“disaster” cách dùng và ví dụ trong câu

Các cách sử dụng từ “disaster”:

– Even though they are commonly seen as disaster recovery, they should be part of a disaster recovery plan.
– Mặc dù chúng thường được coi là khắc phục hậu quả thiên tai, chúng phải là một phần của kế hoạch khắc phục hậu quả thiên tai.

– The event almost turned into a disaster because of the surface of crushed stone and tar.
– Sự kiện gần như biến thành thảm họa vì bề mặt toàn đá dăm và hắc ín.

– It is also the deadliest road transportation disaster in the U.S.
– Đây cũng là thảm họa giao thông đường bộ chết chóc nhất ở Mỹ

– McKinnon does research in disaster management, preparedness, and communication.
– McKinnon thực hiện nghiên cứu về quản lý thiên tai, chuẩn bị và giao tiếp.

– A memorial to the Birkenhead disaster is at the base and points to the rock where the ship sank.
– Một đài tưởng niệm thảm họa Birkenhead nằm ở căn cứ và chỉ vào tảng đá nơi con tàu bị chìm.

disaster cách dùng và ví dụ trong câu
disaster cách dùng và ví dụ trong câu

Các câu ví dụ cách dùng từ “disaster”:

– The official report into the disaster says that the crew survived the first breakup and that at least three people were still alive.
– Báo cáo chính thức về thảm họa nói rằng phi hành đoàn sống sót sau cuộc chia tay đầu tiên và ít nhất ba người vẫn còn sống.

– The Fukushima nuclear disaster is a series of ongoing equipment failures, reactor meltdowns, and Radiation accidentsreleases of radioactive materials at the Tōhoku earthquake and tsunami on March 11, 2011.
– Thảm họa hạt nhân Fukushima là một loạt các sự cố liên tục về thiết bị, sự cố lò phản ứng và sự cố bức xạ của vật liệu phóng xạ trong trận động đất và sóng thần Tōhoku vào ngày 11 tháng 3 năm 2011.

– The Fukushima nuclear disaster began on March 11 2011, just hours after the initial wave.
– Thảm họa hạt nhân Fukushima bắt đầu vào ngày 11 tháng 3 năm 2011, chỉ vài giờ sau đợt sóng ban đầu.

– Its use in pregnant women in 46 countries resulted in the “biggest man‐made medical disaster ever”: more than 10,000 children were born with severe deformities, as well as thousands of miscarriages.
– Việc sử dụng nó cho phụ nữ mang thai ở 46 quốc gia đã dẫn đến “thảm họa y tế lớn nhất từ ​​trước đến nay”: hơn 10.000 trẻ em sinh ra bị dị tật nghiêm trọng, cũng như hàng nghìn ca sẩy thai.

– If a strong earthquake happens in uninhabited areas, it is usually not seen as a disaster or a loss.
– Nếu một trận động đất mạnh xảy ra ở những khu vực không có người ở, nó thường không được coi là một thảm họa hoặc một tổn thất.

– About forty-five minutes after the fire started, men were told to abandon the mine.Mark Aldrich, ‘The Cherry Mine Disaster of 1909: The Rest of the Story as Told by GeorgeS.
– Khoảng 45 phút sau khi đám cháy bắt đầu, những người đàn ông được yêu cầu từ bỏ khu mỏ.Mark Aldrich, ‘Thảm họa mỏ anh đào năm 1909: Phần còn lại của câu chuyện được kể bởi GeorgeS.

– The storm caused the government to declare the five regions as disaster areas.
– Cơn bão đã khiến chính phủ tuyên bố 5 khu vực là khu vực thiên tai.

– Much of the rest went towards natural disaster relief and military aid, instead of development.
– Phần lớn phần còn lại hướng tới cứu trợ thiên tai và viện trợ quân sự, thay vì phát triển.

– Military service was a disaster for Saint Laurent, who was invalided out, suffering from mental illness.
– Nghĩa vụ quân sự là một thảm họa đối với Saint Laurent, người bị thương tật, mắc bệnh tâm thần.

– Despite the disaster in Vietnam, Johnson is still thought of as being a good president by historians because of what he achieved with civil rights.
– Bất chấp thảm họa ở Việt Nam, Johnson vẫn được các sử gia coi là một tổng thống tốt vì những gì ông đạt được với các quyền công dân.

– She was buried in Sussex, England and is now very famous among historians and others for her heroic tales during the titanic disaster and her rule as Countess of Rothes.
– Cô được chôn cất ở Sussex, Anh và hiện đang rất nổi tiếng trong giới sử gia và những người khác vì những câu chuyện anh hùng của cô trong thảm họa titanic và sự cai trị của cô với tư cách là Nữ bá tước Rothes.

– First, it does not describe a disaster scenario, but shows only trends.
– Đầu tiên, nó không mô tả một kịch bản thảm họa, mà chỉ hiển thị các xu hướng.

– It was one of only two International Nuclear Event ScaleINES level 7 accidents in the history of nuclear power, the other being the Fukushima nuclear disaster in Japan.
– Đây là một trong hai vụ tai nạn hạt nhân quốc tế Cấp độ 7 trong lịch sử điện hạt nhân, vụ còn lại là thảm họa hạt nhân Fukushima ở Nhật Bản.

