Cách sử dụng và câu ví dụ của từ “unborn”

Các cách sử dụng từ “unborn”:

– Leopold lost control of the car which plunged into the lake, killing Queen Astrid and her unborn fourth child.
– Leopold mất kiểm soát chiếc xe lao xuống hồ, giết chết Nữ hoàng Astrid và đứa con thứ tư chưa sinh của bà.

– The arguments about fetus v unborn child on EN go on for archive after archive.
– Các tranh luận về thai nhi và thai nhi trên EN tiếp tục được lưu trữ sau khi lưu trữ.

– The process is recognised as beginning in the womb, when the unborn baby starts to recognise its parents’ voices.
– Quá trình này được ghi nhận bắt đầu từ trong bụng mẹ, khi thai nhi bắt đầu nhận ra giọng nói của cha mẹ.

– The children’s choir sing the words of the unborn baby.
– Ca đoàn thiếu nhi hát lời của thai nhi.

– It can kill the unborn child and it can be very painful.
– Nó có thể giết chết thai nhi và có thể rất đau đớn.

– They believe that an unborn embryo should not be valued over the pregnant woman.
– Họ tin rằng phôi thai không được coi trọng hơn phụ nữ mang thai.

– Pregnancy is when a female mammal has an unborn baby inside her.
– Mang thai là khi một động vật có vú cái có thai nhi bên trong mình.

– The qilin thereupon coughed up an inscribed jade tablet that foretold the future greatness of the unborn child.
– Qilin sau đó đã ho ra một viên ngọc bích có khắc chữ báo trước sự vĩ đại trong tương lai của đứa trẻ chưa chào đời.

Cách sử dụng và câu ví dụ của từ unborn
Cách sử dụng và câu ví dụ của từ unborn

Các câu ví dụ cách dùng từ “unborn”:

– Angry, Scarlett jerks her arm away violently and falls down the stairs, killing their unborn child.
– Tức giận, Scarlett giật mạnh cánh tay mình ra và ngã xuống cầu thang, giết chết đứa con trong bụng của họ.

– Teni, following Shorvori’s wish, together with the family, finally convinces Parth to move on for the sake of his and Shorvori’s unborn child, however, refuses to marry Teni.
– Teni, theo nguyện vọng của Shorvori, cùng với gia đình, cuối cùng đã thuyết phục được Parth tiếp tục vì đứa con chưa chào đời của anh và Shorvori, tuy nhiên, anh từ chối kết hôn với Teni.

– The family turns against Shorvori as they now believe that Parth should forget Shorvori and marry Teni instead.The entire family supports Teni when she decides to leave the house with the unborn child as Parth had declined her marriage proposal.
– Cả gia đình quay lưng lại với Shorvori vì họ tin rằng Parth nên quên Shorvori và kết hôn với Teni. Cả gia đình đều ủng hộ Teni khi cô quyết định rời khỏi nhà với đứa con chưa chào đời vì Parth đã từ chối lời cầu hôn của cô.

– Pro-choice supporters believe that the unborn baby is not the same as a person, and the woman has the right to choose what she wants to do with her body and that the government should not intervene.
– Những người ủng hộ quyền lựa chọn cho rằng thai nhi không giống một người, và người phụ nữ có quyền lựa chọn những gì cô ấy muốn làm với cơ thể của mình và chính phủ không nên can thiệp.

– The pro-life movement, also called the anti-abortion movement, is a group of people who believe that human life begins at conception and that the life of unborn children should be protected.
– Phong trào ủng hộ sự sống, còn được gọi là phong trào chống phá thai, là một nhóm người tin rằng cuộc sống của con người bắt đầu từ khi thụ thai và cuộc sống của những đứa trẻ chưa sinh ra đời cần được bảo vệ.

– An unborn camel gestates about 9 to 11 months.
– Lạc đà chưa sinh mang thai khoảng 9 đến 11 tháng.

– Months later, a pregnant Sarah is traveling through Mexico, recording audio tapes to pass on to her unborn son, John.
– Nhiều tháng sau, Sarah đang mang thai đang đi du lịch qua Mexico, ghi lại các đoạn băng ghi âm để truyền cho đứa con trai chưa chào đời của cô, John.

– It is believed that during one of his rages he caused the death of his son and heir Ivan as well as the same son’s unborn son.
– Người ta tin rằng trong một lần nổi giận, hắn đã gây ra cái chết cho con trai mình và người thừa kế Ivan cũng như đứa con trai chưa chào đời của người con trai đó.

– Fetoscopy is a medical procedure to examine and treat an unborn child.
– Nội soi thai là một thủ thuật y tế để khám và điều trị cho thai nhi.

– Contracting chickenpox when one is pregnant can be dangerous to the unborn child.
– Việc mắc bệnh thủy đậu khi một người đang mang thai có thể gây nguy hiểm cho thai nhi.

– For the first three months of pregnancy, the unborn child is called embryo, after that it is called fetus.
– Trong ba tháng đầu của thai kỳ, thai nhi được gọi là phôi thai, sau đó được gọi là thai nhi.

– The umbilical cord is the tube that connects the unborn child and the mother together.
– Dây rốn là ống kết nối thai nhi và người mẹ với nhau.

– In other cases, the unborn child would have grave birth defects.
– Trong những trường hợp khác, đứa trẻ chưa sinh ra sẽ bị dị tật bẩm sinh nghiêm trọng.

– Quinine should not be used during pregnancy as it will have an influence on the unborn child.
– Quinine không nên được sử dụng trong khi mang thai vì nó sẽ ảnh hưởng đến thai nhi.

- Angry, Scarlett jerks her arm away violently and falls down the stairs, killing their unborn child.
- Tức giận, Scarlett giật mạnh cánh tay mình ra và ngã xuống cầu thang, giết chết đứa con trong bụng của họ.

- Angry, Scarlett jerks her arm away violently and falls down the stairs, killing their unborn child. - Tức giận, Scarlett giật mạnh cánh tay mình ra và ngã xuống cầu thang, giết chết đứa con trong bụng của họ.

Leave a Reply