Câu ví dụ của từ “highlight”

Các cách sử dụng từ “highlight”:

+ The novel was a great success and the actress was the highlight of the year 1988.
+ Cuốn tiểu thuyết đã thành công rực rỡ và nữ diễn viên chính là điểm sáng của năm 1988.

+ This inline template helps highlight a disputed particular statement or alleged fact, in contrast to the indicates that at least one editor believes there is no question that the statement has a verifiability problem.
+ Mẫu nội tuyến này giúp làm nổi bật một tuyên bố cụ thể bị tranh chấp hoặc sự thật bị cáo buộc, trái ngược với biểu thị rằng ít nhất một biên tập viên tin rằng không có câu hỏi nào rằng tuyên bố đó có vấn đề về khả năng xác minh.

+ This screenshot of a wikitext diff shows that the paragraphs have been rearranged, but it does not highlight the removal of a word or the addition of a new sentence.
+ Ảnh chụp màn hình khác biệt về văn bản wikitext này cho thấy rằng các đoạn văn đã được sắp xếp lại, nhưng nó không làm nổi bật việc loại bỏ một từ hoặc thêm một câu mới.

+ Some location maps may already highlight the feature, but if not, an optional locator ‘pog’ can be placed by specifying the minipog-x and -y values, using the same scale values as mini-width and -height.
+ Một số bản đồ vị trí có thể đã làm nổi bật đối tượng địa lý, nhưng nếu không, có thể đặt ‘pog’ bộ định vị tùy chọn bằng cách chỉ định các giá trị minipog-x và -y, sử dụng các giá trị tỷ lệ tương tự như mini-width và -height.

+ The major highlight was the marathon, held for the first time in international competition.
+ Điểm nổi bật chính là cuộc thi marathon, lần đầu tiên được tổ chức trong cuộc thi quốc tế.

+ It will also highlight the country row blue or pink.
+ Nó cũng sẽ làm nổi bật hàng quốc gia màu xanh lam hoặc màu hồng.

+ Thompson, Garvey sought to highlight campaign finance reform and limited contributions to his campaign to a fixed amount per donor.
+ Thompson, Garvey đã tìm cách làm nổi bật cải cách tài chính chiến dịch và những đóng góp hạn chế cho chiến dịch của ông ở mức cố định cho mỗi nhà tài trợ.

+ The highlight of the movie was the stunning score composed by the late Amjad Bobby.
+ Điểm nổi bật của bộ phim là bản nhạc tuyệt vời do cố Amjad Bobby sáng tác.

Câu ví dụ của từ highlight
Câu ví dụ của từ highlight

Các câu ví dụ cách dùng từ “highlight”:

+ In some states, barbers color, highlight or bleach hair.
+ Ở một số bang, thợ cắt tóc nhuộm màu, nhuộm highlight hoặc tẩy tóc.

+ The highlight is a comical scene in the boardroom where all the contestants try to impress Alan.
+ Điểm nổi bật là một cảnh hài hước trong phòng họp, nơi tất cả các thí sinh cố gắng gây ấn tượng với Alan.

+ Every Halloween season, Salem, Massachusetts hosts a Halloween festival in which they highlight their towns notorious history with the 1692 Salem Witch trials.
+ Mỗi mùa Halloween, Salem, Massachusetts tổ chức một lễ hội Halloween, trong đó họ làm nổi bật lịch sử khét tiếng của thị trấn của họ với các phiên tòa xét xử Phù thủy Salem năm 1692.

+ His career highlight came with the gold medal in the slalom competition at the 1992 Winter Olympics1992 Olympics in Albertville.
+ Điểm nổi bật trong sự nghiệp của anh là huy chương vàng trong cuộc thi slalom tại Thế vận hội mùa đông 1992 Olympic1992 ở Albertville.

+ Pernick and Wilder highlight eight major clean technology areas: solar power, wind power, sustainable biofuelsbiofuels, personal transportation, the smart grid, mobile applications, and water filtration.
+ Pernick và Wilder nêu bật tám lĩnh vực công nghệ sạch chính: năng lượng mặt trời, năng lượng gió, nhiên liệu sinh học bền vững, giao thông cá nhân, lưới điện thông minh, ứng dụng di động và lọc nước.

+ The sports’ highlight of the year was when Leicester won the 2015-16 season of the Premier League, one season after promotion.
+ Sự kiện thể thao nổi bật trong năm là khi Leicester vô địch Premier League mùa giải 2015-16, một mùa giải sau khi thăng hạng.

