“Civil servant” có bao nhiêu cách dùng?

Các cách sử dụng từ “Civil servant”:

– Jane O’Meara Sanders is an American civil servant and educator.
– Jane O’Meara Sanders là một công chức và nhà giáo dục người Mỹ.

– Oliver Batali Albino was a South Sudanese politician, civil servant and writer.
– Oliver Batali Albino là một chính trị gia, công chức và nhà văn Nam Sudan.

– Rao entered the service of the central government on the Planning Commission of India before returning to Andhra Pradesh and becoming the state’s Chief Secretary, the highest-ranking civil servant in a state.
– Rao vào phục vụ chính quyền trung ương trong Ủy ban Kế hoạch Ấn Độ trước khi trở về Andhra Pradesh và trở thành Bí thư chính của bang, công chức cấp cao nhất của một bang.

– Widdecombe is the daughter of a Ministry of Defence civil servant James Murray Widdecombe and Rita N Plummer.
– Widdecombe là con gái của một công chức Bộ Quốc phòng James Murray Widdecombe và Rita N Plummer.

– Daniel Babu Paul was an Indian civil servant and writer.
– Daniel Babu Paul là một công chức và nhà văn Ấn Độ.

– Willem Jacob “Molly” Geertsema was a Dutch civil servant and politician.
– Willem Jacob “Molly” Geertsema là một công chức và chính trị gia người Hà Lan.

Civil servant có bao nhiêu cách dùng?
Civil servant có bao nhiêu cách dùng?

Các câu ví dụ cách dùng từ “Civil servant”:

– After some journeys through Germany he worked as civil servant for the Danish government till 1829.
– Sau một số hành trình qua Đức, ông làm công chức cho chính phủ Đan Mạch cho đến năm 1829.

– In 1983, the civil servant Sir David Serpell wrote what became known as the Serpell Report.
– Năm 1983, công chức Sir David Serpell đã viết cái được gọi là Báo cáo Serpell.

– As a junior civil servant he founded with other junior civil servants the youth organisation FUTURE in 1997.
– Với tư cách là một công chức cấp dưới, ông đã cùng với các công chức khác thành lập tổ chức thanh niên FUTURE vào năm 1997.

– The ministry has two “parliamentary permanent secretarypermanent secretaries”, Gerd Müller, CSU and Ursula Heinen, CDU, and the top civil servant is Gert Lindemann.
– Bộ có hai “thư ký thường trực quốc hội, thư ký nội trú”, Gerd Müller, CSU và Ursula Heinen, CDU, và công chức hàng đầu là Gert Lindemann.

– It stars Patricia Routledge as middle-aged, middle-class, English peopleEnglish narcissistic and obsessive-compulsive personality disorders and lives in a suburban house with her civil servant husband Richard.
– Phim có sự tham gia của Patricia Routledge trong vai người Anh ở độ tuổi trung niên, trung lưu, mắc chứng rối loạn nhân cách tự ái và ám ảnh cưỡng chế và sống trong một ngôi nhà ngoại ô với người chồng công chức Richard.

– So, the very basic question: Even if he was a civil servant at the commission for elections, where are sources can be found.
– Vì vậy, câu hỏi rất cơ bản: Ngay cả khi anh ta là một công chức tại ủy ban bầu cử, thì nguồn có thể được tìm thấy ở đâu.

– Charles Walker is a retired Fijian civil servant and Alliance Party politician and former diplomat.
– Charles Walker là một công chức người Fiji đã nghỉ hưu, đồng thời là chính trị gia và cựu nhà ngoại giao của Đảng Liên minh.

– The civil servant in charge of a subprefecture is the subprefect, assisted by a general secretary.
– Công chức phụ trách một tỉnh là cấp dưới, do một tổng thư ký giúp việc.

- After some journeys through Germany he worked as civil servant for the Danish government till 1829.
- Sau một số hành trình qua Đức, ông làm công chức cho chính phủ Đan Mạch cho đến năm 1829.

- In 1983, the civil servant Sir David Serpell wrote what became known as the Serpell Report. - Năm 1983, công chức Sir David Serpell đã viết cái được gọi là Báo cáo Serpell.
- In 1983, the civil servant Sir David Serpell wrote what became known as the Serpell Report. - Năm 1983, công chức Sir David Serpell đã viết cái được gọi là Báo cáo Serpell.

– Between 1990 and 1993, the senior civil servant was Horst Köhler who went on to become Federal President in, 2004.
– Từ năm 1990 đến năm 1993, công chức cấp cao là Horst Köhler, người tiếp tục trở thành Tổng thống Liên bang vào năm 2004.

– After university Wowereit spent three years as a civil servant in the Senate Office of the Interior.
– Sau khi tốt nghiệp đại học, Wowereit dành ba năm làm công chức tại Văn phòng Nội vụ Thượng viện.

– Fuat Oktay is a Turkish politician, civil servant and academic.
– Fuat Oktay là một chính trị gia, công chức và học giả người Thổ Nhĩ Kỳ.

– Liu used to be a civil servant in the Beijing tax bureau.Boelinger, Mathias.
– Liu từng là công chức của cục thuế Bắc Kinh, Boelinger, Mathias.

– General Deshamanya Don Sepala Attygalle, LVO, ADC, idc, psc, SLAC was a Sri Lankan military leader, a civil servant and a diplomat.
– Tướng Deshamanya Don Sepala Attygalle, LVO, ADC, idc, psc, SLAC là một nhà lãnh đạo quân sự Sri Lanka, một công chức và một nhà ngoại giao.

Leave a Reply