– Mennonites have an international distinction among Christian denominations in disaster relief.
– Mennonites có sự khác biệt quốc tế giữa các giáo phái Cơ đốc trong việc cứu trợ thiên tai.

– His final mission was STS-114, the first Space Shuttle mission following the Space Shuttle “Columbia” disaster of 2003.
– Sứ mệnh cuối cùng của ông là STS-114, sứ mệnh Tàu con thoi đầu tiên sau thảm họa Tàu con thoi “Columbia” năm 2003.

- The official report into the disaster says that the crew survived the first breakup and that at least three people were still alive.
- Báo cáo chính thức về thảm họa nói rằng phi hành đoàn sống sót sau cuộc chia tay đầu tiên và ít nhất ba người vẫn còn sống.

- The official report into the disaster says that the crew survived the first breakup and that at least three people were still alive. - Báo cáo chính thức về thảm họa nói rằng phi hành đoàn sống sót sau cuộc chia tay đầu tiên và ít nhất ba người vẫn còn sống.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “disaster”:

- Backups are a simple form of disaster recovery.
- Sao lưu là một hình thức khôi phục thảm họa đơn giản.

- During the Fukushima nuclear disaster there was a failure of cooling systems at Fukushima Daiichi Nuclear Power Plant in Japan on March 11, 2011, and a nuclear emergency was declared. - Trong thảm họa hạt nhân Fukushima đã xảy ra sự cố hệ thống làm mát tại Nhà máy điện hạt nhân Fukushima Daiichi ở Nhật Bản vào ngày 11 tháng 3 năm 2011, và tình trạng khẩn cấp về hạt nhân đã được ban bố.
- During the Fukushima nuclear disaster there was a failure of cooling systems at Fukushima Daiichi Nuclear Power Plant in Japan on March 11, 2011, and a nuclear emergency was declared. - Trong thảm họa hạt nhân Fukushima đã xảy ra sự cố hệ thống làm mát tại Nhà máy điện hạt nhân Fukushima Daiichi ở Nhật Bản vào ngày 11 tháng 3 năm 2011, và tình trạng khẩn cấp về hạt nhân đã được ban bố.

– Backups are a simple form of disaster recovery.
– Sao lưu là một hình thức khôi phục thảm họa đơn giản.

– During the Fukushima nuclear disaster there was a failure of cooling systems at Fukushima Daiichi Nuclear Power Plant in Japan on March 11, 2011, and a nuclear emergency was declared.
– Trong thảm họa hạt nhân Fukushima đã xảy ra sự cố hệ thống làm mát tại Nhà máy điện hạt nhân Fukushima Daiichi ở Nhật Bản vào ngày 11 tháng 3 năm 2011, và tình trạng khẩn cấp về hạt nhân đã được ban bố.

– Each series now included a major disaster or “shout”.
– Mỗi loạt phim bây giờ bao gồm một thảm họa lớn hoặc “tiếng hét”.

– The report, released and submitted to President Ronald Reagan on 9 June 1986, both determined the cause of the disaster that took place 73 seconds after liftoff, and urged NASA to improve and install new safety features on the shuttles and in its organizational handling of future missions.
– Báo cáo, được công bố và đệ trình lên Tổng thống Ronald Reagan vào ngày 9 tháng 6 năm 1986, vừa xác định nguyên nhân của thảm họa xảy ra 73 giây sau khi máy bay cất cánh, vừa thúc giục NASA cải thiện và cài đặt các tính năng an toàn mới trên tàu con thoi cũng như tổ chức xử lý trong tương lai. nhiệm vụ.

– The city overcame this disaster by asking many groups such as self-defense forces for help.
– Thành phố đã vượt qua thảm họa này bằng cách yêu cầu nhiều nhóm như lực lượng tự vệ giúp đỡ.

– The Bhopal disaster or Bhopal gas tragedy was an industrial accident.
– Thảm họa Bhopal hay thảm kịch khí đốt Bhopal là một tai nạn công nghiệp.

– He was one of the first Swedish representatives to inspect the Chernobyl disaster in the Soviet Union.
– Ông là một trong những đại diện Thụy Điển đầu tiên thị sát thảm họa Chernobyl ở Liên Xô.

– The disaster resulted in the end of the career of engineer William Mulholland.
– Tai họa khiến sự nghiệp của kỹ sư William Mulholland chấm dứt.

– The November 1989 tornado outbreak was a natural disaster in the United States from November 15-16, 1989.
– Đợt bùng phát lốc xoáy tháng 11 năm 1989 là một thảm họa thiên nhiên ở Hoa Kỳ từ ngày 15 đến ngày 16 tháng 11 năm 1989.

– Unless there is a major disaster or a collapse in the future, it will likely be divided again.
– Trừ khi có một thảm họa lớn hoặc một sự sụp đổ trong tương lai, nó có thể sẽ bị chia cắt một lần nữa.

– The Challenger Disaster forced NASA to think about the way they worked.
– Thảm họa Kẻ thách thức buộc NASA phải suy nghĩ về cách họ làm việc.

