“childbirth” có bao nhiêu cách sử dụng?

Các cách sử dụng từ “childbirth”:

+ She was, overall, the goddess who protected women during childbirth and pregnancy.
+ Nhìn chung, bà là nữ thần bảo vệ phụ nữ trong quá trình sinh nở và mang thai.

+ In ancient Egypt, it was believed that if you wanted to live through childbirth it was necessary to pray to Tawaret.
+ Ở Ai Cập cổ đại, người ta tin rằng nếu bạn muốn sống qua thời kỳ sinh nở thì cần phải cầu nguyện với Tawaret.

+ His wife died in childbirth at the age of 16 in April 1930.
+ Vợ ông qua đời khi mới 16 tuổi vào tháng 4 năm 1930.

+ In 2008, the International Astronomical Union gave it the proper name Haumea, after a Hawaiian god of childbirth and fertility.
+ Năm 2008, Liên minh Thiên văn Quốc tế đã đặt cho nó cái tên thích hợp là Haumea, theo tên một vị thần sinh nở và sinh sản của người Hawaii.

+ She died during childbirth aged 20, She gave birth to a daughter who died at two years of age leaving the Dauphine with no surviving descendants.
+ Cô ấy chết khi sinh con ở tuổi 20, Cô ấy sinh một đứa con gái chết lúc hai tuổi để lại Dauphine không còn con cháu nào sống sót.

+ Louise died in childbirth on 26 September 1736 outside Paris.
+ Louise qua đời khi sinh con vào ngày 26 tháng 9 năm 1736 bên ngoài Paris.

childbirth có bao nhiêu cách sử dụng?
childbirth có bao nhiêu cách sử dụng?

Các câu ví dụ cách dùng từ “childbirth”:

+ On 21 June 2020, Veličković died due to problems caused by childbirth including pre-eclampsia in Belgrade, aged 30.
+ Vào ngày 21 tháng 6 năm 2020, Veličković qua đời do các vấn đề trong quá trình sinh nở, bao gồm tiền sản giật ở Belgrade, ở tuổi 30.

+ The Duchess of Penthièvre died after her last childbirth in 1754.
+ Nữ công tước xứ Penthièvre qua đời sau lần sinh nở cuối cùng vào năm 1754.

+ Maternal health is the health of a woman during pregnancy, childbirth and her postpartum periods.
+ Sức khỏe bà mẹ là sức khỏe của người phụ nữ trong thời kỳ mang thai, sinh nở và sau khi sinh.

+ Some Native Americans in the United StatesNative Americans in the Southwestern United States believe in a fertility god called Kokopelli who is in charge of childbirth and agriculture.
+ Một số người Mỹ bản địa ở Hoa Kỳ Những người Mỹ bản địa ở Tây Nam Hoa Kỳ tin vào một vị thần sinh sản tên là Kokopelli, người phụ trách việc sinh đẻ và nông nghiệp.

+ A Cesarean section is a kind of surgery, which is usually done to make childbirth easier.
+ Sinh mổ là một loại phẫu thuật, thường được thực hiện để giúp việc sinh nở dễ dàng hơn.

+ An early pregnancy and childbirth also has adverse health effects on girls.
+ Mang thai và sinh con sớm cũng có những ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của các bé gái.

+ The Quran says that Mary was suffering childbirth pains, when she saw a nearby palm tree and held on to it.
+ Kinh Qur’an nói rằng Mary đã phải chịu đựng những cơn đau khi sinh nở, khi cô ấy nhìn thấy một cây cọ gần đó và giữ chặt lấy nó.

+ On 21 June 2020, Veličković died due to problems caused by childbirth including pre-eclampsia in Belgrade, aged 30.
+ Vào ngày 21 tháng 6 năm 2020, Veličković qua đời do các vấn đề trong quá trình sinh nở, bao gồm tiền sản giật ở Belgrade, ở tuổi 30.

+ The Duchess of Penthièvre died after her last childbirth in 1754. + Nữ công tước xứ Penthièvre qua đời sau lần sinh nở cuối cùng vào năm 1754.
+ The Duchess of Penthièvre died after her last childbirth in 1754. + Nữ công tước xứ Penthièvre qua đời sau lần sinh nở cuối cùng vào năm 1754.

+ Minnie died in childbirth in 1878.
+ Minnie chết khi sinh con vào năm 1878.

+ Abortion is safer than childbirth if it is done before the 16th week of pregnancy and it is done by a professional.
+ Phá thai an toàn hơn so với sinh con nếu nó được thực hiện trước tuần thứ 16 của thai kỳ và được thực hiện bởi bác sĩ chuyên môn.

+ A cystocele happens when muscles and attachments become weak because of childbirth or other causes.  Different parts of the vagina can become weak. Other parts of the reproductive system can bulge out of the body.
+ U nang bì xảy ra khi các cơ và bộ phận gắn vào trở nên yếu vì sinh con hoặc các nguyên nhân khác. Các bộ phận khác nhau của âm đạo có thể trở nên yếu. Các bộ phận khác của hệ thống sinh sản có thể phình ra khỏi cơ thể.

+ In some cases, the pregnancy or childbirth is a medical risk to the health of the mother.
+ Trong một số trường hợp, việc mang thai hoặc sinh con là một nguy cơ y tế đối với sức khỏe của người mẹ.

+ The dauphin had been married to Maria Teresa Rafaela of Spain who had died in childbirth in 1746.
+ Dauphin đã kết hôn với Maria Teresa Rafaela người Tây Ban Nha, người đã chết khi sinh con vào năm 1746.

Leave a Reply