“cooked” cách sử dụng và câu ví dụ

Các cách sử dụng từ “cooked”:

– In some areas, such as Spain, rice is first fried in olive oil or butter, then cooked with water or soup.
– Ở một số vùng, chẳng hạn như Tây Ban Nha, đầu tiên cơm được chiên trong dầu ô liu hoặc bơ, sau đó nấu với nước hoặc súp.

– Papayas that are not completely ripe can be cut in pieces and cooked with sugar and eaten as dessert.
– Đu đủ chưa chín hoàn toàn có thể cắt miếng rồi nấu với đường ăn tráng miệng.

– It is a dish made of rice and meat, cooked either separately or together.
– Nó là một món ăn làm từ gạo và thịt, nấu riêng hoặc chung.

– The laxoox is traditionally cooked in a circular metal plate called Daawa.
– Theo truyền thống, laxoox được nấu trong một tấm kim loại hình tròn gọi là Daawa.

– These noodles are cooked at the factory and packaged as dried noodles, often with a special powder that adds flavor to the noodles.
– Những sợi mì này được nấu tại nhà máy và đóng gói dưới dạng mì khô, thường có một loại bột đặc biệt để tăng thêm hương vị cho sợi mì.

– Most meat being roasted has to cook for a relatively long time, to ensure that it is cooked through.
– Hầu hết thịt được rang phải nấu trong một thời gian tương đối dài để đảm bảo rằng thịt được chín.

– Lexington-style barbecue is made with pork shoulder cooked slowly over a hardwood fire, usually hickory wood.
– Thịt nướng kiểu Lexington được làm từ thịt vai lợn được nấu từ từ trên ngọn lửa gỗ cứng, thường là gỗ hickory.

– Fondue bourguinonne is a kind of fondue, where pieces of meat are dipped and cooked in hot oil.
– Fondue bourguinonne là một loại nước xốt, nơi các miếng thịt được nhúng và nấu trong dầu nóng.

cooked cách sử dụng và câu ví dụ
cooked cách sử dụng và câu ví dụ

Các câu ví dụ cách dùng từ “cooked”:

– Inuit ate both raw and cooked meat and fish, as well as the fetus’s of pregnant animals.
– Người Inuit ăn cả thịt và cá sống và nấu chín, cũng như bào thai của động vật đang mang thai.

– Salamis are now sometimes smoked or cooked before air drying.
– Salamis hiện nay đôi khi được hun khói hoặc nấu chín trước khi làm khô trong không khí.

– It is a plate of chicken served with rice cooked in chicken oil.
– Đó là một đĩa gà được phục vụ với cơm nấu trong dầu gà.

– The body can use about 91% of the protein of a cooked eggs, nearly twice as much as from a raw egg.
– Cơ thể có thể sử dụng khoảng 91% protein của một quả trứng nấu chín, gần gấp đôi so với từ một quả trứng sống.

– An omelette is prepared from beaten eggs cooked with butter or oil in a frying pan.
– Trứng tráng được chế biến từ trứng đánh tan nấu với bơ hoặc dầu trên chảo.

– Clams are often got by digging and cooked and served as clam chowder.
– Ngao thường được lấy bằng cách đào và nấu chín và dùng như món canh ngao.

– Generally gungjung tteokbokki uses beef and vegetable because it was cooked at court but general tteokbokki uses fish cake, green onions and boiled egg.
– Nói chung tteokbokki gungjung sử dụng thịt bò và rau vì món này được nấu tại triều đình nhưng tteokbokki nói chung sử dụng bánh cá, hành lá và trứng luộc.

– Fish stock, however, is cooked for only twenty minutes or so.
– Tuy nhiên, kho cá chỉ được nấu trong khoảng hai mươi phút hoặc lâu hơn.

– Shish kebabs are cooked or grilled on skewers, over hot coals or wood.
– Thịt nướng Shish được làm chín hoặc nướng trên xiên, trên than nóng hoặc củi.

– Waffles are cooked until they become golden-brown in color, with a crispy outer texture and a soft interior.
– Bánh quế được nấu cho đến khi có màu vàng nâu, bên ngoài giòn và bên trong mềm.

