“chimera” cách dùng và ví dụ trong câu

Các cách sử dụng từ “chimera”:

+ The chimera was said to be incredibly vicious and powerful, especially since as one single creature, it possessed the abilities of three separate animals.
+ Chimera được cho là cực kỳ hung ác và mạnh mẽ, đặc biệt là vì là một sinh vật duy nhất, nó sở hữu khả năng của ba loài động vật riêng biệt.

+ The aliens attack the girls by creating “Chimera chimera animals” that the girls fight.
+ Những người ngoài hành tinh tấn công các cô gái bằng cách tạo ra “Chimera chimera động vật” mà các cô gái chiến đấu.

+ However, Gon loses his ability to use Nen following his battle with the Chimera Ant Neferpitou.
+ Tuy nhiên, Gon mất khả năng sử dụng Nen sau trận chiến với Chimera Ant Neferpitou.

+ Compared with land-dwelling salamanders, the sexually mature adult Axolotl is a chimera of larval and adult tissues.
+ So với kỳ nhông sống trên cạn, Axolotl trưởng thành về mặt giới tính là một chimera gồm các mô của ấu trùng và trưởng thành.

+ Killua remained by Gon’s during the first half of the series until the end of the Chimera Ant arc.
+ Killua vẫn ở bên cạnh Gon trong suốt nửa đầu của bộ truyện cho đến khi kết thúc phần Chimera Ant.

+ Some say he was the son of either Typhon or the Chimera and the dog Orthros.
+ Một số người nói rằng anh ta là con trai của Typhon hoặc Chimera và con chó Orthros.

+ The most common description of the chimera comes from Homer’s “Iliad”, in which the creature is said to have the head of a lion, the body of a goat, and tail of a snake.
+ Mô tả phổ biến nhất về chimera xuất phát từ “Iliad” của Homer, trong đó sinh vật được cho là có đầu của sư tử, cơ thể của một con dê và đuôi của một con rắn.

chimera cách dùng và ví dụ trong câu
chimera cách dùng và ví dụ trong câu

Leave a Reply