Câu ví dụ của từ “flamenco”

Các cách sử dụng từ “flamenco”:

– On November 16, 2010, UNESCO declared Flamenco one of the Masterpieces of the Oral and Intangible Heritage of Humanity.
– Vào ngày 16 tháng 11 năm 2010, UNESCO đã tuyên bố Flamenco là một trong những Kiệt tác Di sản truyền khẩu và phi vật thể của nhân loại.

– One theory is that she did this to give more scope to her footwork, which was exceptional, and rather like a flamenco male dancer.
– Một giả thuyết cho rằng cô ấy làm vậy để tạo thêm phạm vi cho động tác chân của mình, một động tác đặc biệt, và giống như một nam vũ công flamenco.

– Carmen Amaya was a flamenco dancer and singer, of gypsy origin, born in the Somorrostro slum of Barcelona, Spain.
– Carmen Amaya là một vũ công và ca sĩ flamenco, người gốc gypsy, sinh ra tại khu ổ chuột Somorrostro của Barcelona, ​​Tây Ban Nha.

– He was known for working with famous flamenco musician Paco de Lucía.
– Ông được biết đến khi làm việc với nhạc sĩ flamenco nổi tiếng Paco de Lucía.

– This led to calls from professional Flamenco companies in Madrid and the Costa Brava, where Peña established himself as a highly regarded accompanist to Flamenco dance and singing.
– Điều này dẫn đến các cuộc gọi từ các công ty Flamenco chuyên nghiệp ở Madrid và Costa Brava, nơi Peña tự khẳng định mình như một nghệ sĩ đệm hát Flamenco được đánh giá cao.

– It is famous for flamenco dancing, as well as its views of the Alhambra.
– Nó nổi tiếng với điệu nhảy flamenco, cũng như tầm nhìn ra Alhambra.

– He was nominated for the Latin Grammy Award for Best Flamenco Album in 2000.
– Anh được đề cử giải Grammy Latin cho Album Flamenco xuất sắc nhất năm 2000.

Câu ví dụ của từ flamenco
Câu ví dụ của từ flamenco

Các câu ví dụ cách dùng từ “flamenco”:

– Rosa Morena was a Spanish flamenco pop singer, model, dancer and actress.
– Rosa Morena là một ca sĩ, người mẫu, vũ công và diễn viên nhạc pop flamenco người Tây Ban Nha.

– Spain is known for flamenco which is usually performed by Roma gypsies.
– Tây Ban Nha được biết đến với điệu flamenco thường được biểu diễn bởi các gypsies Roma.

– Since the second half of the 19th century, the solo guitar is played in flamenco concerts.
– Kể từ nửa sau của thế kỷ 19, guitar solo được chơi trong các buổi hòa nhạc flamenco.

– She became a Flamenco dancer and met the founding publisher of “Clarín Clarín”, Roberto Noble, around 1950.
– Cô trở thành vũ công Flamenco và gặp Roberto Noble, nhà xuất bản sáng lập của “Clarín Clarín”, vào khoảng năm 1950.

– Gomaespuma organises the Flamenco pa tos festival, the most important Flamenco festival of Spain.
– Gomaespuma tổ chức lễ hội Flamenco pa tos, lễ hội Flamenco quan trọng nhất của Tây Ban Nha.

– One thing was strange about her: she often danced in trousers rather than the layered skirt traditional for female flamenco dancers.
– Có một điều kỳ lạ ở cô ấy: cô ấy thường nhảy trong quần tây thay vì váy xếp tầng truyền thống của các nữ vũ công flamenco.

– Paco de Lucia was a SpainSpanish Flamenco guitar player.
– Paco de Lucia là một người chơi guitar Flamenco người Tây Ban Nha.

– The Andalusians have a rich culture which includes the famous flamenco style of music and dance, even though it was adopted by the Spanish gypsies who have changed it and monopolized into their own culture.
– Người Andalucia có một nền văn hóa phong phú, bao gồm cả phong cách âm nhạc và khiêu vũ flamenco nổi tiếng, mặc dù nó đã được áp dụng bởi những người gypsies Tây Ban Nha, những người đã thay đổi nó và độc quyền thành nền văn hóa của riêng họ.

– Andy Lucas are a SpainSpanish flamenco band formed by Andrés Morales and Lucas González.
– Andy Lucas là một ban nhạc flamenco Tây Ban Nha do Andrés Morales và Lucas González thành lập.

- Rosa Morena was a Spanish flamenco pop singer, model, dancer and actress.
- Rosa Morena là một ca sĩ, người mẫu, vũ công và diễn viên nhạc pop flamenco người Tây Ban Nha.

- Spain is known for flamenco which is usually performed by Roma gypsies. - Tây Ban Nha được biết đến với điệu flamenco thường được biểu diễn bởi các gypsies Roma.
- Spain is known for flamenco which is usually performed by Roma gypsies. - Tây Ban Nha được biết đến với điệu flamenco thường được biểu diễn bởi các gypsies Roma.

– He is regarded as one of the world’s foremost traditional Flamenco players.
– Anh được coi là một trong những nghệ sĩ chơi Flamenco truyền thống hàng đầu thế giới.

– One of the most notorious example is the Andalusia#PeopleAndalusian folklore, being flamenco very popular among foreign people.
– Một trong những ví dụ nổi tiếng nhất là văn hóa dân gian Andalusia # PeopleAndalusia, là điệu flamenco rất phổ biến đối với người nước ngoài.

– Jazz Club in Madrid, experimenting with the combined use of flamenco and jazz.
– Câu lạc bộ nhạc Jazz ở Madrid, đang thử nghiệm việc sử dụng kết hợp flamenco và jazz.

– See the 3rd definition of the term flamenco in the Dictionary of Real Academia Española.
– Xem định nghĩa thứ 3 của thuật ngữ flamenco trong Từ điển Học viện thực tế Española.

– In “Viva la Vida or Death and All His Friends”, the group’s style was moving towards art rock, experimenting with different instruments such as tack pianos, and even what Will Champion described as a “very crude” variant of Spanish flamenco clapping.
– Trong “Viva la Vida or Death and All His Friends”, phong cách của nhóm hướng tới nghệ thuật rock, thử nghiệm với các nhạc cụ khác nhau như piano tack, và thậm chí những gì Will Champion mô tả là một biến thể “rất thô sơ” của tiếng vỗ tay flamenco của Tây Ban Nha.

– Antonio Ruiz Soler, was a SpainSpanish flamenco dancer, choreographer and dance director.
– Antonio Ruiz Soler, là một vũ công flamenco người Tây Ban Nha, biên đạo múa và đạo diễn khiêu vũ.

Leave a Reply