“class” ví dụ cách dùng trong câu

Các cách sử dụng từ “class”:

+ The material of a handkerchief can be symbolic of the social-economic class of the user.
+ Chất liệu của một chiếc khăn tay có thể là biểu tượng của tầng lớp kinh tế – xã hội của người sử dụng.

+ Centipedes make up the class Chilopoda.
+ Rết tạo nên lớp Chilopoda.

+ Classes 1 – 3 are English majors; class 4, French major; class 5, German major; classes 6 – 8, Chinese majors; classes 9 – 10, Japanese majors.
+ Lớp 1 – 3 là chuyên ngành Tiếng Anh; lớp 4, chuyên ngành tiếng Pháp; lớp 5, chuyên ngành tiếng Đức; lớp 6 – 8, chuyên ngành Tiếng Trung; lớp 9 – 10, chuyên ngành tiếng Nhật.

+ We charge our students for the class itself, but not for materials.
+ Chúng tôi tính phí học sinh cho chính lớp học, nhưng không tính phí tài liệu.

+ He has landed in Eastwood Elementary’s third grade class to save his native land from the villain, Venomous Drool.
+ Anh đã đến học lớp ba của trường tiểu học Eastwood để cứu vùng đất quê hương của mình khỏi kẻ phản diện, Venomous Drool.

+ Ultimately, the Illyrian officer class seized control of the state itself.
+ Cuối cùng, tầng lớp sĩ quan Illyrian đã nắm quyền kiểm soát chính nhà nước.

+ The British Rail Class 71 was an electric locomotive used on the Southern Region of British Railways.
+ British Rail Class 71 là một đầu máy điện được sử dụng trên Vùng phía Nam của Đường sắt Anh.

+ The class has two orders: Haemosporinidae and Piroplasmorida.
+ Lớp có hai bộ: Haemosporinidae và Piroplasmorida.

class ví dụ cách dùng trong câu
class ví dụ cách dùng trong câu

Các câu ví dụ cách dùng từ “class”:

+ It was built in 1987 using the same bodyshell as the British Rail Class 150Class 150/1 “Sprinter” units that were built from 1985-1986.
+ Nó được chế tạo vào năm 1987 bằng cách sử dụng cùng thân vỏ với các đơn vị “Sprinter” lớp 150Class 150/1 của Đường sắt Anh được chế tạo từ năm 1985-1986.

+ The government awarded him the Iron Cross Second Class on 2 December 1914.
+ Chính phủ đã trao tặng ông Huân chương Chữ thập Sắt hạng Nhì vào ngày 2 tháng 12 năm 1914.

+ The Ulvophyceae or Ulvophytes are class of green algae.
+ Họ Ulvophyceae hay Ulvophytes là một lớp tảo lục.

+ Hanok of Upper class people usually have tiled roofs.
+ Hanok của những người thuộc tầng lớp Thượng lưu thường có mái ngói.

+ His production concentrated on showing how the Ring was about the 19th century working class being used by the wealthy capitalists.
+ Tác phẩm của ông tập trung vào việc thể hiện chiếc nhẫn nói về tầng lớp lao động thế kỷ 19 được các nhà tư bản giàu có sử dụng như thế nào.

+ In 2012, he finished second in the Class 6 men’s singles and in the Team Class 6-8 game.
+ Năm 2012, anh về nhì nội dung đơn nam Lớp 6 và nội dung Đồng đội 6-8.

+ A Class III railroad earns less than $20 million in revenue every year.
+ Một tuyến đường sắt cấp III đạt doanh thu dưới 20 triệu đô la mỗi năm.

+ While the man are playing in a lower class of Lower Austrias football the women team is very successful.
+ Trong khi người đàn ông đang chơi ở một hạng thấp hơn của bóng đá Lower Austrias, đội nữ lại rất thành công.

+ The Mollicutes are a class of bacteria with no bacterial cell wall.
+ Mollicutes là một lớp vi khuẩn không có thành tế bào vi khuẩn.

+ The “A” means it is a first class route.
+ “A” có nghĩa là nó là một tuyến đường hạng nhất.

+ The Greek languageGreek word for spider is “arachne from which derive the mythological woman’s name, the class name Arachnida in biology, and the name for fear of spiders, arachnophobia.
+ Từ tiếng Hy Lạp cho nhện là “arachne”, từ đó bắt nguồn từ tên của người phụ nữ trong thần thoại, tên lớp Arachnida trong sinh học, và tên sợ nhện, chứng sợ nhện.

+ No locomotives survived long enough to acquire Class 12 TOPS numbers though.
+ Mặc dù vậy, không có đầu máy xe lửa nào tồn tại đủ lâu để có được số TOPS Lớp 12.

