Câu ví dụ của từ “pale”

Các cách sử dụng từ “pale”:

+ It is also called the pale weasel, Altai weasel or solongoi.
+ Nó còn được gọi là chồn nhạt, chồn Altai hoặc solongoi.

+ A person with scurvy will look pale and feel sad.
+ Một người bị bệnh còi sẽ trông nhợt nhạt và cảm thấy buồn.

+ It has pale yellow perianths with a darker central trumpet.
+ Nó có bao hoa màu vàng nhạt với kèn trung tâm sẫm hơn.

+ She was known for directing “Germany, Pale Mother”.
+ Cô được biết đến với vai trò đạo diễn “Germany, Pale Mother”.

+ Honeydew is a greenish white color and a pale tone of spring green.
+ Honeydew có màu xanh lục trắng và một tông màu nhạt của màu xanh lá cây mùa xuân.

Câu ví dụ của từ pale
Câu ví dụ của từ pale

Các câu ví dụ cách dùng từ “pale”:

+ The forehead and breast are pale grey.
+ Trán và vú có màu xám nhạt.

+ Pear is a pale Chartreuse greenchartreuse yellowish color that looks like the color of the outer surface of Anjou or Bartlett pears.
+ Lê có màu vàng nhạt Chartreuse greenchartreuse trông giống như màu bề mặt bên ngoài của lê Anjou hoặc lê Bartlett.

+ Females lay 3-5 pale blue-green eggs in each clutch.
+ Con cái đẻ 3-5 quả trứng màu xanh lam nhạt trong mỗi lần đẻ.

+ Bismuth chloride is a pale yellow solid.
+ Bismuth clorua là chất rắn màu vàng nhạt.

+ Some penguins are born very pale and are called ‘Blonde’ penguins.
+ Một số con chim cánh cụt được sinh ra rất nhợt nhạt và được gọi là chim cánh cụt ‘Tóc vàng’.

+ The aardvark is pale yellowish-gray in color and often stained reddish-brown by soil.
+ Vườn cây có màu xám vàng nhạt và thường được nhuộm màu nâu đỏ bởi đất.

+ Most of the skin on its back is pale but it has very dark black marks.
+ Hầu hết da trên lưng của nó đều nhợt nhạt nhưng nó có những vết đen rất đậm.

+ Their color varies from pale green to dark green, sometimes to blue-tinted green.
+ Màu sắc của chúng thay đổi từ xanh lá cây nhạt đến xanh lá cây đậm, đôi khi đến xanh lá cây pha màu xanh lam.

+ It then came to be used for a range of light tints of yellow chosen for their neutral or pale warm colored appearance.
+ Sau đó, nó được sử dụng cho một loạt các sắc thái nhạt của màu vàng được lựa chọn cho vẻ ngoài màu trung tính hoặc màu ấm nhạt của chúng.

+ Dark green leaves on the top and pale gray on the underside.
+ Lá màu xanh đậm ở mặt trên và xám nhạt ở mặt dưới.

+ Pups are born black and molt to gray with a pale throat within 3–5 months.
+ Chó con sinh ra có màu đen và chuyển sang màu xám với cổ họng nhợt nhạt trong vòng 3-5 tháng.

+ It is dark brown, with a pale underbelly and a dark mask across the face.
+ Nó có màu nâu sẫm, với phần dưới bụng nhợt nhạt và một chiếc mặt nạ sẫm màu trên khuôn mặt.

+ The forehead and breast are pale grey.
+ Trán và vú có màu xám nhạt.

+ The forehead and breast are pale grey. + Trán và vú có màu xám nhạt.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “pale”:

+ The color champagne is a name given for various very pale tints of yellowish-Orange orange that are close to beige.
+ Màu sâm panh là một cái tên được đặt cho các sắc thái rất nhạt khác nhau của màu cam vàng-cam gần với màu be.

+ The pods break into 2-5 segments and contain pale brown seeds some 2.5mm long. + Vỏ quả vỡ thành 2-5 phân và chứa các hạt màu nâu nhạt dài khoảng 2,5mm.
+ The pods break into 2-5 segments and contain pale brown seeds some 2.5mm long. + Vỏ quả vỡ thành 2-5 phân và chứa các hạt màu nâu nhạt dài khoảng 2,5mm.

+ The color champagne is a name given for various very pale tints of yellowish-Orange orange that are close to beige.
+ Màu sâm panh là một cái tên được đặt cho các sắc thái rất nhạt khác nhau của màu cam vàng-cam gần với màu be.

+ The pods break into 2-5 segments and contain pale brown seeds some 2.5mm long.
+ Vỏ quả vỡ thành 2-5 phân và chứa các hạt màu nâu nhạt dài khoảng 2,5mm.

+ Korats may rarely have some white markings or spots, or even pale gray stripes.
+ Korats hiếm khi có một số mảng hoặc đốm màu trắng, hoặc thậm chí là các sọc màu xám nhạt.

+ They can be a very pale pink all the way to dark brown.
+ Chúng có thể có màu hồng rất nhạt đến nâu sẫm.

+ It is pale blue when it is liquid or solid.
+ Nó có màu xanh lam nhạt khi nó ở dạng lỏng hoặc rắn.

+ Mugger crocodile hatchlings are pale olive with black spots.
+ Cá sấu mugger nở ra có màu ô liu nhạt với những đốm đen.

