“coronary” câu ví dụ về cách dùng

Các cách sử dụng từ “coronary”:

– Armstrong died on the morning of August 25, 2012 from complications of a blocked Coronary artery diseasecoronary artery after surgery in a hospital in Cincinnati, Ohio.
– Armstrong qua đời vào sáng ngày 25 tháng 8 năm 2012 do biến chứng của động mạch vành bị tắc nghẽn động mạch vành sau khi phẫu thuật tại một bệnh viện ở Cincinnati, Ohio.

– Sarre died on 31 January 2019 in Paris from coronary artery disease, aged 83.
– Sarre qua đời vào ngày 31 tháng 1 năm 2019 tại Paris vì bệnh động mạch vành, hưởng thọ 83 tuổi.

– This temporarily raised the cardiovascular risk in these individuals to a level comparable to that of an individual with established coronary artery disease.
– Điều này tạm thời làm tăng nguy cơ tim mạch ở những người này lên một mức tương đương với một người mắc bệnh mạch vành.

– He underwent back surgery in 2009 and a quintuple coronary artery bypass surgery in February 2010.
– Anh đã trải qua cuộc phẫu thuật lưng vào năm 2009 và một cuộc phẫu thuật bắc cầu động mạch vành gấp 5 lần vào tháng 2 năm 2010.

– King died from coronary heart disease on April 30, 2015 in Hackensack, New Jersey, aged 76.
– King qua đời vì bệnh tim mạch vành vào ngày 30 tháng 4 năm 2015 tại Hackensack, New Jersey, hưởng thọ 76 tuổi.

– So when the coronary arteries become narrower, less blood gets to the heart muscle.
– Vì vậy, khi động mạch vành trở nên hẹp hơn, lượng máu đến cơ tim sẽ ít hơn.

– If coronary heart disease is not treated, some of the plaques in the coronary arteries can break away and block the blood flow to the heart.
– Nếu bệnh mạch vành không được điều trị, một số mảng trong động mạch vành có thể bị vỡ ra và chặn dòng máu đến tim.

– In coronary artery disease, a wax-like material called plaque builds up on the inside walls of arteries in the heart.
– Trong bệnh động mạch vành, một vật chất giống như sáp được gọi là mảng bám tích tụ trên thành bên trong của các động mạch ở tim.

coronary câu ví dụ về cách dùng
coronary câu ví dụ về cách dùng

Các câu ví dụ cách dùng từ “coronary”:

– He had coronary artery bypasss surgery in 1991.
– Ông đã được phẫu thuật cắt động mạch vành vào năm 1991.

– He died of lung cancer and coronary thrombosis caused by a spider bite on September 21, 1947 in Los Angeles, aged 69.
– Ông qua đời vì bệnh ung thư phổi và huyết khối mạch vành do bị nhện cắn vào ngày 21 tháng 9 năm 1947 tại Los Angeles, hưởng thọ 69 tuổi.

– Khodadoust died on 10 March 2018 in New York City of coronary artery disease at the age of 82.
– Khodadoust qua đời vào ngày 10 tháng 3 năm 2018 tại Thành phố New York vì bệnh mạch vành ở tuổi 82.

– Jánský died of Coronary artery disease.
– Jánský chết vì bệnh động mạch vành.

– Veins carry blood to the heart and move to the heart through the vena cava, the biggest vein in human body Other important veins are the coronary veins.
– Tĩnh mạch mang máu đến tim và di chuyển đến tim thông qua tĩnh mạch chủ, tĩnh mạch lớn nhất trong cơ thể con người Các tĩnh mạch quan trọng khác là tĩnh mạch vành.

– Cardiac muscle cells, unlike most other tissues in the body, rely on the coronary arteries to deliver oxygen and nutrients and remove waste products directly.
– Các tế bào cơ tim, không giống như hầu hết các mô khác trong cơ thể, dựa vào động mạch vành để cung cấp oxy và chất dinh dưỡng và loại bỏ các chất thải trực tiếp.

– Tesla died of coronary thrombosis in a hotel room in Manhattan, New York City on 7 January 1943.
– Tesla chết vì huyết khối mạch vành trong một phòng khách sạn ở Manhattan, thành phố New York vào ngày 7 tháng 1 năm 1943.

– In a percutaneous coronary intervention, a doctor threads a flexible tube into one of the patient’s blood vessels, usually one in the upper thigh.
– Trong can thiệp mạch vành qua da, bác sĩ luồn một ống mềm vào một trong các mạch máu của bệnh nhân, thường là một ống ở đùi trên.

– A person can lower their chances of getting coronary artery disease by eating healthy foods, exercising, not smoking cigarettes, and not drinking too much alcohol.
– Một người có thể giảm nguy cơ mắc bệnh mạch vành bằng cách ăn thực phẩm lành mạnh, tập thể dục, không hút thuốc lá và không uống quá nhiều rượu.

