“dawn” áp dụng trong câu và ví dụ

Các cách sử dụng từ “dawn”:

+ The battle started near dawn on July 17.
+ Trận chiến bắt đầu gần rạng sáng ngày 17/7.

+ This independent comedy started the acting career of Heather Matarazzo, who plays Dawn Weiner.
+ Bộ phim hài độc lập này bắt đầu sự nghiệp diễn xuất của Heather Matarazzo, người đóng vai Dawn Weiner.

+ Gordon Childe popularized it in his book “The dawn of Europe”.
+ Gordon Childe đã phổ biến nó trong cuốn sách “Bình minh của châu Âu”.

+ In the early 17th century, Galileo introduced to physics his experiments with earthly objects: the dawn of empiricismempirical science in Western Europe.
+ Vào đầu thế kỷ 17, Galileo đã giới thiệu với vật lý các thí nghiệm của ông với các vật thể trên đất: buổi bình minh của khoa học thực nghiệm ở Tây Âu.

+ At dawn or dusk the sky may appear red, orange, or even green and purple depending on how low the sun is and how close it is to night.
+ Vào lúc bình minh hoặc hoàng hôn, bầu trời có thể xuất hiện màu đỏ, cam, hoặc thậm chí xanh lá cây và tím tùy thuộc vào mức độ mặt trời xuống thấp và khoảng cách của nó vào ban đêm.

dawn áp dụng trong câu và ví dụ
dawn áp dụng trong câu và ví dụ

Các câu ví dụ cách dùng từ “dawn”:

+ The dramatic event lasts for 17 minutes at dawn on the Winter Solstice and for a few mornings either side of the Winter Solstice.
+ Sự kiện kịch tính kéo dài trong 17 phút vào rạng sáng của ngày Đông chí và trong vài buổi sáng ở hai bên của ngày Đông chí.

+ She also played Dawn in “The Secret Circle”, a TV series.
+ Cô cũng đóng vai Dawn trong “The Secret Circle”, một bộ phim truyền hình dài tập.

+ This was followed in 2014 with Dawn of the Planet of the Apes with a 2017 sequel released “War of the Planet of the Apes.
+ Tiếp theo là vào năm 2014 với Dawn of the Planet of the Apes với phần tiếp theo năm 2017 được phát hành “War of the Planet of the Apes.

+ Along with Dawn French, Saunders declined an OBE in 2001.
+ Cùng với Dawn French, Saunders đã từ chối OBE vào năm 2001.

+ The term “tent pegging”, however, historically emerged from the attacks by Arabian Muslim cavaliers on enemy camps at dawn or late night, where they would gallop to their tents and pluck out the pegs of their tents, so that these would collapse on them, “Horses and Riders of Arabia: A History of Military Tactics in Early Islam”, Rawalpindi: Pakistan Army Press, 1979 thus causing havoc and terror in the camp.
+ Tuy nhiên, thuật ngữ “cắm lều”, trong lịch sử xuất hiện từ các cuộc tấn công của các kỵ binh Hồi giáo Ả Rập vào các trại của kẻ thù vào lúc bình minh hoặc đêm khuya, nơi họ sẽ phi nước đại về lều của mình và nhổ các chốt của lều của họ, để những thứ này sẽ đổ sập xuống chúng., “Ngựa và kỵ sĩ Ả Rập: Lịch sử chiến thuật quân sự trong Hồi giáo sơ khai”, Rawalpindi: Pakistan Army Press, 1979 do đó đã gây ra sự tàn phá và kinh hoàng trong trại.

+ Peninsula at the dawn of Islam.
+ Bán đảo vào buổi bình minh của đạo Hồi.

+ He was known for directing “Amazing Grace Amazing Grace” and “The Chronicles of Narnia: The Voyage of the Dawn Treader”.
+ Ông được biết đến với vai trò đạo diễn “Amazing Grace Amazing Grace” và “The Chronicles of Narnia: The Voyage of the Dawn Treader”.