– To escape, he turns to another witch, Bianca De Pass who breaks the spell with a horrible cooked brew that he must drink.
– Để trốn thoát, anh ta tìm đến một phù thủy khác, Bianca De Pass, người đã phá vỡ bùa chú bằng một loại bia nấu chín khủng khiếp mà anh ta phải uống.

– Traditionally, it was cooked in large metal kettles over hot coals.
– Theo truyền thống, nó được nấu trong các ấm kim loại lớn trên than nóng.

– Hot wings are pieces of chicken that are fried and cooked in sauce.
– Cánh nóng là những miếng gà được chiên chín trong nước sốt.

- Inuit ate both raw and cooked meat and fish, as well as the fetus's of pregnant animals.
- Người Inuit ăn cả thịt và cá sống và nấu chín, cũng như bào thai của động vật đang mang thai.

- Inuit ate both raw and cooked meat and fish, as well as the fetus's of pregnant animals. - Người Inuit ăn cả thịt và cá sống và nấu chín, cũng như bào thai của động vật đang mang thai.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “cooked”:

– They were worried that the emperor would do bad things to them if they did not give him a feast, so they quickly put the food they had not yet eaten back into the pot, cooked it again and served the food to the emperor.
– Họ lo lắng rằng hoàng đế sẽ làm điều xấu với họ nếu họ không đãi tiệc, vì vậy họ nhanh chóng cho thức ăn chưa ăn vào nồi, nấu lại và dọn đồ ăn cho hoàng đế.

– However, if the food is cooked in the oil for too long, much of the water will be lost and the oil will begin to penetrate the food.
– Tuy nhiên, nếu thức ăn được nấu trong dầu quá lâu, nhiều nước sẽ mất đi và dầu sẽ bắt đầu thấm vào thức ăn.

– It is usually cooked in hot water before being eaten.
– Nó thường được nấu trong nước nóng trước khi ăn.

– They are cooked on a large griddle with lots of holes for each poffertje.
– Chúng được nấu trên một vỉ nướng lớn với nhiều lỗ cho mỗi poffertje.

– Kokoreç can be cooked in many ways.
– Kokoreç có thể được nấu theo nhiều cách.

– Green beans are cooked by steaming, boiling, stir frying, deep frying, or in casseroles.
– Đậu xanh được nấu chín bằng cách hấp, luộc, xào, rán hoặc hầm.

– It was said that Euronymous had cooked and eaten pieces of Dead’s brain.
– Người ta nói rằng Euronymous đã nấu chín và ăn những mảnh não của Dead.

– It can be used cooked or raw.
– Nó có thể được sử dụng nấu chín hoặc sống.

– The festival is a celebration of slow cooked pork barbecue.
– Lễ hội là một lễ kỷ niệm của thịt lợn nấu chín chậm.

– A well-known side dish to steak is prawns or a cooked lobster tail.
– Một món ăn phụ nổi tiếng cho món bít tết là tôm hoặc đuôi tôm hùm nấu chín.

– Pizza is cooked in long, rectangular baking pans and relatively thick.
– Pizza được nướng trong chảo nướng dài, hình chữ nhật và tương đối dày.

– The seasoning is used in many cuisines to add color and flavor to cooked foods.
– Gia vị được sử dụng trong nhiều món ăn để thêm màu sắc và hương vị cho thực phẩm nấu chín.

– There, Eldridge cooked a good meal that had fresh food and expensive wine.
– Ở đó, Eldridge đã nấu một bữa ăn ngon với thức ăn tươi và rượu đắt tiền.

– Seaweed is rich in calcium and magnesium and seaweed noodles can be cooked into pancit canton, pancit luglug, spaghetti or carbonara.
– Rong biển rất giàu canxi và magiê và mì rong biển có thể được nấu thành pancit canton, pancit luglug, spaghetti hoặc carbonara.

