Câu ví dụ của từ “repressed”

Các cách sử dụng từ “repressed”:

– The history of this area commemorates the battle on The Field of Večići, on the Vrbanja river, where was the clash between the Ottomans army and repressed pro Bosnian forces, from almost the entire State of Bosnia.
– Lịch sử của khu vực này kỷ niệm trận chiến trên Cánh đồng Večići, trên sông Vrbanja, nơi diễn ra cuộc đụng độ giữa quân đội Ottoman và các lực lượng ủng hộ Bosnia bị đàn áp, từ gần như toàn bộ Bang Bosnia.

– Freud believed mental disorders are a result of repressed memories and emotions from childhood; psychoanalysis is designed to search for these hidden memories and emotions and bring them to the patient’s attention.
– Freud tin rằng rối loạn tâm thần là kết quả của những ký ức và cảm xúc bị kìm nén từ thời thơ ấu; phân tâm học được thiết kế để tìm kiếm những ký ức và cảm xúc tiềm ẩn này và đưa chúng đến sự chú ý của bệnh nhân.

– Freud argued that children then passed through a stage in which they fixated on the mother as a sexual object but that the child eventually overcame and repressed this desire because of its taboo nature.
– Freud cho rằng trẻ em sau đó trải qua một giai đoạn mà chúng gắn bó với người mẹ như một đối tượng tình dục nhưng cuối cùng đứa trẻ đã vượt qua và kìm nén ham muốn này vì bản chất cấm kỵ của nó.

– So he repressed them.
– Vì vậy, ông đã kìm nén chúng.

– On the other hand, many of the non-communist countries that were allied with the “Free World” during the Cold War repressed people and sometimes had dictators as their leaders.
– Mặt khác, nhiều quốc gia không cộng sản liên minh với “Thế giới Tự do” trong Chiến tranh Lạnh đã đàn áp người dân và đôi khi có các nhà độc tài làm lãnh đạo của họ.

– Writing in “The Independent”, Heath’s biographer John Campbell said: “If he had any inclinations that way he would have repressed them; he was too self-controlled and self-contained to do anything that would have risked his career”.
– Viết trên tờ “The Independent”, người viết tiểu sử của Heath, John Campbell nói: “Nếu anh ấy có bất kỳ khuynh hướng nào theo cách đó, anh ấy sẽ kìm nén chúng; anh ấy quá tự chủ và khép kín để làm bất cứ điều gì có thể gây rủi ro cho sự nghiệp của mình”.

– The goal of Freudian therapy, or psychoanalysis, was to bring repressed thoughts and feelings into consciousness in order to free the patient from suffering distorted emotions.
– Mục tiêu của liệu pháp Freud, hay phân tâm học, là đưa những suy nghĩ và cảm xúc bị kìm nén vào ý thức để giải thoát bệnh nhân khỏi những cảm xúc bị bóp méo.

Câu ví dụ của từ repressed
Câu ví dụ của từ repressed

Leave a Reply