+ Recently, he starred in “The Voyage of the Dawn Treader”, the third installment of “The Chronicles of Narnia” movie series.
+ Gần đây, anh đóng vai chính trong “The Voyage of the Dawn Treader”, phần thứ ba của loạt phim “Biên niên sử Narnia”.

+ The dramatic event lasts for 17 minutes at dawn on the Winter Solstice and for a few mornings either side of the Winter Solstice.
+ Sự kiện kịch tính kéo dài trong 17 phút vào rạng sáng của ngày Đông chí và trong vài buổi sáng ở hai bên của ngày Đông chí.

+ The dramatic event lasts for 17 minutes at dawn on the Winter Solstice and for a few mornings either side of the Winter Solstice. + Sự kiện kịch tính kéo dài trong 17 phút vào rạng sáng của ngày Đông chí và trong vài buổi sáng ở hai bên của ngày Đông chí.

+ In English the name is The Dawn of a New Day.
+ Tên tiếng Anh là The Dawn of a New Day.

+ When Frollo returns to the cathedral, he bluffs to Quasimodo that he knows the location of the gypsy hideout and Frollo will attack at dawn with a thousand men.
+ Khi Frollo quay trở lại thánh đường, anh ta lừa dối Quasimodo rằng anh ta biết vị trí của nơi ẩn náu của người gypsy và Frollo sẽ tấn công vào lúc bình minh với hàng nghìn người.

+ He is a son of the dawn god Dellingr and personification of the night Nótt.
+ Anh ta là con trai của thần bình minh Dellingr và hiện thân của bóng đêm Nótt.

+ Bobcats are generally nocturnal, but are most active at dawn and dusk.
+ Mèo linh miêu nói chung là loài sống về đêm, nhưng hoạt động mạnh nhất vào lúc bình minh và hoàng hôn.

+ Much of Araya’s lyrical content is about serial killers, a subject he finds interesting, first making his lyrical contribution to 1985’s “Hell Awaits” with the track “At Dawn They Sleep”.
+ Phần lớn nội dung trữ tình của Araya là về những kẻ giết người hàng loạt, một chủ đề mà anh cảm thấy thú vị, lần đầu tiên đóng góp trữ tình cho “Hell Awaits” năm 1985 với ca khúc “At Dawn They Sleep”.

+ Momoa played Aquaman, one of the superheroes in “Batman v Superman: Dawn of Justice”, “Justice League” and the 2018 movie of the same name.
+ Momoa đã đóng vai Aquaman, một trong những siêu anh hùng trong “Batman v Superman: Dawn of Justice”, “Justice League” và bộ phim cùng tên năm 2018.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “dawn”:

+ Marian watches the dawn break, imploring Heaven to assist her lover’s marksmanship and gain her father’s approval.
+ Marian ngắm bình minh ló dạng, cầu xin Thiên đàng giúp đỡ tài thiện xạ của người tình và được cha cô chấp thuận.

+ Marian watches the dawn break, imploring Heaven to assist her lover’s marksmanship and gain her father’s approval. + Marian ngắm bình minh ló dạng, cầu xin Thiên đàng giúp đỡ tài thiện xạ của người tình và được cha cô chấp thuận.

+ Marian watches the dawn break, imploring Heaven to assist her lover’s marksmanship and gain her father’s approval.
+ Marian ngắm bình minh ló dạng, cầu xin Thiên đàng giúp đỡ tài thiện xạ của người tình và được cha cô chấp thuận.

+ It is lit up at dusk every September 11, lasting until dawn the next day.
+ Nó được thắp sáng vào lúc hoàng hôn vào ngày 11 tháng 9 hàng năm, kéo dài đến rạng sáng ngày hôm sau.

+ Aurora renews herself every morning at dawn and flies across the sky.
+ Aurora đổi mới bản thân vào mỗi buổi sáng lúc bình minh và bay ngang qua bầu trời.

+ It stayed at a depth of 15 metres during the night, then dove to 150 metres at dawn and returned to shallow waters at dusk.
+ Nó ở độ sâu 15 mét vào ban đêm, sau đó lặn xuống 150 mét vào lúc bình minh và quay trở lại vùng nước nông vào lúc chạng vạng.

