Câu ví dụ của từ “spoon”

Các cách sử dụng từ “spoon”:

– The Echiura, or spoon worms, are a small group of Oceanmarine animals.
– Echiura, hay giun thìa, là một nhóm nhỏ của động vật Oceanmarine.

– A tablespoon is a kind of spoon that is mostly used for serving.
– Thìa canh là một loại thìa chủ yếu được sử dụng để phục vụ.

– In recent years, More’s metal spoon was found during the excavation of the original Plymouth Colony site.
– Trong những năm gần đây, chiếc thìa kim loại của More được tìm thấy trong quá trình khai quật địa điểm Ban đầu của Thuộc địa Plymouth.

– However, still today in many sport competitions a wooden spoon is given to the last person in the rankings.
– Tuy nhiên, ngày nay vẫn còn trong nhiều cuộc thi đấu thể thao, một chiếc thìa gỗ được trao cho người cuối cùng trong bảng xếp hạng.

– A wooden spoon is a spoon that can be made from wood.
– Thìa gỗ là một loại thìa có thể được làm từ gỗ.

– A teaspoon is a spoon used for stirring tea, measuring sugar, and playing games such as spoons.
– Thìa là thìa dùng để khuấy trà, đong đường và chơi các trò chơi như thìa.

– A ladle is a bigger type of serving spoon used for soup, stew, or other foods.
– Muỗng là một loại muỗng phục vụ lớn hơn được sử dụng để nấu súp, hầm hoặc các loại thực phẩm khác.

– An absinthe spoon is simply a special spoon, placed over a glass of absinthe.
– Một chiếc thìa absinthe chỉ đơn giản là một chiếc thìa đặc biệt, được đặt trên một ly absinthe.

Câu ví dụ của từ spoon
Câu ví dụ của từ spoon

Các câu ví dụ cách dùng từ “spoon”:

– I deleted an article yesterday called Yogurt Spoon and then today these two users were created.
– Tôi đã xóa một bài viết ngày hôm qua có tên Yogurt Spoon và hôm nay hai người dùng này đã được tạo.

– The kabsa is normally served on a round metal dish placed on the floor and people eat with their right hand, although a spoon may be used.
– Kabsa thường được phục vụ trên một đĩa kim loại tròn đặt trên sàn và mọi người ăn bằng tay phải, mặc dù có thể dùng thìa.

– Small portions of the dough are “dropped” from a spoon onto a baking sheet, then baked 10-15 minutes in a medium oven until done.
– Các phần nhỏ của bột được “thả” từ thìa vào khay nướng, sau đó nướng 10-15 phút trong lò nướng vừa cho đến khi hoàn thành.

– After 1909 this was changed and so the wooden spoon cannot be given anymore.
– Sau năm 1909 điều này đã được thay đổi và vì vậy thìa gỗ không thể được đưa ra nữa.

– When you take the spoons out of the boiling water, the silver spoon is hotter than the steel spoon.
– Khi bạn lấy thìa ra khỏi nước sôi, thìa bạc nóng hơn thìa thép.

– One example is when you put 2 spoons in boiling water, one spoon is steel and the other is silver.
– Một ví dụ là khi bạn cho 2 chiếc thìa vào nước sôi, một chiếc thìa bằng thép và chiếc còn lại bằng bạc.

- I deleted an article yesterday called Yogurt Spoon and then today these two users were created.
- Tôi đã xóa một bài viết ngày hôm qua có tên Yogurt Spoon và hôm nay hai người dùng này đã được tạo.

- The kabsa is normally served on a round metal dish placed on the floor and people eat with their right hand, although a spoon may be used. - Kabsa thường được phục vụ trên một đĩa kim loại tròn đặt trên sàn và mọi người ăn bằng tay phải, mặc dù có thể dùng thìa.
- The kabsa is normally served on a round metal dish placed on the floor and people eat with their right hand, although a spoon may be used. - Kabsa thường được phục vụ trên một đĩa kim loại tròn đặt trên sàn và mọi người ăn bằng tay phải, mặc dù có thể dùng thìa.

– The seeds and pulp inside the pumpkin are scooped out using a spoon or one’s hands.
– Hạt và cùi bên trong bí ngô được dùng thìa hoặc tay để xúc ra.

– The wooden spoon tradition was to give this type of spoon to the student who was the worst in the year for mathematics but still passed the exams.
– Truyền thống dùng thìa gỗ là tặng loại thìa này cho học sinh kém nhất năm học môn Toán nhưng vẫn vượt qua kỳ thi.

– A spoon is a tool for eating.
– Thìa là một dụng cụ để ăn.

– Both the Ancient Greek languageGreek and Latin words for spoon come from the word “cochlea”, which is a spiral-shaped snail shell.
– Cả từ tiếng Hy Lạp cổ đại: từ lạch và tiếng Latinh cho cái thìa đều bắt nguồn từ từ “cochlea”, là một vỏ ốc hình xoắn ốc.

Leave a Reply