Câu ví dụ của từ “variety of”

Các cách sử dụng từ “variety of”:

+ Nowadays there is a wide variety of popular dance music, including hip hop.
+ Ngày nay có rất nhiều loại nhạc dance phổ biến, bao gồm cả hip hop.

+ Arsenates occur naturally in a variety of minerals.
+ Arsenat có trong tự nhiên trong nhiều loại khoáng chất.

+ He returned to California after his stint serving the administration and pursued a variety of law firm and other business interests.
+ Ông trở lại California sau thời gian phục vụ chính quyền và theo đuổi nhiều công ty luật cũng như các lợi ích kinh doanh khác.

+ Perthshire is known as the “big county” and has a wide variety of landscapes, from the rich agricultural land in the east, to the high mountains of the southern Highlands.
+ Perthshire được mệnh danh là “hạt lớn” và có rất nhiều cảnh quan đa dạng, từ vùng đất nông nghiệp trù phú ở phía đông, đến những ngọn núi cao ở phía nam Cao nguyên.

+ Computer tomographic scans on the skulls of “Stegoceras”, along with a variety of modern animals were used to create 3D models of the animals’ heads.
+ Các bản quét chụp cắt lớp vi tính trên hộp sọ của “Stegoceras”, cùng với nhiều loại động vật hiện đại đã được sử dụng để tạo ra các mô hình 3D về đầu của các con vật.

Câu ví dụ của từ variety of
Câu ví dụ của từ variety of

Các câu ví dụ cách dùng từ “variety of”:

+ Thus, the species as a whole parasitizes a wide variety of hosts, but “each line of females specializes in a single host species”.
+ Do đó, toàn bộ loài ký sinh trên nhiều loại vật chủ, nhưng “mỗi dòng cái chuyên về một loài vật chủ duy nhất”.

+ Libraries contain a variety of materials.
+ Các thư viện chứa nhiều loại tài liệu.

+ However, the car was fitted to lock when started and then do a variety of things, such as talk to the burglar or start snowing inside the car.
+ Tuy nhiên, chiếc xe được trang bị khóa khi khởi động và sau đó làm nhiều việc khác nhau, chẳng hạn như nói chuyện với trộm hoặc bắt đầu đóng tuyết bên trong xe.

+ To be continu’d Monthly, with Variety of curious cutts.
+ Để được liên tục hàng tháng, với nhiều loại cắt kỳ lạ.

+ Stern is the most popular and well-known of a variety of offensive radio hosts known generally as “shock jocks.” In spite of the crude content of his show, many radio listeners consider Stern’s delivery to be far from the worst quality radio aired today.
+ Stern là phổ biến nhất và được biết đến nhiều nhất trong số nhiều loại máy phát thanh công kích thường được gọi là “shock jocks.” Bất chấp nội dung thô thiển của chương trình của anh ấy, nhiều thính giả đài phát thanh cho rằng việc cung cấp của Stern khác xa so với đài phát thanh có chất lượng kém nhất hiện nay.

+ Again, like other forms of hearing problems, there are a variety of possible causes ranging from exposure to noise and other diseases.
+ Một lần nữa, giống như các dạng vấn đề về thính giác khác, có nhiều nguyên nhân có thể khác nhau, từ tiếp xúc với tiếng ồn và các bệnh khác.

+ The editor or editors have used a variety of IPs, especially IPv6 IPs, and at least one registered account, so a simple block may not be enough to stop this abuse.
+ Người biên tập hoặc người biên tập đã sử dụng nhiều IP khác nhau, đặc biệt là IP IPv6 và ít nhất một tài khoản đã đăng ký, do đó, một khối đơn giản có thể không đủ để ngăn chặn hành vi lạm dụng này.

+ The most common variety of kimchi is made from cabbage, radish, garlic, red pepper, salt and sugar.
+ Kim chi phổ biến nhất được làm từ bắp cải, củ cải, tỏi, ớt đỏ, muối và đường.

+ Thus, the species as a whole parasitizes a wide variety of hosts, but "each line of females specializes in a single host species".
+ Do đó, toàn bộ loài ký sinh trên nhiều loại vật chủ, nhưng "mỗi dòng cái chuyên về một loài vật chủ duy nhất".