+ At dawn on Monday 28 June, Ned Kelly came out of the inn wearing his armour.
+ Vào rạng sáng thứ Hai ngày 28 tháng 6, Ned Kelly mặc áo giáp bước ra khỏi nhà trọ.

+ Christy’s two friends, Dawn and John, later join the Care Bear Family so that they can put an end to his evil doings.
+ Hai người bạn của Christy, Dawn và John, sau đó gia nhập Gia đình Gấu chăm sóc để họ có thể chấm dứt hành động xấu xa của anh ta.

+ Jabbari was executed by hanging on 25 October 2014 at dawn at the Gohardasht Prison, north of Karaj, aged 26.
+ Jabbari bị xử tử bằng cách treo cổ vào rạng sáng ngày 25 tháng 10 năm 2014 tại nhà tù Gohardasht, phía bắc Karaj, ở tuổi 26.

+ On January 1 1945 the Luftwaffe launched a desperate plan called operation ‘Bodenplatte’, a dawn air attack aimed at multiple Allied air bases in Belgium Holland.
+ Vào ngày 1 tháng 1 năm 1945, Luftwaffe đã khởi động một kế hoạch tuyệt vọng được gọi là chiến dịch ‘Bodenplatte’, một cuộc không kích vào rạng sáng nhằm vào nhiều căn cứ không quân của Đồng minh ở Bỉ Hà Lan.

+ While designing clothes inspired by “Alice in Wonderland” for her Abbey Dawn line, Lavigne told Disney executives she could write a song for the film’s soundtrack.
+ Trong khi thiết kế quần áo lấy cảm hứng từ “Alice in Wonderland” cho dòng Abbey Dawn của mình, Lavigne nói với các giám đốc điều hành của Disney rằng cô có thể viết một bài hát cho nhạc phim của bộ phim.

+ After the dawn of the Soviet Union, people were not as afraid that World War III might begin.
+ Sau buổi bình minh của Liên Xô, người ta không lo sợ rằng Thế chiến III có thể bắt đầu.

+ Lester and starring Arnold Schwarzenegger, Rae Dawn Chong, Alyssa Milano, Vernon Wells, Bill Duke and Dan Hedaya.
+ Lester và các diễn viên chính Arnold Schwarzenegger, Rae Dawn Chong, Alyssa Milano, Vernon Wells, Bill Duke và Dan Hedaya.

+ It stars Spencer Tracy, Gene Tierney, Van Johnson, Leo Genn, Barry Jones Barry Jones, Dawn Addams, Lloyd Bridges, Noel Drayton, Tommy Ivo, Lowell Gilmore and was distributed by Metro-Goldwyn-Mayer.
+ Phim có sự tham gia của Spencer Tracy, Gene Tierney, Van Johnson, Leo Genn, Barry Jones Barry Jones, Dawn Addams, Lloyd Bridges, Noel Drayton, Tommy Ivo, Lowell Gilmore và được phân phối bởi Metro-Goldwyn-Mayer.

+ Gal Gadot played Wonder Woman in the upcoming 2016 action movie “Batman v Superman: Dawn of Justice”.
+ Gal Gadot đã đóng vai Wonder Woman trong bộ phim hành động sắp ra mắt năm 2016 “Batman v Superman: Dawn of Justice”.

+ At the dawn of the last millennium, trading ships were sailing between India in the west and China in the east, across the Bay of Bengal and through the Straits of Malacca.
+ Vào buổi bình minh của thiên niên kỷ trước, các tàu buôn đã đi giữa Ấn Độ ở phía tây và Trung Quốc ở phía đông, băng qua Vịnh Bengal và qua eo biển Malacca.

+ The next series, Dawn of the Clans, focuses on the creation of the Clans.
+ Loạt tiếp theo, Dawn of the Clans, tập trung vào việc tạo ra các Clans.

+ They often gather at drinking spots around dawn and dusk.
+ Họ thường tụ tập tại các tụ điểm ăn nhậu vào khoảng sáng và chiều tối.

