrick also succumbed to the infectious cholera epidemic that infested the family's East Boston neighborhood. + Sinh ra của J., cha của anh là Patrick cũng không chống chọi nổi với trận dịch tả truyền nhiễm đang hoành hành ở khu phố Đông Boston của gia đình.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “epidemic”:

+ Following a yellow fever epidemic in 1822, many New York residents moved to the healthier air of Greenwich; where many stayed.
+ Sau đại dịch sốt vàng năm 1822, nhiều cư dân New York đã chuyển đến không khí trong lành hơn của Greenwich; nơi nhiều người ở lại.

+ Following a yellow fever epidemic in 1822, many New York residents moved to the healthier air of Greenwich; where many stayed. + Sau đại dịch sốt vàng năm 1822, nhiều cư dân New York đã chuyển đến không khí trong lành hơn của Greenwich; nơi nhiều người ở lại.

+ Following a yellow fever epidemic in 1822, many New York residents moved to the healthier air of Greenwich; where many stayed.
+ Sau đại dịch sốt vàng năm 1822, nhiều cư dân New York đã chuyển đến không khí trong lành hơn của Greenwich; nơi nhiều người ở lại.

+ The epidemic was caused by the germ “Yersinia pestis”.
+ Dịch do vi trùng “Yersinia pestis” gây ra.

+ In 2005, there was an epidemic of bird influenza spreading through some parts of the world, often called avian flu.
+ Năm 2005, đã có một trận dịch cúm gia cầm lây lan qua một số nơi trên thế giới, thường được gọi là cúm gia cầm.

+ It no longer exists as an epidemic disease.
+ Nó không còn tồn tại như một bệnh dịch nữa.

+ According to tradition, the play has been presented every 10 years since 1634, in fulfillment of a vow made after the village was spared an epidemic of plague, except in 1870 during the Franco-Prussian War and World War II, when religious plays were banned.
+ Theo truyền thống, vở kịch đã được trình diễn 10 năm một lần kể từ năm 1634, để thực hiện lời thề được đưa ra sau khi ngôi làng được cứu khỏi nạn dịch hạch, ngoại trừ năm 1870 trong Chiến tranh Pháp-Phổ và Thế chiến II, khi các vở kịch tôn giáo bị cấm. .

+ One of the causes of the epidemic was that there was no sanitation along the Trail.
+ Một trong những nguyên nhân của bệnh dịch là do không có hệ thống vệ sinh dọc theo Đường mòn.

+ From 1849-1855, there was a cholera epidemic along the trail.
+ Từ năm 1849-1855, có một trận dịch tả dọc theo đường mòn.

+ These more dangerous strains of cholera bacteria caused the 2010 epidemic in Haiti and the 2004 outbreak in India.
+ Những chủng vi khuẩn tả nguy hiểm hơn này đã gây ra vụ dịch năm 2010 ở Haiti và vụ bùng phát năm 2004 ở Ấn Độ.

+ The story is about an African expedition that battles thick jungle, hostile natives, wild animals, and a deadly epidemic in its search for the fabled City of the Dead.
+ Câu chuyện kể về một cuộc thám hiểm châu Phi chiến đấu với rừng rậm, những người bản địa thù địch, động vật hoang dã và một dịch bệnh chết người trong quá trình tìm kiếm Thành phố chết trong truyền thuyết.

+ During the Middle Ages, the oriental rat flea spread a bacteria that caused the Bubonic Plague, also known as the Black Death or Black Plague, a huge epidemic much more severe than today’s bird flu.
+ Trong thời Trung cổ, bọ chét chuột phương Đông đã lây lan một loại vi khuẩn gây ra bệnh Dịch hạch, còn được gọi là Cái chết đen hoặc Dịch hạch đen, một dịch bệnh khổng lồ nghiêm trọng hơn nhiều so với dịch cúm gia cầm ngày nay.

+ The history of ChinaChinese developed the practice of variolation following a smallpox epidemic around 1000 BC.
+ Lịch sử của Trung Quốc: Trung Quốc đã phát triển thực hành biến dị sau một trận dịch đậu mùa vào khoảng năm 1000 trước Công nguyên.

+ In India, flu called Spanish flu spread like an epidemic killing many people.
+ Ở Ấn Độ, bệnh cúm có tên là bệnh cúm Tây Ban Nha lây lan như một dịch bệnh giết chết nhiều người.

+ Many thousands of Italian settlers moved to Libya to set up businesses and farms, which were going to supply food and produce for Italy and its Empire Libyans had some of their land in Cyrenaica taken from them by force and about 70,000 people died during the battles, starved, or were decimated by the terrible epidemic of 1918.
+ Nhiều nghìn người Ý định cư đã chuyển đến Libya để thành lập các doanh nghiệp và trang trại, những nơi sẽ cung cấp lương thực và sản phẩm cho Ý và Đế chế của nước này Người dân Libya đã bị vũ lực tước đoạt một số đất đai của họ ở Cyrenaica và khoảng 70.000 người đã chết trong các trận chiến, chết đói, hoặc bị tàn phá bởi trận dịch khủng khiếp năm 1918.

+ The military parade in Russia was held on June 24, the march of the immortal regiment was scheduled for July 26, 2020, but due to the epidemic situation it was postponed indefinitely.
+ Lễ duyệt binh ở Nga được tổ chức vào ngày 24 tháng 6, cuộc diễu binh của trung đoàn bất tử dự kiến ​​vào ngày 26 tháng 7 năm 2020, nhưng do tình hình dịch bệnh nên đã bị hoãn lại vô thời hạn.

