Cách sử dụng và câu ví dụ của từ “slingshot”

Các cách sử dụng từ “slingshot”:

+ Both should go the way jumping on platforms and defeating enemies throwing objects on them, Pete with a slingshot and Emilia only stones.
+ Cả hai nên nhảy trên bục và đánh bại kẻ thù ném đồ vật vào chúng, Pete với súng cao su và Emilia chỉ có đá.

+ Mac can slingshot paper balls, double-jump to reach higher platforms, and duck to avoid flying objects.
+ Mac có thể bắn những quả bóng giấy, nhảy hai lần để đến các bệ cao hơn và cúi xuống để tránh các vật thể bay.

+ A Plancha is the name in American wrestling for when a wrestler performs a slingshot crossbody to an opponent on the outside of the ring.
+ Plancha là tên gọi trong môn đấu vật của Mỹ khi một đô vật thực hiện một cú nỏ bằng súng cao su với đối thủ ở bên ngoài sàn đấu.

+ A slingshot is when a wrestler, who is standing on the ring apron, pulls the top rope and uses the momentum that is gained to hurl themself over the rope and into the ring.
+ Bắn súng cao su là khi một đô vật, người đang đứng trên tạp dề của võ đài, kéo sợi dây trên cùng và sử dụng động lượng có được để ném mình qua dây và vào võ đài.

+ He gets severely beaten by Assef and Sohrab eventually saves him by firing a slingshot at Assef’s eye.
+ Anh ta bị Assef đánh đập dã man và cuối cùng Sohrab đã cứu anh ta bằng cách bắn súng cao su vào mắt Assef.

+ A slingshot is a kind of projectile weapon which is used to launch small things.
+ Súng cao su là một loại vũ khí đạn được sử dụng để phóng những vật nhỏ.

+ Viewers complained about the slingshot and it was eventually removed.
+ Người xem phàn nàn về khẩu súng cao su và cuối cùng nó đã bị gỡ bỏ.

Cách sử dụng và câu ví dụ của từ slingshot
Cách sử dụng và câu ví dụ của từ slingshot

Leave a Reply