– Isella died on 28 January 2021 in Buenos Aires from coronary artery disease, aged 82.
– Isella qua đời vào ngày 28 tháng 1 năm 2021 tại Buenos Aires vì ​​bệnh mạch vành, hưởng thọ 82 tuổi.

– The coronary arteries are very important: they supply blood to the heart muscle.
– Các động mạch vành rất quan trọng: chúng cung cấp máu cho cơ tim.

– A study published in 1997 found an inverse association between death from coronary heart disease and frequency of orgasm even given the risk that myocardial ischaemia and myocardial infarction can be triggered by sexual activity.
– Một nghiên cứu được công bố vào năm 1997 đã phát hiện ra mối liên quan nghịch giữa tử vong do bệnh mạch vành và tần suất cực khoái thậm chí còn dẫn đến nguy cơ thiếu máu cục bộ cơ tim và nhồi máu cơ tim do hoạt động tình dục gây ra.

- He had coronary artery bypasss surgery in 1991.
- Ông đã được phẫu thuật cắt động mạch vành vào năm 1991.

- He died of lung cancer and coronary thrombosis caused by a spider bite on September 21, 1947 in Los Angeles, aged 69. - Ông qua đời vì bệnh ung thư phổi và huyết khối mạch vành do bị nhện cắn vào ngày 21 tháng 9 năm 1947 tại Los Angeles, hưởng thọ 69 tuổi.
- He died of lung cancer and coronary thrombosis caused by a spider bite on September 21, 1947 in Los Angeles, aged 69. - Ông qua đời vì bệnh ung thư phổi và huyết khối mạch vành do bị nhện cắn vào ngày 21 tháng 9 năm 1947 tại Los Angeles, hưởng thọ 69 tuổi.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “coronary”:

– In order to do its job, the heart muscle needs a constant supply of blood and oxygen from the coronary arteries.
– Để thực hiện công việc của mình, cơ tim cần được cung cấp máu và oxy liên tục từ các động mạch vành.

– If these coronary arteries get blocked, blood flow to the heart muscle can stop.
– Nếu các động mạch vành này bị tắc nghẽn, lưu lượng máu đến cơ tim có thể ngừng lại.

– Percutaneous coronary intervention is a way of opening blocked coronary arteries.
– Can thiệp động mạch vành qua da là cách mở các động mạch vành bị tắc nghẽn.

– This causes the coronary arteries to become narrower.
– Điều này làm cho các động mạch vành trở nên hẹp hơn.

Coronary artery disease, also called coronary heart disease, is a heart disease.
– Bệnh mạch vành hay còn gọi là bệnh tim mạch vành là một bệnh lý về tim.

– Nitroglycerine is used mostly for Angina pectorisangina and some heart attacks caused by coronary artery disease.
– Nitroglycerine được sử dụng hầu hết cho chứng đau thắt ngực và một số cơn đau tim do bệnh mạch vành.

– Sirolimus is also used as a coating for coronary stents.
– Sirolimus cũng được sử dụng làm lớp phủ cho stent mạch vành.

– Fauver died from coronary thrombosis in Chatsworth, Georgia, aged 69.
– Fauver chết vì huyết khối mạch vành ở Chatsworth, Georgia, thọ 69 tuổi.

– Moguš died on November 19, 2017 in Zagreb of coronary artery disease, aged 90.
– Moguš qua đời vào ngày 19 tháng 11 năm 2017 tại Zagreb vì bệnh mạch vành, hưởng thọ 90 tuổi.

– The heart gets blood through the coronary arteries.
– Tim nhận máu qua các động mạch vành.

– Zedoary has been used to treat coronary heart disease, liver cancer, anemia, chronic pelvic inflammation and helps prevent leukopenia due to cancer therapies.
– Zedoary đã được sử dụng để điều trị bệnh tim mạch vành, ung thư gan, thiếu máu, viêm vùng chậu mãn tính và giúp ngăn ngừa giảm bạch cầu do các liệu pháp điều trị ung thư.

– Once doctors are sure that a person is having a heart attack, there are two main treatments: “clot-busting medicines” and percutaneous coronary intervention.
– Một khi các bác sĩ chắc chắn rằng một người đang bị đau tim, có hai phương pháp điều trị chính: “thuốc làm tan cục máu đông” và can thiệp mạch vành qua da.

– In the later years of World War II, researchers considered nicotine a factor behind the coronary heart failures suffered by a significant number of military personnel in the Eastern Front.
– Trong những năm cuối của Chiến tranh Thế giới thứ hai, các nhà nghiên cứu coi nicotine là một yếu tố đằng sau chứng suy tim do một số lượng đáng kể quân nhân ở Mặt trận phía Đông phải chịu đựng.