+ This is based on data from the Dawn probe which orbited Vesta in the asteroid belt for 10 months.Amos, Jonathan 2012.
+ Điều này dựa trên dữ liệu từ tàu thăm dò Dawn quay quanh Vesta trong vành đai tiểu hành tinh trong 10 tháng. Amos, Jonathan 2012.

+ African wildcats are generally crepuscular, hunting at dawn and dusk.
+ Mèo rừng châu Phi nói chung là loài có mắt nhỏ, săn mồi vào lúc bình minh và hoàng hôn.

+ However, it was later changed to November 2, 2012 to avoid direct competition with “The Twilight Saga: Breaking Dawn – Part 2″.
+ Tuy nhiên, sau đó nó đã được đổi thành ngày 2 tháng 11 năm 2012 để tránh sự cạnh tranh trực tiếp với “The Twilight Saga: Breaking Dawn – Part 2”.

+ The other three sequels are: “Ice Age: Dawn of the Dinosaurs”.
+ Ba phần tiếp theo là: “Ice Age: Dawn of the Dinosaurs”.

+ So, swimming at dusk and dawn or in murky waters is not recommended.
+ Vì vậy, không nên bơi vào lúc hoàng hôn và bình minh hoặc ở những vùng nước âm u.

+ Currently an independent company called Clockstone is working on a release of Vampires Dawn for the Nintendo Dual Core.
+ Hiện tại, một công ty độc lập có tên là Clockstone đang phát hành Vampires Dawn cho Nintendo Dual Core.

+ Jeffrey Dean Morgan plays Thomas in the DC Extended Universe first appearing in “Batman v Superman: Dawn of Justice” and Brett Cullen plays him in the 2019 movie “Joker”.
+ Jeffrey Dean Morgan đóng vai Thomas trong Vũ trụ mở rộng DC xuất hiện lần đầu trong “Batman v Superman: Dawn of Justice” và Brett Cullen đóng vai anh ta trong bộ phim năm 2019 “Joker”.

+ She is best known for her role from 2005-2009 as Dawn Swann in “EastEnders”.
+ Cô được biết đến với vai diễn Dawn Swann từ 2005-2009 trong “EastEnders”.

+ She is best known for her role as Renesmee Cullen, the daughter of Bella CullenBella Swan and Edward Cullen, in “The Twilight Saga: Breaking Dawn – Part 2″.
+ Cô được biết đến với vai Renesmee Cullen, con gái của Bella CullenBella Swan và Edward Cullen, trong “The Twilight Saga: Breaking Dawn – Part 2”.

+ Lauren Cohan plays Martha in the DC Extended Universe first appearing in “Batman v Superman: Dawn of Justice”.
+ Lauren Cohan đóng vai Martha trong Vũ trụ Mở rộng DC xuất hiện lần đầu trong “Batman v Superman: Dawn of Justice”.

+ During the Russian occupation the city walls were destroyed, and by 1805, only the Dawn Gate remained.
+ Trong thời gian Nga chiếm đóng, các bức tường thành đã bị phá hủy, và đến năm 1805, chỉ còn lại Cổng Bình minh.

+ At dawn the battle started.
+ Vào lúc bình minh trận chiến bắt đầu.

+ Muslims believe that there were many other prophets before Muhammad since dawn of humanity, beginning with the Prophet Adam and EveAdam and including the Prophet Abraham.
+ Người Hồi giáo tin rằng đã có nhiều nhà tiên tri khác trước Muhammad kể từ buổi bình minh của loài người, bắt đầu với Nhà tiên tri Adam và EveAdam và bao gồm cả Nhà tiên tri Abraham.

+ Even so, the new government forces replacing new soldiers one after another, but they did not defeat the old Shogunate forces and finally retreated before dawn on the 25th.
+ Mặc dù vậy, quân chính phủ mới lần lượt thay thế binh lính mới, nhưng họ không đánh bại được lực lượng Mạc phủ cũ và cuối cùng phải rút lui trước rạng sáng ngày 25.

Leave a Reply