+ Libraries contain a variety of materials. + Các thư viện chứa nhiều loại tài liệu.
+ Libraries contain a variety of materials. + Các thư viện chứa nhiều loại tài liệu.

+ They are trained to carry out a wide variety of assignments at locations around the world.
+ Họ được đào tạo để thực hiện nhiều nhiệm vụ tại các địa điểm trên khắp thế giới.

+ These form the endoskeleton, which takes on a variety of forms such as spines and granules.
+ Chúng tạo thành bộ xương bên trong, có nhiều dạng khác nhau như gai và hạt.

+ Lee is influenced by a variety of artists and genres.
+ Lee bị ảnh hưởng bởi nhiều loại nghệ sĩ và thể loại.

+ NWF seeks to educate people of all ages by publishing a variety of wildlife magazines, including “Wild Animal Baby”, “Your Big Backyard”, “Ranger Rick”, and “National Wildlife Magazine”, and by the “Backyard Habitat” series on Discovery’s Animal Planet along with IMAX films, such as Coral Reef Adventure, India: Kingdom of the Tiger, Bears, Wolves, and Dolphins.
+ NWF tìm cách giáo dục mọi người ở mọi lứa tuổi bằng cách xuất bản nhiều tạp chí về động vật hoang dã, bao gồm “Wild Animal Baby”, “Your Big Backyard”, “Ranger Rick”, “National Wildlife Magazine” và loạt bài “Backyard Habitat” trên Hành tinh động vật của Discovery cùng với các bộ phim IMAX, chẳng hạn như Cuộc phiêu lưu trên rạn san hô, Ấn Độ: Vương quốc hổ, Gấu, Sói và Cá heo.

+ While some film critics, such as Roger Ebert, have defended the limited variety of his performances, others have dismissed him as a one-trick pony. Eric Fellner, co-owner of Working Title Films and a long-time collaborator of Grant, said, “His range hasn’t been fully tested, but each performance is unique.”  A majority of Grant’s popular films in the 1990s followed a similar plot that captured an optimistic bachelor experiencing a series of embarrassing incidents to find true love, often with an American woman.
+ Trong khi một số nhà phê bình phim, chẳng hạn như Roger Ebert, đã bảo vệ sự đa dạng hạn chế của các màn trình diễn của anh ấy, thì những người khác lại coi anh ấy là một con ngựa một chiêu. Eric Fellner, đồng sở hữu của Working Title Films và là cộng tác viên lâu năm của Grant, cho biết, “Phạm vi của anh ấy chưa được kiểm tra đầy đủ, nhưng mỗi màn trình diễn là duy nhất.” Phần lớn các bộ phim nổi tiếng của Grant trong những năm 1990 đều theo một cốt truyện tương tự, kể về một người độc thân lạc quan trải qua hàng loạt sự cố đáng xấu hổ để tìm được tình yêu đích thực, thường là với một phụ nữ Mỹ.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “variety of”:

+ His next several albums explored a variety of genres and concepts, which received wide critical acclaims and secured his status as a leading singer of his generation.
+ Một số album tiếp theo của anh ấy khám phá nhiều thể loại và khái niệm khác nhau, đã nhận được nhiều lời khen ngợi từ giới phê bình và đảm bảo vị thế của anh ấy như một ca sĩ hàng đầu trong thế hệ của mình.

+ Soar is an online Earth maps and imagery platform that allows users to search, view, and download imagery sourced from a variety of different Satellite satellite, aerial, and drone sensors.
+ Soar là một nền tảng hình ảnh và bản đồ Trái đất trực tuyến cho phép người dùng tìm kiếm, xem và tải xuống hình ảnh có nguồn gốc từ nhiều loại cảm biến vệ tinh, máy bay và máy bay không người lái khác nhau.

+ Eye shadow can be applied in a variety of ways depending upon the desired look.
+ Bóng mắt có thể được áp dụng theo nhiều cách khác nhau tùy thuộc vào vẻ ngoài mong muốn.

+ A more significant revival occurred in the 1950s as a wider variety of ragtime styles of the past were made available on records, and new rags were composed, published, and recorded.
+ Một sự hồi sinh quan trọng hơn đã xảy ra vào những năm 1950 khi nhiều kiểu ragtime của quá khứ đã có sẵn trên các đĩa hát, và các loại vải vụn mới đã được sáng tác, xuất bản và thu âm.