– On 18 December 2016, at 6:00 am, Gabor died at the Ronald Reagan UCLA Medical Center in Los Angeles, California from cardiopulmonary arrest complicated by coronary artery disease, aged 99.
– Vào lúc 6 giờ sáng ngày 18 tháng 12 năm 2016, Gabor qua đời tại Trung tâm Y tế Ronald Reagan UCLA ở Los Angeles, California do ngừng tim phổi phức tạp do bệnh mạch vành, hưởng thọ 99 tuổi.

– When atherosclerosis happens in the coronary arteries, it can cause coronary heart disease.
– Khi các mảng xơ vữa xảy ra trong động mạch vành, nó có thể gây ra bệnh tim mạch vành.

– Corri died at her home in London on 13 March 2016 from coronary artery disease at the age of 84.
– Corri qua đời tại nhà riêng ở London vào ngày 13 tháng 3 năm 2016 vì bệnh mạch vành ở tuổi 84.

– In cardiac bypass, the surgeon restores blood flow to the area of the heart that was deficient due to a blocked coronary artery.
– Trong bắc cầu tim, bác sĩ phẫu thuật khôi phục lưu lượng máu đến khu vực tim bị thiếu hụt do động mạch vành bị tắc nghẽn.

– Men are 10 times more likely to get coronary heart disease than women.
– Nam giới có nguy cơ mắc bệnh tim mạch vành cao gấp 10 lần so với nữ giới.

– Kiel died from a heart attack caused by coronary artery disease.
– Kiel chết vì một cơn đau tim do bệnh mạch vành.

– Trans fat is bad for human health and has been linked to a number of problems including: coronary heart disease, Healthy oils are always liquid at the temperature of blood.
– Chất béo chuyển hóa có hại cho sức khỏe con người và có liên quan đến một số vấn đề bao gồm: bệnh tim mạch vành, Dầu lành mạnh luôn ở dạng lỏng ở nhiệt độ của máu.

– Firestone died peacefully at his vacation home in Miami Beach, Florida at the age of 69 from coronary thrombosis.
– Firestone qua đời yên bình tại nhà nghỉ của ông ở Bãi biển Miami, Florida ở tuổi 69 do huyết khối mạch vành.

– Most heart attacks are caused by Coronary Artery Disease.
– Hầu hết các cơn đau tim là do Bệnh động mạch vành gây ra.

– Gable died shortly afterwards in Los Angeles, California, after having had a fourth coronary thrombosis.
– Gable qua đời ngay sau đó tại Los Angeles, California, sau khi bị huyết khối mạch vành lần thứ tư.

– Percutaneous coronary intervention is also called “coronary angioplasty”.
– Can thiệp mạch vành qua da còn được gọi là “nong mạch vành”.

– Most people with coronary heart disease can feel healthy for years before they start experiencing symptoms.
– Hầu hết những người bị bệnh tim mạch vành có thể cảm thấy khỏe mạnh trong nhiều năm trước khi họ bắt đầu có các triệu chứng.

– On August 6, 2013, Bush was successfully treated for a coronary artery blockage with a stent.
– Vào ngày 6 tháng 8 năm 2013, Bush đã được điều trị thành công tắc nghẽn động mạch vành bằng một stent.

– She had a serious condition with coronary heart disease and hypertension.
– Cô có một tình trạng nghiêm trọng với bệnh tim mạch vành và tăng huyết áp.

– Murrell died on December 20, 2017 in Bartlesville, OklahomaBartlesville, Oklahoma of coronary artery disease at the age of 84.
– Murrell qua đời vào ngày 20 tháng 12 năm 2017 tại Bartlesville, OklahomaBartlesville, Oklahoma vì bệnh động mạch vành ở tuổi 84.

– Ford died in his home in California on December 26, 2006 from cardiac arrest caused by cerebrovascular disease and coronary artery disease at the age of 93 years and 165 days.
– Ford qua đời tại nhà riêng ở California vào ngày 26 tháng 12 năm 2006 do ngừng tim do bệnh mạch máu não và bệnh mạch vành, hưởng thọ 93 tuổi 165 ngày.

– He died from problems caused by diabetes and coronary artery disease.
– Ông qua đời vì các vấn đề do bệnh tiểu đường và bệnh mạch vành gây ra.

- In order to do its job, the heart muscle needs a constant supply of blood and oxygen from the coronary arteries.
- Để thực hiện công việc của mình, cơ tim cần được cung cấp máu và oxy liên tục từ các động mạch vành.

- If these coronary arteries get blocked, blood flow to the heart muscle can stop. - Nếu các động mạch vành này bị tắc nghẽn, lưu lượng máu đến cơ tim có thể ngừng lại.
- If these coronary arteries get blocked, blood flow to the heart muscle can stop. - Nếu các động mạch vành này bị tắc nghẽn, lưu lượng máu đến cơ tim có thể ngừng lại.

Leave a Reply