+ The plant can include one or more stems, each with a cream or pale yellow flower up to 5 cm in diameter with 5-7 petaloid Sepals.
+ Cây có thể bao gồm một hoặc nhiều thân, mỗi thân có hoa màu kem hoặc vàng nhạt, đường kính tới 5 cm với các đài hoa có 5-7 cánh.

+ In post-Renaissance art, Selene is shown as a beautiful woman with a pale face.
+ Trong nghệ thuật hậu Phục hưng, Selene được thể hiện như một phụ nữ xinh đẹp với khuôn mặt nhợt nhạt.

+ The sides of their bodies have dark coloration below ridges that fade to pale and have dark spots with clear edges.
+ The sides of their bodies have dark coloration below ridges that fade to pale and have dark spots with clear edges.

+ They are very important honey plants for beekeepingbeekeepers, producing a very pale but richly flavoured monofloral honey.
+ Chúng là những cây mật ong rất quan trọng đối với những người nuôi ong, tạo ra một loại mật ong đơn bội rất nhạt nhưng có hương vị đậm đà.

+ The ventral surface of the dogfish ranges from pale grey to pure white.
+ Bề mặt bụng của cá chó có màu từ xám nhạt đến trắng tinh.

+ Mauve is a pale purple colour.
+ Mauve là một màu tím nhạt.

+ It is a grand building of pale grey limestone, with a central dome and a large Classical style porch like an Ancient Greek temple.
+ Đó là một tòa nhà lớn bằng đá vôi màu xám nhạt, với mái vòm trung tâm và mái hiên lớn theo phong cách Cổ điển giống như một ngôi đền Hy Lạp cổ đại.

+ This eye is known as the parietal eye, which looks just like a pale scale on the top of their head.
+ Mắt này được gọi là mắt đỉnh, trông giống như một vảy nhạt trên đỉnh đầu của chúng.

+ Here, the saddles break up into half rings of a pale cream color in vivid contrast with the red.Ditmars R.L.
+ Ở đây, yên xe chia thành một nửa vòng có màu kem nhạt tương phản sống động với màu đỏ.

+ The flowers are solitary or in small clusters, white or pale yellow.
+ Hoa đơn độc hoặc thành từng chùm nhỏ, màu trắng hoặc vàng nhạt.

+ The animal is dark to grey brown above and pale grey brown below.
+ Con vật có màu nâu sẫm đến xám ở trên và màu nâu xám nhạt ở dưới.

+ They are mostly pale white and small crustaceans.
+ Chúng chủ yếu là động vật giáp xác nhỏ và có màu trắng nhạt.

+ The egg is pale green.
+ Trứng có màu xanh lục nhạt.

+ Hofmeister LagerHofmeister was a pale lager made by SN from the 1980s to 2003.
+ Hofmeister LagerHofmeister là một loại bia nhạt do SN sản xuất từ ​​những năm 1980 đến 2003.

+ It is dark grey-green to brown, with spots on its sides and pale towards the belly.
+ Nó có màu xanh xám đậm đến nâu, với các đốm ở hai bên và nhạt dần về phía bụng.

+ Bismuth oxide is a pale yellow solid.
+ Bismuth oxit là chất rắn màu vàng nhạt.

+ They are normally off white with pale brown lines.
+ Chúng thường có màu trắng nhạt với các đường màu nâu nhạt.

+ Females lay between three and eight large, pale green-blue eggs at a time.
+ Con cái đẻ từ ba đến tám quả trứng lớn, màu xanh lục nhạt-xanh lam nhạt cùng một lúc.

+ He was best known for his art which had people with long pale faces, pointed chins and huge dark, soulful eyes.
+ Ông được biết đến nhiều nhất với tác phẩm nghệ thuật có những người có khuôn mặt dài nhợt nhạt, cằm nhọn và đôi mắt to đen láy có hồn.

+ It is reddish to dark brown on the upper body, and is pale orange-tan on the underparts.
+ Nó có màu nâu đỏ đến nâu sẫm ở phần trên cơ thể và có màu nâu vàng nhạt ở phần dưới.

+ In the 1920s, the meaning of the term “beige” expanded to the point where it is now also used for not only for pale yellows but also for a wide range of pale brown shades.
+ Vào những năm 1920, ý nghĩa của thuật ngữ “màu be” đã mở rộng đến mức bây giờ nó còn được sử dụng không chỉ cho màu vàng nhạt mà còn cho một loạt các sắc thái nâu nhạt.

+ Their armor is a pale pink, and their legs are covered with little white hairs.
+ Bộ giáp của chúng có màu hồng nhạt, và chân của chúng được bao phủ bởi một ít lông trắng.

+ The most recent is the Zanci layer, which is pale brown, and was laid down between 25,000 and 15,000 years ago.
+ Gần đây nhất là lớp Zanci, có màu nâu nhạt, được hình thành từ 25.000 đến 15.000 năm trước.

+ In the Vector skin, individual items in the menu are separated visually by pale gray bars.
+ Trong giao diện Vector, các mục riêng lẻ trong menu được phân tách trực quan bằng các thanh màu xám nhạt.

+ This frog is mostly green in color on the back with pale stripes.
+ Loài ếch này chủ yếu có màu xanh lục trên lưng với các sọc nhạt.

+ It can be pale yellow to dark gray-brown or dark dull red in color.
+ Nó có thể có màu vàng nhạt đến nâu xám sẫm hoặc màu đỏ sẫm.

Leave a Reply