Cách sử dụng và câu ví dụ của từ “unjust”

Các cách sử dụng từ “unjust”:

+ Bhagat Singh decided to protect the rights of the farmers of his country to protest against unjust laws of the government and decided to halt the passing of bills.
+ Bhagat Singh quyết định bảo vệ quyền lợi của những người nông dân ở đất nước mình để phản đối các luật bất công của chính phủ và quyết định tạm dừng việc thông qua các dự luật.

+ For example, Christians could not testify against Jews for committing crimes, which commonly had led to unjust accusations and punishments.
+ Ví dụ, các Cơ đốc nhân không thể làm chứng chống lại người Do Thái vì đã phạm tội, điều thường dẫn đến những cáo buộc và hình phạt bất công.

+ In “Pedagogy of the Oppressed Freire, talks about the oppressors-oppressed distinction,seeing differences between the two positions in an unjust society: the oppressor and the oppressed.
+ Trong cuốn “Sư phạm của những người bị áp bức”, Freire, nói về sự phân biệt giữa kẻ áp bức và người bị áp bức, thấy sự khác biệt giữa hai vị trí trong một xã hội bất công: kẻ áp bức và kẻ bị áp bức.

+ Finally, Chesterman said of Gabe Watson, “”That the respondent himself promptly provided the information which proved the case against him and that for years he has borne the unjust charge, made very public, of murder are factors requiring substantial amelioration in sentence.”” Gabe Watson gave the information which showed he had killed his wife accidentally.
+ Cuối cùng, Chesterman nói về Gabe Watson, “” Việc chính bị cáo cung cấp thông tin chứng minh vụ án chống lại anh ta và trong nhiều năm anh ta đã phải chịu tội danh vô cớ, được công khai, về tội giết người là những yếu tố đòi hỏi sự ân giảm đáng kể trong bản án. ” “Gabe Watson đưa ra thông tin cho thấy anh ta đã vô tình giết vợ mình.

+ So, Ivan says that there are only two things that can be true: either God is not real, or if He is real, He must be an unjust and unwise God.
+ Vì vậy, Ivan nói rằng chỉ có hai điều có thể là sự thật: hoặc Thượng đế không có thật, hoặc nếu Ngài có thật, thì Ngài phải là một Thượng đế bất công và không khôn ngoan.

+ That happened only once in Australian history and many people thought it was unjust and undemocratic.
+ Điều đó chỉ xảy ra một lần trong lịch sử Úc và nhiều người cho rằng đó là điều bất công và phi dân chủ.

+ Oppression is when a person or group of people who have power use it in a way that is not fair, unjust or cruel.
+ Áp bức là khi một người hoặc một nhóm người có quyền lực sử dụng quyền lực đó theo cách không công bằng, bất công hoặc độc ác.

+ The concept of Mandate of Heaven also included the right of rebellion against an unjust ruler.
+ Khái niệm Thiên mệnh cũng bao gồm quyền nổi loạn chống lại kẻ thống trị bất công.

Cách sử dụng và câu ví dụ của từ unjust
Cách sử dụng và câu ví dụ của từ unjust

Leave a Reply