+ Given the exposure that Seres Produções has been having over these years, the highlight gained in the various annual label charts around the world and the great demand on the part of artists to launch their work in it, Seres created two more SRPDS and DADSA MUSIC, which appear like this, to give continuity and even more opportunities to many talented artists who deserve their highlight.
+ Với sự tiếp xúc mà Seres Produções đã có trong những năm qua, điểm nổi bật đã đạt được trong các bảng xếp hạng nhãn hàng năm khác nhau trên khắp thế giới và nhu cầu lớn của các nghệ sĩ để ra mắt tác phẩm của họ trong đó, Seres đã tạo thêm hai SRPDS và DADSA MUSIC, xuất hiện như vậy, để mang lại sự liên tục và thậm chí nhiều cơ hội hơn cho nhiều nghệ sĩ tài năng xứng đáng là điểm sáng của họ.

+ In some states, barbers color, highlight or bleach hair.
+ Ở một số bang, thợ cắt tóc nhuộm màu, nhuộm highlight hoặc tẩy tóc.

+ The highlight is a comical scene in the boardroom where all the contestants try to impress Alan. + Điểm nổi bật là một cảnh hài hước trong phòng họp, nơi tất cả các thí sinh cố gắng gây ấn tượng với Alan.
+ The highlight is a comical scene in the boardroom where all the contestants try to impress Alan. + Điểm nổi bật là một cảnh hài hước trong phòng họp, nơi tất cả các thí sinh cố gắng gây ấn tượng với Alan.

+ The highlight of his career was his dive when he played for Bryne against Haugesund in 2009.
+ Điểm nổi bật trong sự nghiệp của anh ấy là cú lặn khi anh ấy chơi cho Bryne trong trận đấu với Haugesund vào năm 2009.

+ When I highlight a word and click on the “Link” icon on the edit tools, it brings up an “Insert link” dialogue box.
+ Khi tôi đánh dấu một từ và nhấp vào biểu tượng “Liên kết” trên công cụ chỉnh sửa, nó sẽ xuất hiện hộp thoại “Chèn liên kết”.

+ A highlight for many fans was her performance of “Dangerously in Love 2”.
+ Điểm nổi bật đối với nhiều người hâm mộ là màn trình diễn “Dangerously in Love 2” của cô.

+ A highlight of the trip was an overnight stay and dinner hosted for them by Queen Victoria at Windsor Castle in England.
+ Điểm nổi bật của chuyến đi là một kỳ nghỉ qua đêm và bữa tối do Nữ hoàng Victoria tổ chức cho họ tại Lâu đài Windsor ở Anh.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “highlight”:

+ In the first years of life of the institution, the colors adopted were the white and light blue, seeking of this form to highlight the fact that it was an Argentine club.
+ Trong những năm đầu tiên ra đời của tổ chức, màu sắc được sử dụng là màu trắng và xanh nhạt, tìm kiếm hình thức này để làm nổi bật sự thật rằng nó là một câu lạc bộ Argentina.

+ Pernick and Wilder highlight eight major clean technology sectors: solar power, wind power, biofuels, green buildings, Sustainable transportpersonal transportation, the smart grid, mobile applications, and water filtration.
+ Pernick và Wilder nêu bật tám lĩnh vực công nghệ sạch chính: năng lượng mặt trời, điện gió, nhiên liệu sinh học, công trình xanh, Giao thông vận tải cá nhân bền vững, lưới điện thông minh, ứng dụng di động và lọc nước.

+ This lantern festival car becomes the biggest highlight as an event to color summer night.
+ Lễ hội đèn lồng này trở thành điểm nhấn lớn nhất như một sự kiện tô màu đêm hè.

+ It was denominated by newspapers, such as “The New York Times”, as the “Unofficial World Pocket Billiard Championship.” In a career highlight in the penultimate match there, Moore was losing 148to8 to Irving Crane.
+ Nó được các tờ báo, chẳng hạn như “The New York Times”, mệnh danh là “Giải vô địch bida bỏ túi không chính thức thế giới.” Trong trận đấu áp chót ở đó, Moore đã thua Irving Crane với tỷ số 148to8.

+ She wanted her game to be an educational tool to highlight the negative aspects of concentrating land in private monopolies.
+ Cô muốn trò chơi của mình trở thành một công cụ giáo dục để làm nổi bật những mặt tiêu cực của việc tập trung đất đai vào các công ty độc quyền tư nhân.

