Cách sử dụng và câu ví dụ của từ “ringing”

Các cách sử dụng từ “ringing”:

– In northern New Jersey and the Philadelphia region, October 30 is referred to as “Mischief Night” where mischievous teens soap car windows, egg houses, adorn trees with toilet paper, and run away after ringing doorbells.
– Ở phía bắc New Jersey và vùng Philadelphia, ngày 30 tháng 10 được gọi là “Đêm nghịch ngợm”, nơi những thanh thiếu niên nghịch ngợm xà phòng cửa sổ ô tô, nhà trứng, tô điểm cây bằng giấy vệ sinh và bỏ chạy sau khi bấm chuông.

– It is popularly believed that Pavlov always signalled the food by ringing a bell.
– Người ta tin rằng Pavlov luôn báo hiệu đồ ăn bằng cách rung chuông.

– On a dark night, the “Mary Ann” began ringing in an ominous and unusual tone not unlike the sound of bones and skeletons moving when suddenly the moon became blood red.
– Vào một đêm tối, “Mary Ann” bắt đầu vang lên trong một giai điệu đáng sợ và bất thường không khác gì âm thanh của những bộ xương và những bộ xương đang di chuyển thì đột nhiên mặt trăng trở nên đỏ như máu.

– The symptoms may include visual problems like not being able to see for a short time, seeing zig-zag lines or floating spots, dizziness, a ringing noise in the ears, and problems speaking.
– Các triệu chứng có thể bao gồm các vấn đề về thị giác như không thể nhìn trong thời gian ngắn, nhìn thấy các đường ngoằn ngoèo hoặc các điểm nổi, chóng mặt, ù tai và khó nói.

– The original ringing chamber had five bells, but none of them has survived.
– Buồng chuông ban đầu có năm chiếc chuông, nhưng không chiếc nào còn sót lại.

– In America’s early years, common ways of communicating emergencies may have been mostly ringing church bells or people sending messages by riding horses.
– Trong những năm đầu của Hoa Kỳ, các cách phổ biến để thông báo các trường hợp khẩn cấp có thể chủ yếu là rung chuông nhà thờ hoặc mọi người gửi tin nhắn bằng cách cưỡi ngựa.

– The kind of things he did which at that time were thought to be wrong were not things which would worry many people nowadays: ringing church bells, dancing, playing games on Sundays and, perhaps the worst of all, swearing.
– Những việc mà anh ấy làm vào thời điểm đó được cho là sai không phải là những điều khiến nhiều người ngày nay lo lắng: rung chuông nhà thờ, khiêu vũ, chơi game vào Chủ nhật và có lẽ tệ nhất là chửi thề.

Cách sử dụng và câu ví dụ của từ ringing
Cách sử dụng và câu ví dụ của từ ringing

Các câu ví dụ cách dùng từ “ringing”:

- Her phone keeps ringing and is getting more worried until 11:15 the murder happens.
- Điện thoại của cô ấy liên tục đổ chuông và ngày càng lo lắng cho đến 11 giờ 15 thì án mạng xảy ra.

- The carillon bells are played on a baton keyboard in the ringing chamber. - Chuông carillon được chơi trên bàn phím dùi cui trong buồng đổ chuông.
- The carillon bells are played on a baton keyboard in the ringing chamber. - Chuông carillon được chơi trên bàn phím dùi cui trong buồng đổ chuông.

– Her phone keeps ringing and is getting more worried until 11:15 the murder happens.
– Điện thoại của cô ấy liên tục đổ chuông và ngày càng lo lắng cho đến 11 giờ 15 thì án mạng xảy ra.

– The carillon bells are played on a baton keyboard in the ringing chamber.
– Chuông carillon được chơi trên bàn phím dùi cui trong buồng đổ chuông.

– The second is “fan yin” 〔泛音〕, or “floating sounds.” These are harmonics, and the player simply lightly touches the string with one or more fingers of the left hand at a position indicated by the white “hui” dots, pluck and then lift, creating a crisp and clear sound ringing sound.
– Thứ hai là “âm quạt” 〔泛音〕, hoặc “âm nổi”. Đây là những sóng hài và người chơi chỉ cần chạm nhẹ vào dây bằng một hoặc nhiều ngón tay của bàn tay trái tại vị trí được biểu thị bằng các chấm “hui” màu trắng, gảy và sau đó nhấc lên, tạo ra âm thanh rung và rõ ràng.

– The tradition of marking the day with the ringing of church bells and bonfires started soon after the Plot and fireworks were also included in some of the earliest celebrations.
– Truyền thống đánh dấu ngày bằng cách rung chuông nhà thờ và đốt lửa bắt đầu ngay sau khi Âm mưu và pháo hoa cũng được đưa vào một số lễ kỷ niệm sớm nhất.

– The bell makes a continuous ringing sound.
– Chuông phát ra tiếng kêu liên tục.

– The overture is best known for its climactic volley of cannon fire and ringing chimes.
– Overture được biết đến nhiều nhất với loạt đạn đại bác đỉnh cao và tiếng chuông ngân vang.

– An exhibition organized by the John and Mable Ringing Museum in Sarasota and shared with the Norton Gallery in West Palm Springs followed a year later.
– Một cuộc triển lãm được tổ chức bởi Bảo tàng John and Mable Ringing ở Sarasota và được chia sẻ với Phòng trưng bày Norton ở Tây Palm Springs sau đó một năm.

– Verónica promoted organizations for which she advocates, the USO and UNICEF, and brought them to the bell ringing ceremony.
– Verónica đã thúc đẩy các tổ chức mà cô ấy ủng hộ, USO và UNICEF, và đưa họ đến lễ rung chuông.

– He paired this unconditioned stimulus with another, “neutral” stimulus: the ringing of a bell.
– Anh ta ghép kích thích không điều chỉnh này với một kích thích “trung tính” khác: tiếng chuông.

– A tinnitus masker is an electronic device that produces noise at low levels and is used by those experiencing tinnitus to cover up the ringing or other sounds they are hearing.
– Mặt nạ ù tai là một thiết bị điện tử tạo ra tiếng ồn ở mức độ thấp và được những người bị ù tai sử dụng để che đi tiếng chuông hoặc những âm thanh khác mà họ đang nghe thấy.

– These were made by putting together recordings Waters had made of clinking coins, a ringing cash register, tearing paper, a clicking counting machine and other items.
– Chúng được tạo ra bằng cách ghép các đoạn ghi âm mà Waters đã làm bằng những đồng xu kêu leng keng, một máy đếm tiền kêu, xé giấy, một chiếc máy đếm nhấp nháy và các vật dụng khác.

– One story claims it was cracked while ringing after the death of Chief Justice John Marshall in 1835.
– Một câu chuyện cho rằng nó đã bị nứt trong khi đổ chuông sau cái chết của Chánh án John Marshall vào năm 1835.

– It is used as background music for movies, television programs, advertisements and even for mobile phone ringing tones.
– Nó được sử dụng làm nhạc nền cho các bộ phim, chương trình truyền hình, quảng cáo và thậm chí là nhạc chuông điện thoại di động.

– A total of seven clock bells, 14 change ringing bells and 22 carillon bells are lodged in the towers.
– Tổng cộng có bảy chuông đồng hồ, 14 chuông thay đổi và 22 chuông carillon được đặt trong tháp.

Leave a Reply