Câu ví dụ của từ “sagittarius”

Các cách sử dụng từ “sagittarius”:

– KW Sagittarii is a red giant star in the Sagittarius Sagittarius constellation.
– KWariesarii là một ngôi sao khổng lồ màu đỏ trong chòm sao Nhân Mã Nhân Mã.

– It is located in the Sagittarius constellation but due to dust is not visible to the naked eye.
– Nó nằm trong chòm sao Nhân Mã nhưng do bụi không thể nhìn thấy bằng mắt thường.

– The intense radio source named Sagittarius A*, thought to mark the center of the Milky Way, is now confirmed to be a supermassive black hole.
– Nguồn vô tuyến cường độ cao có tên là Sagittarius A *, được cho là đánh dấu trung tâm của Dải Ngân hà, hiện được xác nhận là một lỗ đen siêu lớn.

– In 2008 astronomers found evidence that a supermassive black hole of more than four million solar masses is near the Sagittarius A* region in the center of the Milky Way galaxy.
– Vào năm 2008, các nhà thiên văn học đã tìm thấy bằng chứng cho thấy một lỗ đen siêu lớn có khối lượng hơn bốn triệu lần khối lượng Mặt Trời nằm gần vùng Nhân Mã A * ở trung tâm của thiên hà Milky Way.

– It has a roughly elliptical shape and is thought to contain as many stars as the Sagittarius dwarf elliptical galaxy, the previous contender for closest galaxy to us.
– Nó có hình dạng gần giống hình elip và được cho là chứa nhiều ngôi sao như thiên hà elip lùn Nhân Mã, ứng cử viên trước đó cho thiên hà gần chúng ta nhất.

Câu ví dụ của từ sagittarius
Câu ví dụ của từ sagittarius

Các câu ví dụ cách dùng từ “sagittarius”:

– The Sagittarius has some very good characteristics, but with some very bad ones too.
– Nhân Mã có một số đặc điểm rất tốt, nhưng cũng có một số đặc điểm rất xấu.

– Actually it is made of several dust and gas clouds, which orbit and fall onto Sagittarius A* at velocities as high as 1,000 kilometers per second.
– Trên thực tế, nó được tạo thành từ một số đám mây bụi và khí, quay quanh và rơi xuống Sagittarius A * với vận tốc cao tới 1.000 km / giây.

– Consequently, Sagittarius contains many star clusters and nebulae.
– Do đó, Nhân Mã chứa nhiều cụm sao và tinh vân.

– The complex radio source Sagittarius A is here.
– Nguồn vô tuyến phức tạp Sagittarius A ở đây.

– It powers the compact radio source Sagittarius A*.
– Nó cung cấp năng lượng cho nguồn radio nhỏ gọn Sagittarius A *.

– In astrology Sagittarius is ruled by the planet Jupiter.
– Trong chiêm tinh học, Nhân Mã được cai trị bởi hành tinh Jupiter.

– Sakuri’s Object, also known as V4334 Sagittarii, is a star in the Sagittarius Sagittarius constellation.
– Vật thể của Sakuri, còn được gọi là V4334ariesarii, là một ngôi sao trong chòm sao Nhân Mã Nhân Mã.

- The Sagittarius has some very good characteristics, but with some very bad ones too.
- Nhân Mã có một số đặc điểm rất tốt, nhưng cũng có một số đặc điểm rất xấu.

- The Sagittarius has some very good characteristics, but with some very bad ones too. - Nhân Mã có một số đặc điểm rất tốt, nhưng cũng có một số đặc điểm rất xấu.

– It consists of three components: the remains of a supernova Sagittarius A East, the spiral structure Sagittarius A West, and a very bright compact radio source at the center of the spiral, Sagittarius A*.
– Nó bao gồm ba thành phần: tàn tích của một siêu tân tinh Nhân Mã A Đông, cấu trúc xoắn ốc Nhân Mã A Tây, và một nguồn vô tuyến nhỏ gọn rất sáng ở trung tâm của hình xoắn ốc, Nhân Mã A *.

– This is a rare transparency and translucencytransparent look at the huge group of closely packed stars at the Sagittarius constellation.
– Đây là một cái nhìn trong suốt và trong suốt hiếm có khi nhìn vào nhóm các ngôi sao khổng lồ xếp sát nhau tại chòm sao Nhân Mã.

– It is in the Sagittarius Sagittarius constellation, but hidden from view by large clouds of cosmic dust in the spiral arms of the Milky Way.
– Nó nằm trong chòm sao Nhân Mã Nhân Mã, nhưng bị che khuất tầm nhìn bởi những đám mây bụi vũ trụ lớn trong các nhánh xoắn ốc của Dải Ngân hà.

– It is known by other names, such as the Sagittarius dwarf elliptical galaxy or the Sagittarius dwarf spheroidal galaxy.
– Nó được biết đến với những cái tên khác, chẳng hạn như thiên hà hình elip lùn Nhân Mã hoặc thiên hà hình cầu lùn Nhân Mã.

– In mythology Sagittarius is related to Greek mythologyGreek myth of a centaur.
– Trong thần thoại, Nhân mã có liên quan đến thần thoại Hy Lạp Thần thoại về một con nhân mã.

Leave a Reply