+ Here we highlight the differences.
+ Ở đây chúng tôi nêu bật sự khác biệt.

+ New EPA initiatives targeting air toxics, coal ash, and effluent releases highlight the environmental impacts of coal and the cost of addressing them with control technologies.
+ Các sáng kiến ​​mới của EPA nhắm vào các chất độc không khí, tro than và nước thải xả ra làm nổi bật các tác động môi trường của than và chi phí giải quyết chúng bằng các công nghệ kiểm soát.

+ NASCAR has honored military survivors will highlight all five branches of the United States.
+ NASCAR đã vinh danh những người sống sót trong quân đội sẽ nêu bật tất cả năm chi nhánh của Hoa Kỳ.

+ The social highlight of the Grant years was the White House wedding of their daughter in 1874.
+ Điểm nổi bật về mặt xã hội trong những năm Grant là đám cưới ở Nhà Trắng của con gái họ vào năm 1874.

+ The highlight of his career came that spring when he won the Stanley Cup with the Red Wings.
+ Điểm nổi bật trong sự nghiệp của anh ấy đến vào mùa xuân năm đó khi anh ấy giành được cúp Stanley với Red Wings.

+ The highlight of the subjectivated gaze are the scenes in which the vampire character – directly facing the camera – turns to the audience and thus the fourth wall is broken: “The vampire seems by its immensity, the dimensions of the screen to blow up and the viewers to directly threaten ” Klaus Becker.” Friedrich Wilhelm Murnau.
+ Điểm nổi bật của cái nhìn chủ quan là những cảnh mà nhân vật ma cà rồng – đối diện trực tiếp với máy quay – quay về phía khán giả và do đó bức tường thứ tư bị phá vỡ: “Ma cà rồng dường như bởi sự rộng lớn của nó, kích thước của màn hình để nổ tung và người xem trực tiếp đe dọa “Klaus Becker.” Friedrich Wilhelm Murnau.

+ This activity is a highlight for Alaskan residents for a chance to camp along the shore and catch enough fish for the entire year.
+ Hoạt động này là một điểm nhấn cho người dân Alaska để có cơ hội cắm trại dọc theo bờ biển và bắt đủ cá cho cả năm.

+ Workbooks are designed not to teach but to provide practice and to highlight areas which need more learning.
+ Sách bài tập được thiết kế không phải để dạy mà để cung cấp thực hành và làm nổi bật các lĩnh vực cần học hỏi nhiều hơn.

+ Originally the area that was to become Bournville consisted of a few scattered farmsteads and cottages, linked by winding country lanes, with the only visual highlight being the Georgian built Bournbrook Hall.
+ Ban đầu, khu vực sẽ trở thành Bournville bao gồm một vài trang trại và ngôi nhà nhỏ rải rác, được nối với nhau bằng những con đường nông thôn quanh co, với điểm nhấn trực quan duy nhất là Hội trường Bournbrook được xây dựng từ thời Georgia.

+ Sawyer uses them to highlight his skating and as difficulty entrances.
+ Sawyer sử dụng chúng để làm nổi bật việc trượt băng của mình và làm lối vào khó khăn.

+ Within its limits you can find several sites of interest to highlight that make Paso Mayor a place to know and discover.
+ Trong giới hạn của nó, bạn có thể tìm thấy một số trang web quan tâm để làm nổi bật rằng Paso Mayor trở thành một nơi để biết và khám phá.

+ Try to use the graphic to highlight problems in one or more sentences written by you or by someone else.
+ Cố gắng sử dụng hình ảnh để làm nổi bật các vấn đề trong một hoặc nhiều câu do bạn hoặc người khác viết.

+ In the first years of life of the institution, the colors adopted were the white and light blue, seeking of this form to highlight the fact that it was an Argentine club.
+ Trong những năm đầu tiên ra đời của tổ chức, màu sắc được sử dụng là màu trắng và xanh nhạt, tìm kiếm hình thức này để làm nổi bật sự thật rằng nó là một câu lạc bộ Argentina.

+ In the first years of life of the institution, the colors adopted were the white and light blue, seeking of this form to highlight the fact that it was an Argentine club. + Trong những năm đầu tiên ra đời của tổ chức, màu sắc được sử dụng là màu trắng và xanh nhạt, tìm kiếm hình thức này để làm nổi bật sự thật rằng nó là một câu lạc bộ Argentina.

