Câu ví dụ của từ “parallelepiped”

Các cách sử dụng từ “parallelepiped”:

– Since each face has point symmetry, a parallelepiped is a zonohedron.
– Vì mỗi mặt đều có đối xứng điểm nên một hình bình hành là một hình tứ diện.

– The faces are in general chiral, but the parallelepiped is not.
– Các mặt nhìn chung là chiral, nhưng các mặt song song thì không.

– The volume of any tetrahedron that shares three converging edges of a parallelepiped has a volume equal to one sixth of the volume of that parallelepiped.
– Thể tích của tứ diện nào có chung ba cạnh hội tụ của một hình bình hành có thể tích bằng 1/6 thể tích của hình bình hành đó.

– Thus the faces of a parallelepiped are planar, with opposite faces being parallel.
– Do đó, các mặt của một hình bình hành là đồng phẳng, với các mặt đối diện là song song.

– Coxeter called the generalization of a parallelepiped in higher dimensions a parallelotope.
– Coxeter gọi sự tổng quát của một song song ở các chiều cao hơn là một đồng vị song song.

– A parallelepiped has three sets of four parallel edges; the edges within each set are of equal length.
– Một hình bình hành có ba bộ bốn cạnh song song; các cạnh trong mỗi tập hợp có độ dài bằng nhau.

Câu ví dụ của từ parallelepiped
Câu ví dụ của từ parallelepiped

Leave a Reply