Câu ví dụ của từ “humerus”

Các cách sử dụng từ “humerus”:

– Among the characters defining tetrapodomorphs are modifications to the fins, notably a humerus with convex head articulating with the glenoid fossa.
– Trong số các ký tự xác định tứ tấu là những sửa đổi đối với các vây, đáng chú ý là một con khỉ với đầu lồi khớp nối với hóa thạch xương nhện.

– The green big-eyed tree frog is the only frog in the genus “Nyctimystes” that has spikes on its humerus bones, and only the male frog has them.
– Ếch cây mắt to màu xanh lá cây là loài ếch duy nhất trong chi “Nyctimystes” có gai trên xương humerus và chỉ ếch đực mới có.

– The humerus has a muscle attachment which is characteristic of dinosaurs.
– Cơ bắp có một cơ bám vào là đặc điểm của khủng long.

– They have a spine, rib cage, long bones such as the humerus and femur.
– Chúng có xương sống, khung xương sườn, xương dài như xương đùi và xương đùi.

– They found the fossilized skull, teeth and humerus bone of the marsupial lion.
– Họ đã tìm thấy hộp sọ, răng và xương hài cốt hóa thạch của sư tử thú có túi.

– However, turning one’s shoulder this way simply adds to the pressure already being applied to the humerus by the opponent.
– Tuy nhiên, việc xoay vai theo cách này chỉ đơn giản là làm tăng thêm áp lực mà đối phương đã gây ra.

– The find was six vertebrae and a humerus from one specimen, and five vertebrae from another.
– Kết quả tìm thấy là sáu đốt sống và một đốt sống từ một mẫu vật, và năm đốt sống từ một mẫu vật khác.

Câu ví dụ của từ humerus
Câu ví dụ của từ humerus

Leave a Reply