Câu ví dụ của từ “tolerant”

Các cách sử dụng từ “tolerant”:

+ The flowers are bright red with a yellow rim and is slightly smaller than “Gaillardia aristata”but is very drought tolerant and even salt tolerant, thriving along coastal dunes.
+ Hoa có màu đỏ tươi với vành màu vàng và nhỏ hơn một chút so với “Gaillardia aristata” nhưng rất chịu hạn và thậm chí chịu mặn, phát triển mạnh dọc theo các cồn cát ven biển.

+ As far as blocking, how tolerant are you for mistakes…
+ Còn như sự ngăn cản, bạn bao dung cho những lỗi lầm …

+ A person who gets tolerant to alcohol, and gets withdrawal symptoms when they stop drinking, is “physically dependent” on alcohol.
+ Một người chịu đựng được rượu và có các triệu chứng cai nghiện khi họ ngừng uống rượu, là người “phụ thuộc về thể chất” vào rượu.

+ They are tolerant of altered habitats, and are found in secondary forest and shrub as well as primary forest, and on the fringes of settled and cultivated areas.
+ Chúng chịu được môi trường sống bị thay đổi, được tìm thấy trong rừng thứ sinh và cây bụi cũng như rừng nguyên sinh, và ven các khu vực định cư và canh tác.

+ I’ve always found Philosopher to be polite and of a tolerant nature.
+ Tôi luôn thấy Triết gia là người lịch thiệp và có bản chất khoan dung.

+ Due to the tolerant nature of the two main Japanese religions, and the resulting intermixing of the two, many Japanese identify as both Shinto and Buddhist at the same time.
+ Do bản chất khoan dung của hai tôn giáo chính của Nhật Bản, và kết quả là sự hòa trộn giữa hai tôn giáo này, nhiều người Nhật Bản đồng thời xác định là cả Thần đạo và Phật giáo.

+ Notwithstanding all this, our fellow­citizens have always manifested toward the French a tolerant and humane attitude.
+ Bất chấp tất cả những điều này, những người đồng hương của chúng tôi luôn thể hiện thái độ khoan dung và nhân đạo đối với người Pháp.

+ Ikram, aa He was a very loving and tolerant person.
+ Ikram, aa Anh ấy là một người rất yêu thương và bao dung.

Câu ví dụ của từ tolerant
Câu ví dụ của từ tolerant

Các câu ví dụ cách dùng từ “tolerant”:

+ In his later life he was more tolerant of religion.
+ Trong cuộc sống sau này của mình, ông đã khoan dung hơn với tôn giáo.

+ For historical reasons, many English-speaking countries are less tolerant towards naked people.
+ Vì lý do lịch sử, nhiều quốc gia nói tiếng Anh ít khoan dung hơn đối với những người khỏa thân.

+ This comes from the fact that the Netherlands were tolerant of other nationalities and other religions since the beginning of the Dutch Republic.
+ Điều này xuất phát từ thực tế là Hà Lan đã khoan dung với các quốc gia khác và các tôn giáo khác kể từ thời kỳ đầu của Cộng hòa Hà Lan.

+ First, a drug user may become more tolerant to a drug if it is taken in similar surroundings every time.
+ Đầu tiên, một người sử dụng ma túy có thể trở nên dung nạp thuốc hơn nếu nó được sử dụng trong những môi trường xung quanh tương tự mỗi lần.

+ Lentils are relatively tolerant to drought and are grown throughout the world.
+ Đậu lăng có khả năng chịu hạn tương đối tốt và được trồng trên khắp thế giới.

+ An awareness of cultural diversity is essential to form an open-minded, tolerant and accepting view of people who are not from the same society or culture as our own.
+ Nhận thức về sự đa dạng văn hóa là điều cần thiết để hình thành một cái nhìn cởi mở, bao dung và chấp nhận đối với những người không cùng xã hội hoặc nền văn hóa với chúng ta.

+ The benefits of this kind of film is that it is very tolerant to exposure differences, without noticeable loss in quality.
+ Lợi ích của loại phim này là nó rất chịu được sự khác biệt về độ phơi sáng, mà chất lượng không bị giảm đáng kể.

+ It is a summer pear, not as tolerant of cold as some varieties.
+ Nó là giống lê mùa hè, không chịu lạnh tốt như một số giống.

+ Schools teaching about the horrible things that happened when the Nazis were in power, as well as teaching against the ideas of the Nazis, has helped to make Germany very tolerant towards other people and cultures, and now many people move there from countries that may not be so tolerant.
+ Các trường học dạy về những điều khủng khiếp đã xảy ra khi Đức Quốc xã nắm quyền, cũng như giảng dạy chống lại các ý tưởng của Đức Quốc xã, đã giúp nước Đức rất khoan dung với những người và nền văn hóa khác, và giờ đây, nhiều người chuyển đến đó từ những quốc gia có thể không hãy khoan dung.

+ She is more tolerant towards her neighbours.
+ Cô ấy khoan dung hơn đối với những người hàng xóm của mình.

+ The Jewish community is one of the oldest of Switzerland, and the more recent Muslim community is emerging in this tolerant city.
+ Cộng đồng Do Thái là một trong những cộng đồng lâu đời nhất của Thụy Sĩ, và cộng đồng Hồi giáo gần đây đang nổi lên ở thành phố khoan dung này.

+ Some sought refuge in the Ottoman Empire, which was then relatively tolerant to Jews and Christians and allowed them to have their own courts and laws, as long as they payed taxes and did not resist Ottoman rule.
+ Một số tìm cách ẩn náu trong Đế chế Ottoman, khi đó tương đối khoan dung với người Do Thái và Cơ đốc giáo và cho phép họ có tòa án và luật pháp riêng, miễn là họ phải trả thuế và không chống lại sự cai trị của Ottoman.

+ In his later life he was more tolerant of religion.
+ Trong cuộc sống sau này của mình, ông đã khoan dung hơn với tôn giáo.

+ For historical reasons, many English-speaking countries are less tolerant towards naked people. + Vì lý do lịch sử, nhiều quốc gia nói tiếng Anh ít khoan dung hơn đối với những người khỏa thân.
+ For historical reasons, many English-speaking countries are less tolerant towards naked people. + Vì lý do lịch sử, nhiều quốc gia nói tiếng Anh ít khoan dung hơn đối với những người khỏa thân.

Leave a Reply