“clef” các ví dụ và câu điển hình

Các cách sử dụng từ “clef”:

+ This is why the treble clef is called a “G clef”.
+ Đây là lý do tại sao khóa treble được gọi là “khóa G”.

+ Muse’s won the O2 Silver Clef Award in London on 2 July 2010 because of their live performance.
+ Muse’s đã giành được Giải thưởng O2 Silver Clef tại London vào ngày 2 tháng 7 năm 2010 vì buổi biểu diễn trực tiếp của họ.

+ The alto clef is an example of a “C clef”.
+ Khóa alto là một ví dụ của “khóa C”.

+ The treble clef is drawn by starting with a circle in the middle, then going up, round and straight down with a hook at the end.
+ Khóa treble được vẽ bằng cách bắt đầu với một vòng tròn ở giữa, sau đó đi lên, tròn và thẳng xuống với một móc ở cuối.

+ The choice of clef used depends on the music.
+ Việc lựa chọn khóa đàn được sử dụng tùy thuộc vào dòng nhạc.

+ The bass clef is normally used for the left hand in piano music.
+ Khóa bass thường được sử dụng cho tay trái trong nhạc piano.

clef các ví dụ và câu điển hình
clef các ví dụ và câu điển hình

Các câu ví dụ cách dùng từ “clef”:

+ Harp music looks like piano music: there are two staves, one which usually has a treble clef for the right hand, the other with a bass clef for the left hand.
+ Nhạc đàn hạc trông giống như nhạc đàn piano: có hai khuông nhạc, một khuông thường có khóa treble cho tay phải, chiếc còn lại có khóa bass cho tay trái.

+ Because it comes from French, the plural of roman à clef is "romans à clef". + Bởi vì nó xuất phát từ tiếng Pháp, số nhiều của roman à clef là "romans à clef".
+ Because it comes from French, the plural of roman à clef is "romans à clef". + Bởi vì nó xuất phát từ tiếng Pháp, số nhiều của roman à clef là "romans à clef".

+ Harp music looks like piano music: there are two staves, one which usually has a treble clef for the right hand, the other with a bass clef for the left hand.
+ Nhạc đàn hạc trông giống như nhạc đàn piano: có hai khuông nhạc, một khuông thường có khóa treble cho tay phải, chiếc còn lại có khóa bass cho tay trái.

+ Because it comes from French, the plural of roman à clef is “romans à clef“.
+ Bởi vì nó xuất phát từ tiếng Pháp, số nhiều của roman à clef là “romans à clef”.

+ A staff of written music usually has a clef in front.
+ Một cây gậy viết nhạc thường có một khóa đàn ở phía trước.

+ In some scores, the A minor key signature in the bass clef is written with the flat for the F on the second line from the top.
+ Trong một số bản nhạc, chữ ký của phím A trong khóa trầm được viết bằng dấu phẳng cho chữ F trên dòng thứ hai từ trên xuống.

+ Although cello music is most frequently written in the bass clef, cello music often goes quite high so that the tenor clef is used especially in the solo repertory.
+ Mặc dù nhạc cello thường được viết bằng khóa trầm, nhưng nhạc cello thường lên khá cao nên khóa giọng nam cao được sử dụng đặc biệt trong tiết mục độc tấu.

+ In a few scores, the F-sharp major key signature in the bass clef is written with the sharp for the A on the top line.
+ Trong một số bản nhạc, dấu sắc chính của phím F trong khóa âm trầm được viết bằng dấu sắc cho chữ A ở dòng trên cùng.

+ They won the Digital Award at 02 Silver Clef Awards in 2008.
+ Họ đã giành được Giải thưởng Kỹ thuật số tại 02 Giải thưởng Clef Bạc năm 2008.

+ They are Gs, because there is a treble clef at the beginning of the staff.
+ Họ là Gs, bởi vì có một khóa âm ba ở đầu của cây trượng.

+ It is easier to change the clef or use the “8va” sign, which means the notes should be played an octave higher or lower than it is written, depending on whether the sign is above or below the staff.
+ Sẽ dễ dàng hơn để thay đổi khóa đàn hoặc sử dụng dấu “8va”, có nghĩa là các nốt nhạc nên được chơi một quãng tám cao hơn hoặc thấp hơn so với nó được viết, tùy thuộc vào dấu hiệu ở trên hay dưới cây gậy.

+ A lot of the time the primo’s part may have both hands written in the treble clef and the secondo’s part may have both hands written in the bass clef.
+ Phần lớn thời gian của phần primo có thể có cả hai tay được viết ở khóa treble và phần thứ hai có thể có cả hai tay được viết ở khóa bass.

Leave a Reply