+ It was built in 1987 using the same bodyshell as the British Rail Class 150Class 150/1 "Sprinter" units that were built from 1985-1986.
+ Nó được chế tạo vào năm 1987 bằng cách sử dụng cùng thân vỏ với các đơn vị "Sprinter" lớp 150Class 150/1 của Đường sắt Anh được chế tạo từ năm 1985-1986.

+ The government awarded him the Iron Cross Second Class on 2 December 1914. + Chính phủ đã trao tặng ông Huân chương Chữ thập Sắt hạng Nhì vào ngày 2 tháng 12 năm 1914.
+ The government awarded him the Iron Cross Second Class on 2 December 1914. + Chính phủ đã trao tặng ông Huân chương Chữ thập Sắt hạng Nhì vào ngày 2 tháng 12 năm 1914.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “class”:

+ It is one of Japan's first class rivers.
+ Nó là một trong những con sông hạng nhất của Nhật Bản.

+ In other words, surplus value is unpaid labor performed by the working class for the capitalist class, which Marx termed exploitation. + Nói cách khác, giá trị thặng dư là sức lao động không công do giai cấp công nhân thực hiện đối với giai cấp tư bản, mà Marx gọi là bóc lột.
+ In other words, surplus value is unpaid labor performed by the working class for the capitalist class, which Marx termed exploitation. + Nói cách khác, giá trị thặng dư là sức lao động không công do giai cấp công nhân thực hiện đối với giai cấp tư bản, mà Marx gọi là bóc lột.

+ It is one of Japan’s first class rivers.
+ Nó là một trong những con sông hạng nhất của Nhật Bản.

+ In other words, surplus value is unpaid labor performed by the working class for the capitalist class, which Marx termed exploitation.
+ Nói cách khác, giá trị thặng dư là sức lao động không công do giai cấp công nhân thực hiện đối với giai cấp tư bản, mà Marx gọi là bóc lột.

+ The SNCF Class BB 7200 is a 1.5kV DC electric locomotive.
+ SNCF Class BB 7200 là đầu máy điện một chiều 1.5kV.

+ In the United States, there have been many class action suits that are effectively product stewardship liability – holding companies responsible for things the product does, which it was never advertised to do.
+ Tại Hoa Kỳ, đã có nhiều vụ kiện tập thể có hiệu lực là trách nhiệm quản lý sản phẩm – các công ty nắm giữ trách nhiệm về những thứ mà sản phẩm làm, điều mà họ không bao giờ được quảng cáo là làm.

+ Huxley was one of many intellectuals at the time who believed that the lowest class in society was genetically inferior.
+ Huxley là một trong nhiều trí thức vào thời đó tin rằng tầng lớp thấp nhất trong xã hội là thấp kém về mặt di truyền.

+ He later joined the musical group World Class Wreckin’ Cru in 1984.
+ Sau đó anh tham gia nhóm nhạc World Class Wreckin ‘Cru vào năm 1984.

+ He was a member of the sixth class which graduated from the Japanese Naval Academy.
+ Anh là thành viên của khóa sáu tốt nghiệp Học viện Hải quân Nhật Bản.

+ While at Bletchley depot the class was also used on the Gospel Oak to Barking Line, units being formed as power twins.
+ Trong khi ở kho Bletchley, lớp học cũng được sử dụng trên Đường dây Sồi đến Sói, các đơn vị được hình thành như cặp song sinh quyền lực.

+ Rita is a Liverpudlian working class hairdresser.
+ Rita là một thợ làm tóc thuộc tầng lớp lao động ở Liverpudlian.

+ Until the Mid-Edo Period it was only for upper class people.
+ Cho đến giữa thời kỳ Edo, nó chỉ dành cho những người thuộc tầng lớp thượng lưu.

+ Henry was educated in the University of Bombay, where he graduated in 1977 with first class degree in Food Technology.
+ Henry được đào tạo tại Đại học Bombay, nơi anh tốt nghiệp năm 1977 với bằng cấp đầu tiên về Công nghệ thực phẩm.

+ So instead of Reptilia as a taxonomic class, today many experts use Class Sauropsida.
+ Vì vậy, thay vì Reptilia như một lớp phân loại, ngày nay nhiều chuyên gia sử dụng Lớp Sauropsida.

+ Marx wanted this to be a tool for the working class to use to overthrow capitalism and replace it with socialism, then with communism.
+ Marx muốn đây là công cụ để giai cấp công nhân sử dụng để lật đổ chủ nghĩa tư bản và thay thế nó bằng chủ nghĩa xã hội, sau đó là chủ nghĩa cộng sản.