+ An epidemic of Foot and Mouth disease in 2001 led to many farmers losing their cattle, so they lost a lot of money.
+ Một trận dịch Lở mồm long móng năm 2001 đã khiến nhiều nông dân mất trắng gia súc nên họ thua lỗ rất nhiều.

+ Vietnam has been seen by the global media as having one of the best-organised epidemic control programs in the world, along with Taiwan and South Korea.
+ Việt Nam được giới truyền thông toàn cầu đánh giá là một trong những nước có chương trình kiểm soát dịch bệnh được tổ chức tốt nhất trên thế giới, cùng với Đài Loan và Hàn Quốc.

+ In addition, it is also possible for epidemic or outbreak to progress and become a full fledged pandemic.
+ Ngoài ra, cũng có thể xảy ra dịch hoặc bùng phát tiến triển và trở thành đại dịch chính thức.

+ The first recorded epidemic was in the Byzantine EmpireEastern Roman Empire, It was called the Plague of Justinian after emperor Justinian I, who was infected but survived through extensive treatment.
+ Trận dịch đầu tiên được ghi nhận là ở Đế chế Byzantine, Đế chế Đông La Mã, Nó được gọi là Bệnh dịch của Justinian theo tên của hoàng đế Justinian I, người đã bị nhiễm bệnh nhưng vẫn sống sót sau quá trình điều trị rộng rãi.

+ The term is used now for the description and causation of epidemic diseases, and of disease in general.
+ Thuật ngữ này bây giờ được sử dụng để mô tả và nguyên nhân của các bệnh dịch và bệnh tật nói chung.

+ However, scholars believe that Verus may have been a victim of smallpox, as he died during a widespread epidemic known as the Antonine Plague.
+ Tuy nhiên, các học giả tin rằng Verus có thể là nạn nhân của bệnh đậu mùa, vì ông đã chết trong một trận dịch lan rộng được gọi là Dịch hạch Antonine.

+ Preliminary research results from Hong Kong also suggest this as the probable reason for many deaths during the SARS epidemic in 2003.
+ Kết quả nghiên cứu sơ bộ từ Hồng Kông cũng cho thấy đây là lý do có thể xảy ra đối với nhiều trường hợp tử vong trong đợt dịch SARS năm 2003.

+ These reports talk about an epidemic that spread across Asia, Africa, and North America.
+ Các báo cáo này nói về một dịch bệnh lan rộng khắp Châu Á, Châu Phi và Bắc Mỹ.

+ In this particular model, after the epidemic is over, all people have been infected and recovered.
+ Ở mô hình đặc biệt này, sau khi hết dịch, tất cả những người mắc bệnh đều đã khỏi bệnh.

+ During this time the opium epidemic was growing in China.
+ Trong thời gian này, dịch bệnh thuốc phiện đang gia tăng ở Trung Quốc.

+ Murder rates were 537 in 2008 The crack epidemic and its associated drug-related violence had died down, and was under great control by the city.
+ Tỷ lệ giết người là 537 vào năm 2008. Đại dịch crack và bạo lực liên quan đến ma túy đã giảm dần và đang được thành phố kiểm soát chặt chẽ.

+ This experiment was conducted because of the obesity epidemic in the United States, and because of a case in which two teenage girls sued McDonald’s who claimed they became obese as a result of eating food from McDonald’s.
+ Thí nghiệm này được thực hiện vì dịch bệnh béo phì ở Hoa Kỳ, và vì một trường hợp trong đó hai cô gái tuổi teen đã kiện McDonald’s, người cho rằng họ bị béo phì do ăn thức ăn của McDonald’s.

+ An epidemic killed many English and Indians in the region.
+ Một trận dịch đã giết chết nhiều người Anh và Ấn Độ trong khu vực.

+ Attorney’s office in Pittsburgh, where he worked to fight the opioid epidemic by leading prosecutions of cases involving opioid-related deaths, violent crimes, and gun trafficking.
+ Văn phòng luật sư ở Pittsburgh, nơi ông đã làm việc để chống lại đại dịch opioid bằng cách dẫn đầu các vụ truy tố các trường hợp tử vong liên quan đến opioid, tội phạm bạo lực và buôn bán súng.

+ Iraq is thought to be especially vulnerable to the epidemic due to being weakened by the Iraq war and United Nations sanctions, by sectarian conflict and the rise of Islamic State over the past three decades.
+ Iraq được cho là đặc biệt dễ bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh do bị suy yếu bởi chiến tranh Iraq và các lệnh trừng phạt của Liên hợp quốc, bởi xung đột giáo phái và sự trỗi dậy của Nhà nước Hồi giáo trong ba thập kỷ qua.

+ After World War II, there was an epidemic of methamphetamine abuse in Japan, according to the Foundation for a Drug-Free World.
+ Theo Tổ chức Vì một thế giới không có ma túy, sau Thế chiến thứ hai, tại Nhật Bản đã bùng phát dịch lạm dụng methamphetamine.

+ Because of this, and because of a famine and epidemic in northern Italy, the western Roman Empire was able to bribe Attila into retreating from the Italian Peninsula.
+ Vì điều này, và vì nạn đói và dịch bệnh ở miền bắc nước Ý, Đế chế La Mã phía tây đã có thể mua chuộc Attila để rút lui khỏi Bán đảo Ý.

Leave a Reply