Cách sử dụng và câu ví dụ của từ “lacking in”

Các cách sử dụng từ “lacking in”:

– It’s really lacking in references.
– Nó thực sự thiếu tài liệu tham khảo.

– As I said on ST, this is lacking in comprehensive coverage.
– Như tôi đã nói trên ST, điều này thiếu sự bao quát toàn diện.

– It has been called a pseudoscience, and lacking in empirical support.
– Nó đã được gọi là một khoa học giả, và thiếu sự hỗ trợ thực nghiệm.

– The first picture is noticeably lacking in surface vegetation, while the second shows small, green grasses on the forest floor.Ecological succession after a wildfire in a boreal pine forest next to Hara Bog, Lahemaa National Park, Estonia.
– Bức ảnh đầu tiên thiếu thảm thực vật trên bề mặt, trong khi bức ảnh thứ hai cho thấy những thảm cỏ nhỏ, xanh mướt trên nền rừng.

– These chromosomes are not essential for their life, and are lacking in many individuals.
– Những nhiễm sắc thể này không cần thiết cho sự sống của chúng, và thiếu ở nhiều cá thể.

– Some musical criticismcritics thought that his Mozart sounded a bit too lacking in feeling, but Szell said “I cannot pour chocolate sauce over asparagus”.
– Một số nhà phê bình âm nhạc cho rằng Mozart của ông nghe hơi thiếu cảm giác, nhưng Szell nói “Tôi không thể đổ sốt sô cô la lên măng tây”.

Cách sử dụng và câu ví dụ của từ lacking in
Cách sử dụng và câu ví dụ của từ lacking in

Các câu ví dụ cách dùng từ “lacking in”:

– The albums have been compared with Marvin’s seen as successful, whereas Wonder’s seen as “self-indulged, undistinguished, pretentious” and overall lacking in unity and flow.
– Các album đã được so sánh với của Marvin được coi là thành công, trong khi Wonder được coi là “tự đam mê, không phân biệt, khoe khoang” và tổng thể thiếu sự thống nhất và dòng chảy.

– This is because alkanes, being non-polar and lacking in functional groups, are very unreactive.
– Điều này là do ankan, không phân cực và thiếu các nhóm chức, rất kém phản ứng.

– Overall, Wii Sports was received well by critics for its basic pick-up and play style, even though it was criticised for lacking in graphic quality and not having much depth.
– Nhìn chung, Wii Sports được các nhà phê bình đón nhận tích cực về lối chơi và lối chơi cơ bản, mặc dù nó bị chê là thiếu chất lượng đồ họa và không có nhiều chiều sâu.

– The key nutrient lacking in the Pacific ocean is iron, essential in molecules such as “ferredoxins”, iron-sulfur proteins which do electron transfer in a range of metabolic reactions.
– Chất dinh dưỡng quan trọng bị thiếu trong biển Thái Bình Dương là sắt, thiết yếu trong các phân tử như “độc tố sắt”, protein sắt-lưu huỳnh có chức năng chuyển điện tử trong một loạt các phản ứng trao đổi chất.

– Use this template to “tag” information that you think is improperly or unnecessarily supported by a source that is lacking in quality.
– Sử dụng mẫu này để “gắn thẻ” thông tin mà bạn cho là được hỗ trợ một cách không thích hợp hoặc không cần thiết bởi một nguồn thiếu chất lượng.

– Phloem sap is “nutrient-rich compared with many other plant products and generally lacking in toxins and feeding deterrents, it is consumed as the sole diet by a very restricted range of animals”.
– Nhựa cây Phloem “giàu dinh dưỡng so với nhiều sản phẩm thực vật khác và nói chung không thiếu chất độc và chất gây hại cho thức ăn, nó được sử dụng làm thức ăn duy nhất cho một số rất hạn chế động vật”.

– The Latin “jejunus” also gave rise to “jejune” means lacking in nutritive value and devoid of substance, significance or interest, that is dull.
– Từ “jejunus” trong tiếng Latinh cũng đã phát sinh thành “jejune” có nghĩa là thiếu giá trị dinh dưỡng và không có chất, ý nghĩa hoặc sự quan tâm, đó là buồn tẻ.

– Studies are lacking in this area.
– Các nghiên cứu đang thiếu trong lĩnh vực này.

– The unikonts have a triple-gene fusion that is lacking in the bikonts.
– Các kỳ lân biển có sự hợp nhất ba gen mà thiếu các loài kỳ lân biển.

– Drafted armies are large, but often lacking in confidence and in quality: it may be very difficult to force someone to risk his life against his will.
– Đội quân dự thảo đông đảo, nhưng thường thiếu tự tin và chất lượng: có thể rất khó để buộc ai đó liều mạng làm trái ý mình.

- The albums have been compared with Marvin's seen as successful, whereas Wonder's seen as "self-indulged, undistinguished, pretentious" and overall lacking in unity and flow.
- Các album đã được so sánh với của Marvin được coi là thành công, trong khi Wonder được coi là "tự đam mê, không phân biệt, khoe khoang" và tổng thể thiếu sự thống nhất và dòng chảy.

- This is because alkanes, being non-polar and lacking in functional groups, are very unreactive. - Điều này là do ankan, không phân cực và thiếu các nhóm chức, rất kém phản ứng.
- This is because alkanes, being non-polar and lacking in functional groups, are very unreactive. - Điều này là do ankan, không phân cực và thiếu các nhóm chức, rất kém phản ứng.

Leave a Reply