+ The British Rail Class 100 diesel multiple units were built by Gloucester Railway Carriage Wagon Company Limited from 1956 to 1958, designed and built in collaboration with the Transport Sales Dept.
+ Tàu British Rail Class 100 diesel nhiều đơn vị được chế tạo bởi Công ty TNHH Vận tải Đường sắt Gloucester từ năm 1956 đến năm 1958, được thiết kế và chế tạo với sự hợp tác của Cục Kinh doanh Vận tải.

+ The British Rail Class 416 electric multiple units were built between 1953 and 1956.
+ Tàu British Rail Class 416 nhiều đơn vị điện được chế tạo từ năm 1953 đến năm 1956.

+ Unblocking individual student accounts: I have a class project starting on Thrusday, 5/3/18.
+ Mở khóa tài khoản cá nhân của học sinh: Tôi có một dự án lớp học bắt đầu vào Thrusday, 5/3/18.

+ This template is contained in the CSS class “outdent-template”.
+ Mẫu này được chứa trong lớp CSS “precision-template”.

+ That class became known as “the class the stars fell on”, because 59 members became general officers.
+ Lớp học đó được gọi là “lớp học mà các vì sao rơi vào”, bởi vì 59 thành viên đã trở thành sĩ quan chung.

+ Instead, they addressed broad social issues, especially class conflict.
+ Thay vào đó, họ giải quyết các vấn đề xã hội rộng lớn, đặc biệt là xung đột giai cấp.

+ It takes the form of a monologue by a middle-aged, working class Liverpool housewife.
+ Nó có dạng độc thoại của một bà nội trợ trung niên, thuộc tầng lớp lao động Liverpool.

+ The second carriage includes some first class seating.
+ Toa thứ hai bao gồm một số chỗ ngồi hạng nhất.

+ The British Rail Class 321 alternating current were built by BREL York in three batches from 1986-1989.
+ Dòng điện xoay chiều Lớp 321 của Đường sắt Anh được BREL York chế tạo theo ba đợt từ năm 1986-1989.

+ The British Rail Class 141 was the first production model of the Pacer Pacer diesel multiple units.
+ British Rail Class 141 là mô hình sản xuất đầu tiên của động cơ diesel Pacer Pacer nhiều tổ máy.

+ The members of the Class of 2011 are:.
+ Các thành viên của Lớp năm 2011 là:.

+ The R179 is a class of 318 new technology New York City Subway cars built by Bombardier Transportation for the B Division.
+ R179 là một lớp gồm 318 chiếc ô tô Công nghệ mới của Tàu điện ngầm Thành phố New York do Bombardier Transportation chế tạo cho Đội B.

+ It is about tough low-income working class teenagers.
+ Phim nói về những thanh thiếu niên thuộc tầng lớp lao động có thu nhập thấp khó khăn.

+ The British Rail Class 487 electric multiple units were built by English Electric in 1940, for use on the Waterloo City Line.
+ British Rail Class 487 nhiều đơn vị điện được xây dựng bởi English Electric vào năm 1940, để sử dụng trên Tuyến Thành phố Waterloo.

+ The British Rail Class 33 also known as the BRCW Type 3 or Crompton is a class of Bo-Bo diesel locomotives ordered in 1957 and built for the Southern Region of British RailwaysSouthern Region of British Railways between 1959 and 1963.
+ Lớp 33 của Đường sắt Anh còn được gọi là BRCW Kiểu 3 hoặc Crompton là một lớp đầu máy diesel Bo-Bo được đặt hàng vào năm 1957 và được chế tạo cho Vùng phía Nam của Đường sắt Anh, Vùng phía Bắc của Đường sắt Anh từ năm 1959 đến 1963.

+ The British Rail Class 117 diesel multiple units were built by Pressed Steel from 1959 to 1960.
+ Tàu British Rail Class 117 nhiều đơn vị được chế tạo bởi Pressed Steel từ năm 1959 đến năm 1960.

+ The British Rail Class 202 Ashford railway works.
+ Tuyến đường sắt British Rail Class 202 Ashford hoạt động.

+ Adverbs of first form are a closed class of grammatical words, like “quasi”.
+ Trạng từ ở dạng đầu tiên là một loại từ ngữ ngữ pháp khép kín, như “quasi”.

+ Then came a similar Class 144 unit, a Walter Alexander body on BREL underframe, which was introduced in 1987.
+ Sau đó, một đơn vị tương tự thuộc Lớp 144, một thân Walter Alexander trên khung gầm BREL, được giới thiệu vào năm 1987.

Leave a Reply