+ During Game 4, Richter made a career highlight when he was able to stop a penalty shot by Pavel Bure.
+ Trong ván 4, Richter đã ghi dấu ấn trong sự nghiệp khi cản phá cú sút phạt đền của Pavel Bure.

+ Red links can be a good way to highlight articles we need.
+ Các liên kết màu đỏ có thể là một cách tốt để làm nổi bật các bài báo chúng ta cần.

+ Specific and measurable highlight the science behind CBT as the goals are used to test the “hypothesis”.
+ Cụ thể và có thể đo lường làm nổi bật tính khoa học đằng sau du lịch cộng đồng vì các mục tiêu được sử dụng để kiểm tra “giả thuyết”.

+ She did not win a medal in 1996 but she added one more highlight to her career when she was given the honors of carrying the Olympic Torch at the 1996 Summer Olympics’ opening ceremony.
+ Cô ấy không giành được huy chương vào năm 1996 nhưng cô ấy đã ghi thêm một điểm nhấn trong sự nghiệp của mình khi cô ấy được vinh dự mang ngọn đuốc Olympic tại lễ khai mạc Thế vận hội Mùa hè 1996.

+ In 2014, James was featuring in basketball highlight reels that drew national attention.
+ Vào năm 2014, James đã tham gia vào các câu chuyện nổi bật về bóng rổ thu hút sự chú ý của cả nước.

+ I’ve made a change to the sitewide CSS to enable, when you click a footnote/reference superscript, it will now take you to that reference in the reflist *and* highlight it blue.
+ Tôi đã thực hiện một thay đổi đối với CSS trên toàn trang web để kích hoạt, khi bạn nhấp vào chú thích cuối trang / chỉ số trên tham chiếu, bây giờ nó sẽ đưa bạn đến tham chiếu đó trong danh sách giới thiệu * và * đánh dấu nó màu xanh lam.

+ To highlight a selected team, include the parameter team, with the three letter team code.
+ Để đánh dấu một nhóm đã chọn, hãy bao gồm nhóm tham số, với mã nhóm gồm ba chữ cái.

+ It was chosen to highlight the organiser’s commitment to inspire the world to get involved in sporting events through the olympic games’ legacy.
+ Nó được chọn để làm nổi bật cam kết của ban tổ chức trong việc truyền cảm hứng cho thế giới tham gia vào các sự kiện thể thao thông qua di sản của các thế vận hội Olympic.

+ Theatro Technis initiated “1967, Cyprus Week an annual festival to highlight the Cypriot culture and way of life in the United Kingdom and to create a greater awareness of the struggle of Cyprus against British colonialism and the Turkish invasion of Cyprus..
+ Theatro Technis đã khởi xướng “Năm 1967, Tuần lễ Síp”, một lễ hội hàng năm để làm nổi bật văn hóa và cách sống của người Síp ở Vương quốc Anh và để tạo ra nhận thức sâu sắc hơn về cuộc đấu tranh của Síp chống lại thực dân Anh và cuộc xâm lược Síp của Thổ Nhĩ Kỳ ..

+ The highlight of that is Scottish Premier League which will hopefully appear at PVGA soon.
+ Điểm nổi bật trong số đó là giải Ngoại hạng Scotland hy vọng sẽ sớm xuất hiện tại PVGA.

+ The highlight of IR spectroscopy is that it is very useful in identifying functional groups of organic molecules.
+ Điểm nổi bật của quang phổ IR là nó rất hữu ích trong việc xác định các nhóm chức của phân tử hữu cơ.

+ This is no longer working, every word I highlight has an existing page according to the dialogue box.
+ Điều này không còn hoạt động nữa, mỗi từ tôi đánh dấu đều có một trang hiện có theo hộp thoại.

+ Several bugs were fixed, including a dark highlight that appeared over the first match in the link inspector.
+ Một số lỗi đã được sửa, bao gồm cả một điểm sáng tối xuất hiện trong trận đấu đầu tiên trong trình kiểm tra liên kết.

+ Stains and dyes are often used in biology and medicine to highlight structures in biological tissues, often with the aid of different microscopes.
+ Các vết bẩn và thuốc nhuộm thường được sử dụng trong sinh học và y học để làm nổi bật các cấu trúc trong các mô sinh học, thường với sự hỗ trợ của các kính hiển vi khác nhau.

+ The highlight color can be changed, and the highlight can also be set to expire at a certain date.
+ Màu đánh dấu có thể được thay đổi và màu đánh dấu cũng có thể được đặt để hết hạn vào một ngày nhất định.

Leave a Reply