+ Buying from small businesses can add to the development of the local economy in a variety of ways such as providing innovative green products and services.
+ Mua hàng từ các doanh nghiệp nhỏ có thể góp phần vào sự phát triển của nền kinh tế địa phương theo nhiều cách khác nhau, chẳng hạn như cung cấp các sản phẩm và dịch vụ xanh sáng tạo.

+ Problems may arise for a variety of reasons in non-article namespaces.
+ Các vấn đề có thể phát sinh vì nhiều lý do trong các không gian tên không phải là bài viết.

+ In the chat you can also find a selection with a variety of emojis available.
+ Trong cuộc trò chuyện, bạn cũng có thể tìm thấy một lựa chọn với nhiều biểu tượng cảm xúc có sẵn.

+ The album has a larger variety of musical styles than Jugulator, but was no more successful.
+ Album có nhiều phong cách âm nhạc hơn Jugulator, nhưng không thành công hơn.

+ It was first invented in China some time in the 15th century, and is used for a wide variety of purposes.
+ Nó được phát minh lần đầu tiên ở Trung Quốc vào thế kỷ 15, và được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau.

+ Insects are very tough animals that have adapted to a great variety of settings.
+ Côn trùng là loài động vật rất cứng rắn đã thích nghi với nhiều môi trường khác nhau.

+ With increased tourism comes a variety of unlooked-for problems, such as increased illegal immigration.
+ Với sự gia tăng du lịch, một loạt các vấn đề chưa được giải quyết, chẳng hạn như gia tăng nhập cư bất hợp pháp.

+ The range is host to an immense variety of wildlife, from mountain lions to the endangered steelhead.
+ Phạm vi này là nơi sinh sống của vô số loài động vật hoang dã, từ sư tử núi đến đầu thép có nguy cơ tuyệt chủng.

+ Galore, the follow up singles and video compilation to” Standing On A Beach”, was released in 1997, after which work took place in 1998 on a variety of projects, including “More than This” for the “X Files” album, and a memorable appearance by Robert in “South Park” In 1999 the band completed the recording and mixing of what many regard as their best studio album so far, the Grammy Nominated” Bloodflowers”.
+ Galore, đĩa đơn và video tổng hợp tiếp theo của “Standing On A Beach”, được phát hành vào năm 1997, sau đó công việc diễn ra vào năm 1998 với nhiều dự án khác nhau, bao gồm “More than This” cho album “X Files”, và Một sự xuất hiện đáng nhớ của Robert trong “South Park” Năm 1999, ban nhạc đã hoàn thành việc thu âm và phối khí cho album phòng thu hay nhất của họ cho đến nay, “Bloodflowers” ​​được đề cử Grammy.

+ In August 1996, he came to Moscow, and served in a variety of important positions in Boris Yeltsin’s government.
+ Vào tháng 8 năm 1996, ông đến Moscow và đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng trong chính phủ của Boris Yeltsin.

+ Osiris’ move of the article back to its old title is a valid move per :en:WP:RETAIN, and that there is no compelling reason for anyone to move the article again to a title of one with a different variety of English.
+ Việc Osiris chuyển bài báo trở lại tiêu đề cũ là một động thái hợp lệ theo: vi: WP: RETAIN, và không có lý do thuyết phục nào để bất kỳ ai chuyển lại bài báo sang tiêu đề bằng nhiều tiếng Anh khác nhau.

+ They are generally found in a wide variety of landscapes: rainforest, shrubland, and some more arid landscapes, though not in Australia’s deserts.
+ Chúng thường được tìm thấy trong nhiều loại cảnh quan: rừng nhiệt đới, đất cây bụi, và một số cảnh quan khô cằn hơn, mặc dù không phải ở các sa mạc của Úc.

+ In Germany, the early variety of these hounds were used for wild boar hunting.
+ Ở Đức, giống chó săn ban đầu được sử dụng để săn lợn rừng.

+ His next several albums explored a variety of genres and concepts, which received wide critical acclaims and secured his status as a leading singer of his generation.
+ Một số album tiếp theo của anh ấy khám phá nhiều thể loại và khái niệm khác nhau, đã nhận được nhiều lời khen ngợi từ giới phê bình và đảm bảo vị thế của anh ấy như một ca sĩ hàng đầu trong thế hệ của mình.

