“confidential” cách sử dụng và câu ví dụ

Các cách sử dụng từ “confidential”:

+ Ferrari claimed that Stepney stole confidential technical information.
+ Ferrari cho rằng Stepney đã đánh cắp thông tin kỹ thuật bí mật.

+ On 8 November 2007, the FIA announced that the Renault F1 team would be need to answer a charge of possession of confidential information relating to the 2006 and 2007 McLaren Formula One cars.
+ Vào ngày 8 tháng 11 năm 2007, FIA thông báo rằng đội Renault F1 sẽ phải trả lời cáo buộc sở hữu thông tin bí mật liên quan đến những chiếc xe McLaren Formula One 2006 và 2007.

+ He was then given a confidential clerkship in 1832 and promoted to private secretary before travelling to Havana to manage the Rothschild’s Cuban interests.
+ Sau đó, ông được trao một chức vụ thư ký mật vào năm 1832 và được thăng chức làm thư ký riêng trước khi đến Havana để quản lý các lợi ích Cuba của Rothschild.

+ The scandal escalated in May 2012 when Nuzzi published a book entitled “His Holiness: The Secret Papers of Benedict XVI” made of confidential letters and memos between Pope Benedict and his personal secretary.
+ Vụ bê bối leo thang vào tháng 5 năm 2012 khi Nuzzi xuất bản một cuốn sách có tựa đề “His Holiness: The Secret Papers of Benedict XVI” làm từ những bức thư mật và bản ghi nhớ giữa Giáo hoàng Benedict và thư ký riêng của ông.

+ Hans Helm, the appointed head of Gestapo for the Independent State of Croatia, in his confidential report – of January 14, 1943, wrote: “Most of the partisan ranks are coming from the Serbs – due to the fact that they are the most villainous way persecuted…
+ Hans Helm, người đứng đầu được bổ nhiệm của Gestapo cho Nhà nước độc lập Croatia, trong báo cáo mật của mình – ngày 14 tháng 1 năm 1943, đã viết: “Hầu hết các cấp bậc đảng phái đến từ người Serb – do thực tế rằng họ là những kẻ xấu xa nhất. cách bị bắt bớ …

+ Capitol Inquiry discovered Brown’s past legal proceedings in Chicago and New Jersey, and included them in a confidential report.
+ Capitol Inquiry đã phát hiện ra các thủ tục pháp lý trong quá khứ của Brown ở Chicago và New Jersey, và đưa chúng vào một báo cáo bí mật.

+ A confidential channel is a way of transferring data that is resistant to interception, but may not be resistant to tampering and may not be resistant to impersonation by someone else.
+ Kênh bí mật là một cách truyền dữ liệu có khả năng chống lại sự đánh chặn, nhưng có thể không chống được giả mạo và có thể không có khả năng chống lại sự mạo danh của người khác.

confidential cách sử dụng và câu ví dụ
confidential cách sử dụng và câu ví dụ

Các câu ví dụ cách dùng từ “confidential”:

+ Honda said that no confidential information had been offered or received.
+ Honda nói rằng không có thông tin bí mật nào được cung cấp hoặc nhận được.

+ An NDA means that a person cannot reveal confidential information to the public.
+ NDA có nghĩa là một người không được tiết lộ thông tin bí mật cho công chúng.

+ Norton can block the transmission of confidential information.
+ Norton có thể chặn việc truyền thông tin bí mật.

+ This simplifies the key distribution problem, because asymmetric keys only have to be distributed authentically, while symmetric keys need to be distributed in both an authentic and confidential manner.
+ Điều này đơn giản hóa vấn đề phân phối khóa, vì các khóa bất đối xứng chỉ phải được phân phối xác thực, trong khi các khóa đối xứng cần được phân phối theo cách xác thực và bí mật.

+ In the mid-1950s, some reports said the university was not allowed to exist, for example, the confidential report of Brancourt Controller on 12 March 1952.
+ Vào giữa những năm 1950, một số báo cáo cho biết trường đại học không được phép tồn tại, ví dụ, báo cáo bí mật của Brancourt Controller vào ngày 12 tháng 3 năm 1952.

+ It was also revealed in the Turn Left Doctor Who Confidential that Billie had made arrangements to return as Rose since she decided to leave.
+ Nó cũng được tiết lộ trong Turn Left Doctor Who Confidential rằng Billie đã sắp xếp để trở lại với tư cách là Rose kể từ khi cô quyết định rời đi.

+ This gives me access to quite detailed confidential reports and assessments.
+ Điều này cho phép tôi truy cập vào các báo cáo và đánh giá bí mật khá chi tiết.

+ Another great movie starring Payne was “Kansas City Confidential directed by Phil Karlson.
+ Một bộ phim tuyệt vời khác có sự tham gia của Payne là “Kansas City Confidential”, do Phil Karlson đạo diễn.

+ I know what is oversightable and I know how to not disclose confidential information.
+ Tôi biết điều gì có thể giám sát được và tôi biết cách không tiết lộ thông tin bí mật.

+ I am a medical doctor and am used to dealing with confidential and private information in a mature and sensitive manner.
+ Tôi là một bác sĩ y khoa và đã quen với việc xử lý thông tin bí mật và riêng tư một cách thuần thục và nhạy cảm.

+ A drug abuse hotline or helpline is a toll-free number that has been established for the specific purpose of providing confidential and anonymous information related to addiction and treatment.
+ Đường dây nóng hoặc đường dây trợ giúp về lạm dụng ma túy là số điện thoại miễn phí được thành lập với mục đích cụ thể là cung cấp thông tin bí mật và ẩn danh liên quan đến chứng nghiện và điều trị.

+ She has not said whether she will be reprising the role again, although on Doctor Who Confidential she said that she thinks “It’s never really the end for the Doctor and Rose” but it probably was “for the foreseeable future”.
+ Cô ấy chưa nói liệu cô ấy có đóng lại vai diễn này hay không, mặc dù trên Doctor Who Confidential, cô ấy nói rằng cô ấy nghĩ rằng “Doctor and Rose chưa bao giờ thực sự là kết thúc” nhưng có lẽ đó là “trong tương lai gần”.

+ Samaritans also offer confidential Email support.
+ Samaritans cũng cung cấp hỗ trợ Email bí mật.

+ I believe I can help support the wiki in this manner as I am used to dealing with sensitive information on a daily basis through my occupation which deals with highly confidential product information at times.
+ Tôi tin rằng tôi có thể giúp hỗ trợ wiki theo cách này vì tôi đã quen với việc xử lý thông tin nhạy cảm hàng ngày thông qua công việc của mình, đôi khi xử lý thông tin sản phẩm có tính bảo mật cao.

+ Other features include a firewall, advertisement blocking in the browser, parental controls, and the ability to prevent confidential information from being transmitted outside the computer.
+ Các tính năng khác bao gồm tường lửa, chặn quảng cáo trong trình duyệt, kiểm soát của phụ huynh và khả năng ngăn thông tin bí mật được truyền ra bên ngoài máy tính.

+ Honda said that no confidential information had been offered or received.
+ Honda nói rằng không có thông tin bí mật nào được cung cấp hoặc nhận được.

+ Honda said that no confidential information had been offered or received. + Honda nói rằng không có thông tin bí mật nào được cung cấp hoặc nhận được.

Leave a Reply