Cách sử dụng và câu ví dụ của từ “hyperactivity”

Các cách sử dụng từ “hyperactivity”:

– Attention-deficit hyperactivity disorder in girls: epidemiology and management.
– Rối loạn tăng động giảm chú ý ở trẻ em gái: dịch tễ học và quản lý.

– Hilton has attention-deficit hyperactivity disorder.
– Hilton bị rối loạn tăng động giảm chú ý.

– In the beginning, psychostimulants were only used for patients with Attention Deficit Hyperactivity Disorder.
– Ban đầu, thuốc kích thích tâm thần chỉ được sử dụng cho bệnh nhân Rối loạn tăng động giảm chú ý.

– A study published in “The Lancet”, a medical journal, found the same set of genetic mutationmarkers in people with five different disorders: schizophrenia, bipolar disorder, autism, major depression, and attention deficit hyperactivity disorder.
– Một nghiên cứu được công bố trên tạp chí y khoa “The Lancet”, đã tìm thấy cùng một nhóm các dấu hiệu đột biến gen ở những người mắc 5 chứng rối loạn khác nhau: tâm thần phân liệt, rối loạn lưỡng cực, tự kỷ, trầm cảm nặng và rối loạn tăng động giảm chú ý.

– Nearly all people with BPD comorbidityalso have other mental health problems, such as: mood disorders, attention-deficit hyperactivity disorder, eating disorders, anxiety disorders, and other personality disorders including Haltlose personality disorder.
– Gần như tất cả những người mắc bệnh kèm theo BPD đều có các vấn đề sức khỏe tâm thần khác, chẳng hạn như: rối loạn tâm trạng, rối loạn tăng động giảm chú ý, rối loạn ăn uống, rối loạn lo âu và các rối loạn nhân cách khác bao gồm rối loạn nhân cách Haltlose.

– Cobain was diagnosisdiagnosed with attention-deficit hyperactivity disorder and bipolar disorder.
– Cobain được chẩn đoán mắc chứng rối loạn tăng động giảm chú ý và rối loạn lưỡng cực.

Cách sử dụng và câu ví dụ của từ hyperactivity
Cách sử dụng và câu ví dụ của từ hyperactivity

Các câu ví dụ cách dùng từ “hyperactivity”:

- Carrey has attention-deficit hyperactivity disorder.
- Carrey mắc chứng rối loạn tăng động giảm chú ý.

- Levine has attention-deficit hyperactivity disorder. - Levine bị rối loạn tăng động giảm chú ý .
- Levine has attention-deficit hyperactivity disorder. - Levine bị rối loạn tăng động giảm chú ý .

– Carrey has attention-deficit hyperactivity disorder.
– Carrey mắc chứng rối loạn tăng động giảm chú ý.

– Levine has attention-deficit hyperactivity disorder.
– Levine bị rối loạn tăng động giảm chú ý .

– In the past, research has not shown any link between Attention Deficit Hyperactivity Disorder and food dyes.
– Trong quá khứ, nghiên cứu đã không chỉ ra bất kỳ mối liên hệ nào giữa chứng Rối loạn tăng động giảm chú ý và thuốc nhuộm thực phẩm.

– If you have Attention-deficit hyperactivity disorderADHD, scientists think that you got it from one of your parents’ genes.
– Nếu bạn mắc chứng rối loạn tăng động giảm chú ýADHD, các nhà khoa học cho rằng bạn mắc bệnh này từ một trong những gen của cha mẹ bạn.

– The drug is commonly used to treat attention-deficit hyperactivity disorder and narcolepsy.
– Thuốc thường được sử dụng để điều trị chứng tăng động giảm chú ý và chứng ngủ rũ.

– During her childhood, Avril was diagnosed with attention-deficit hyperactivity disorder.
– Thời thơ ấu, Avril được chẩn đoán mắc chứng rối loạn tăng động giảm chú ý.

– Read has stated that he had attention-deficit hyperactivity disorder, hepatitis C, cirrhosis and liver cancer.
– Read đã nói rằng anh ấy bị rối loạn tăng động giảm chú ý, viêm gan C, xơ gan và ung thư gan.

– Stefani says as a child she was diagnosed with dyslexia and attention-deficit hyperactivity disorder.
– Stefani cho biết khi còn nhỏ cô đã được chẩn đoán mắc chứng khó đọc và rối loạn tăng động giảm chú ý.

– Knowles has been diagnosisdiagnosed with attention-deficit hyperactivity disorder.
– Knowles đã được chẩn đoán mắc chứng rối loạn tăng động giảm chú ý.

– Many people who have dyslexia also have other mental disorders, especially attention-deficit hyperactivity disorder.
– Nhiều người mắc chứng khó đọc còn có các rối loạn tâm thần khác, đặc biệt là rối loạn tăng động giảm chú ý.

– Intrusive thoughts are also associated with depression, body dysmorphic disorder, post-traumatic stress disorder, and attention deficit hyperactivity disorder.
– Suy nghĩ thâm nhập cũng có liên quan đến trầm cảm, rối loạn biến đổi cơ thể, rối loạn căng thẳng sau chấn thương và rối loạn tăng động giảm chú ý.

– The medication can reduce hyperactivity and inattention in people with autism.
– Thuốc có thể làm giảm chứng tăng động và kém chú ý ở những người mắc chứng tự kỷ.

– Spears stated in 2012 that she has attention-deficit hyperactivity disorder.
– Năm 2012, Spears tuyên bố rằng cô mắc chứng rối loạn tăng động giảm chú ý.

– In 2008, Timberlake stated that he has attention-deficit hyperactivity disorder and obsessive-compulsive disorder.
– Năm 2008, Timberlake nói rằng anh mắc chứng tăng động giảm chú ý và rối loạn ám ảnh cưỡng chế.

– This is more likely in boys than girls, and more likely if the person also has attention-deficit hyperactivity disorder.
– Điều này xảy ra ở các bé trai nhiều hơn các bé gái và nhiều khả năng hơn nếu người đó cũng mắc chứng rối loạn tăng động giảm chú ý.

Leave a Reply