“cigar” sử dụng thực tế trong câu

Các cách sử dụng từ “cigar”:

+ These include a teacher, musician, surveyor and the owner of a cigar store.
+ Những người này bao gồm một giáo viên, nhạc sĩ, nhà khảo sát và chủ cửa hàng xì gà.

+ When Cigar retired, he had made more money than any other American Thoroughbred racehorse.
+ Khi Cigar nghỉ hưu, anh ta đã kiếm được nhiều tiền hơn bất kỳ con ngựa đua Thuần chủng Mỹ nào khác.

+ Four months after the war had ended he was sitting on the veranda of his daughter’s house smoking a cigar after dinner when he was shot dead by one of the occupying troops.
+ Bốn tháng sau khi chiến tranh kết thúc, ông đang ngồi trên hiên nhà con gái hút xì gà sau bữa tối thì bị một trong những quân chiếm đóng bắn chết.

+ A cigar is a form in which tobacco is smoked.
+ Xì gà là một hình thức mà thuốc lá được hút.

+ Dickinson also plays a cigar box guitar called the “lowebow”.
+ Dickinson cũng chơi một cây guitar hộp đựng xì gà được gọi là “lowebow”.

cigar sử dụng thực tế trong câu
cigar sử dụng thực tế trong câu

Leave a Reply