– The fruit is thinly sliced and soaked or cooked in honey or sugar to create a chunky syrup.
– Trái cây được cắt lát mỏng và ngâm hoặc nấu với mật ong hoặc đường để tạo thành một loại siro dai.

– The preferred recipe includes ginger oil and brown sugar to be cooked with a base of noodles and vegetables, with rice vinegar and Sichuan pepper oil to be added after cooking.
– Công thức được ưa thích bao gồm dầu gừng và đường nâu để nấu với mì và rau, với giấm gạo và dầu tiêu Tứ Xuyên được thêm vào sau khi nấu.

- They were worried that the emperor would do bad things to them if they did not give him a feast, so they quickly put the food they had not yet eaten back into the pot, cooked it again and served the food to the emperor.
- Họ lo lắng rằng hoàng đế sẽ làm điều xấu với họ nếu họ không đãi tiệc, vì vậy họ nhanh chóng cho thức ăn chưa ăn vào nồi, nấu lại và dọn đồ ăn cho hoàng đế.

- They were worried that the emperor would do bad things to them if they did not give him a feast, so they quickly put the food they had not yet eaten back into the pot, cooked it again and served the food to the emperor. - Họ lo lắng rằng hoàng đế sẽ làm điều xấu với họ nếu họ không đãi tiệc, vì vậy họ nhanh chóng cho thức ăn chưa ăn vào nồi, nấu lại và dọn đồ ăn cho hoàng đế.

– It is made by combining cooked maizecorn along with vitamins and minerals.
– Nó được làm bằng cách kết hợp maizecorn nấu chín cùng với các vitamin và khoáng chất.

– Casseroles are usually cooked slowly in the oven, sometimes covered, but often uncovered.
– Các món hầm thường được nấu chín từ từ trong lò, đôi khi được đậy kín, nhưng thường không được đậy nắp.

– It is usually cooked on a big iron pan on the center of the table.
– Nó thường được nấu trên một chảo sắt lớn ở giữa bàn.

– James Sligo Jameson, heir to Jameson whiskeyJameson’s, an Irish whiskey manufacturer, bought an 11-year-old girl and offered her to cannibals to document and sketch how she was cooked and eaten.
– James Sligo Jameson, người thừa kế của Jameson whisky Jameson, một nhà sản xuất rượu whisky Ailen, đã mua một bé gái 11 tuổi và đề nghị cô bé cho những kẻ ăn thịt người để ghi lại và phác thảo cách cô bé được nấu và ăn.

– It is cooked and eaten as an “escargot”.
– Nó được nấu chín và ăn như một món “escargot”.

– It is cooked on a vertical rotisserie then thinly sliced.
– Nó được nấu trên một chiếc bánh nướng theo chiều dọc sau đó được cắt lát mỏng.

– Fish cooked like that do not have batter.
– Cá nấu như vậy không có bột.

– Redcurrants are used in jams and other cooked foods.
– Redcurrant được sử dụng trong mứt và các loại thực phẩm nấu chín khác.

– A hamburger or burger is a type of sandwich with a patty of cooked ground meat between the two halves of a bun.
– Bánh mì kẹp thịt hay bánh mì kẹp thịt là một loại bánh mì kẹp với một miếng thịt xay đã nấu chín ở giữa hai nửa của sợi bánh mì.

– A restaurant is a place where cooked food is sold to the public, and where people sit down to eat it.
– Nhà hàng là nơi bán thực phẩm nấu chín cho công chúng và là nơi mọi người ngồi xuống để ăn.

– The two parts are then cooked together to form a gel.
– Hai phần sau đó được nấu với nhau để tạo thành một loại gel.

– They can be cooked or eaten raw.
– Chúng có thể được nấu chín hoặc ăn sống.

– Depending on the kind of Bratwurst, it may have been cooked beforehand.
– Tùy thuộc vào loại Bratwurst, nó có thể đã được nấu trước.

– Onions cooked in tomato sauce and Sauerkraut are popular toppings, as is chili.
– Hành tây nấu trong nước sốt cà chua và dưa cải bắp là những món ăn phổ biến trên bề mặt, cũng như ớt.

Leave a Reply