+ Soar is an online Earth maps and imagery platform that allows users to search, view, and download imagery sourced from a variety of different Satellite satellite, aerial, and drone sensors. + Soar là một nền tảng hình ảnh và bản đồ Trái đất trực tuyến cho phép người dùng tìm kiếm, xem và tải xuống hình ảnh có nguồn gốc từ nhiều loại cảm biến vệ tinh, máy bay và máy bay không người lái khác nhau.
+ Soar is an online Earth maps and imagery platform that allows users to search, view, and download imagery sourced from a variety of different Satellite satellite, aerial, and drone sensors. + Soar là một nền tảng hình ảnh và bản đồ Trái đất trực tuyến cho phép người dùng tìm kiếm, xem và tải xuống hình ảnh có nguồn gốc từ nhiều loại cảm biến vệ tinh, máy bay và máy bay không người lái khác nhau.

+ Saint Joan of Arc or The Maid of Orléans Jeanne d’Arc, Her name was written in a variety of ways.
+ Saint Joan of Arc hay Người hầu gái của Orléans Jeanne d’Arc, Tên của cô ấy được viết theo nhiều cách khác nhau.

+ The forest has a variety of wildlife.
+ Khu rừng có nhiều loại động vật hoang dã.

+ Modern muzzleloading firearms a variety of firing mechanisms.
+ Súng cầm tay muzzleloading hiện đại có nhiều cơ chế bắn.

+ Players can play different game modes in a variety of maps.
+ Người chơi có thể chơi các chế độ chơi khác nhau trong nhiều bản đồ.

+ Actors and actresses choose stage names for a variety of reasons.
+ Các diễn viên và nữ diễn viên chọn nghệ danh vì nhiều lý do.

+ Andaman is seen as a destination for honeymooners, with the next image being a tropical island with a variety of water sports available here.
+ Andaman được xem như một điểm đến cho tuần trăng mật, với hình ảnh tiếp theo là một hòn đảo nhiệt đới với nhiều môn thể thao dưới nước có sẵn tại đây.

+ Chilean Spanish is the variety of Spanish languageSpanish spoken in most of Chile.
+ Tiếng Tây Ban Nha Chile là ngôn ngữ Tây Ban Nha đa dạng, Tiếng Tây Ban Nha được nói ở hầu hết Chile.

+ Thrips feed on a large variety of plants and animals by puncturing them and sucking up the contents.
+ Bọ trĩ ăn nhiều loại thực vật và động vật bằng cách chọc thủng chúng và hút các chất bên trong.

+ Preferably we have a wide variety of topics from around the globe.
+ Tốt hơn là chúng tôi có nhiều chủ đề từ khắp nơi trên thế giới.

+ Henrik Batallones, a BuddyTV Staff Columnist, also noted the wide variety of positive reviews from the press for the Sozin’s Comet: The Final Battleseason finale, noting that sources such as the New York Times and Toon Zone gave “Avatar” “glowing reviews”.
+ Henrik Batallones, người phụ trách chuyên mục của Nhân viên BuddyTV, cũng ghi nhận nhiều đánh giá tích cực từ báo chí cho đêm chung kết Sozin’s Comet: The Final Battleseason, lưu ý rằng các nguồn như New York Times và Toon Zone đã cho “Avatar” những bài đánh giá sáng giá “.

+ The centre offered a variety of activities, which included football.
+ Trung tâm cung cấp một loạt các hoạt động, trong đó có bóng đá.

+ In a similar way, reading is like trying to hold a wet fish, because there are a variety of meanings to each word.
+ Nói một cách tương tự, đọc giống như cố gắng ôm một con cá ướt, bởi vì mỗi từ đều có nhiều nghĩa khác nhau.

+ They feed on a variety of plants and insects.
+ Chúng ăn nhiều loại thực vật và côn trùng.

+ He published works on a variety of sexual practices and inclinations, including transgender psychology.
+ Ông đã xuất bản các tác phẩm về nhiều loại thực hành và khuynh hướng tình dục, bao gồm cả tâm lý người chuyển giới.

Leave a Reply