– In June, Nagashima moved to Japan Football League club Vissel Kobe to encourage disaster area.
– Vào tháng 6, Nagashima chuyển đến câu lạc bộ Liên đoàn bóng đá Nhật Bản Vissel Kobe để động viên khu vực thiên tai.

– For example, first aid support, managing a disaster appeal scheme or providing telephone support lines after a disaster are frequent tasks of the British Red Cross.
– Ví dụ, hỗ trợ sơ cứu, quản lý kế hoạch kháng cáo thảm họa hoặc cung cấp đường dây hỗ trợ qua điện thoại sau thảm họa là những nhiệm vụ thường xuyên của Hội Chữ thập đỏ Anh.

– He said the size of the disaster was so big that “we can’t expect that the government can do everything and handle every aspect of the needs”.
– Ông cho biết quy mô của thảm họa lớn đến mức “chúng tôi không thể ngờ rằng chính phủ có thể làm mọi thứ và xử lý mọi khía cạnh của nhu cầu”.

– In 1996, he starred in the disaster movie “Daylight” which made only $33 million in the U.S but was a major hit overseas making $126 million, totaling $159,212,469 worldwide.
– Năm 1996, anh đóng vai chính trong bộ phim thảm họa “Daylight” chỉ kiếm được 33 triệu USD ở Mỹ nhưng lại là một thành công lớn ở nước ngoài, kiếm được 126 triệu USD, tổng doanh thu là 159.212.469 USD trên toàn thế giới.

– Tom Hunting left due to nervous problems that made him leave in 1989 after the Fabulous Disaster album, and was replaced with Paul Bostaph.
– Tom Hunting ra đi do những vấn đề về thần kinh khiến anh phải ra đi vào năm 1989 sau album Fabulous Disaster, và được thay thế bằng Paul Bostaph.

– Mennonite Central Committee provides disaster relief around the world alongside their long-term international development programs.
– Ủy ban Trung ương Mennonite cung cấp cứu trợ thiên tai trên khắp thế giới cùng với các chương trình phát triển quốc tế dài hạn của họ.

– The very last accident was the Fukushima nuclear disaster in March 2011.
– Tai nạn cuối cùng là thảm họa hạt nhân Fukushima vào tháng 3 năm 2011.

– The Norilsk oil spill was an industrial disaster near Norilsk in Russia.
– Vụ tràn dầu Norilsk là một thảm họa công nghiệp gần Norilsk, Nga.

– The natural disaster caused a financial strain on the Italian government.
– Thảm họa thiên nhiên đã gây ra căng thẳng tài chính cho chính phủ Ý.

– This battle became a disaster for the Allies.
– Trận chiến này đã trở thành một thảm họa cho quân Đồng minh.

– Stereochemistry was important in solving the thalidomide disaster in the 1960s.
– Hóa học lập thể đóng vai trò quan trọng trong việc giải quyết thảm họa thalidomide vào những năm 1960.

– It also furthered a major decline in the public popularity of nuclear power, exemplifying for many the worst fears about nuclear technology and, until the Chernobyl disaster seven years later, it was considered the world’s worst civilian nuclear accident.
– Nó cũng làm cho mức độ phổ biến rộng rãi của năng lượng hạt nhân bị sụt giảm nghiêm trọng, minh chứng cho nhiều lo ngại tồi tệ nhất về công nghệ hạt nhân và cho đến khi thảm họa Chernobyl xảy ra 7 năm sau, nó được coi là tai nạn hạt nhân dân sự tồi tệ nhất thế giới.

– It was a disaster at the box office.
– Đó là một thảm họa tại phòng vé.

– This was a disaster for Castro, because America bought the most Cuban sugar.
– Đây là một thảm họa đối với Castro, vì Mỹ mua nhiều đường nhất của Cuba.

– His only American movie appearance was starring in the 1970 box office and critical disaster “Song of Norway”.
– Bộ phim điện ảnh Mỹ duy nhất của anh ấy là vai chính trong phòng vé năm 1970 và thảm họa phê bình “Song of Na Uy”.

– Because the leakage was more limited, this is classified as a Level 6 disaster on the International Nuclear Event Scale.
– Vì sự rò rỉ hạn chế hơn, đây được xếp vào loại thảm họa cấp 6 trên Thang sự kiện hạt nhân quốc tế.

– He wrote a popular book about the disaster which is still in print today.
– Ông đã viết một cuốn sách nổi tiếng về thảm họa vẫn còn được in cho đến ngày nay.

– The National Disaster Risk Reduction and Management Council in the Philippines reported 69 validated deaths, with another 12 missing, caused by the typhoon.
– Hội đồng Quản lý và Giảm thiểu Rủi ro Thiên tai Quốc gia ở Philippines đã báo cáo 69 người chết đã được xác nhận và 12 người khác mất tích do cơn bão gây ra.

– He was a member of STS-107 mission crew and he died during Space Shuttle Columbia disaster in 2003.
– Anh là thành viên của phi hành đoàn STS-107 và anh đã chết trong thảm họa tàu con thoi Columbia vào năm 2003.

Leave a Reply