Cách sử dụng và câu ví dụ của từ “falcon”

Các cách sử dụng từ “falcon”:

– Another feature that this upgraded version of Dragon, to protect the life of crew in the event of a failure of Falcon 9, it was fitted with SuperDraco thrusters, which would push the capsule away from the rocket.
– Một tính năng khác mà phiên bản nâng cấp này của Dragon, để bảo vệ tính mạng của phi hành đoàn trong trường hợp Falcon 9 bị hỏng, nó được trang bị động cơ đẩy SuperDraco, sẽ đẩy viên nang ra khỏi tên lửa.

– The other key leaders were Roald Amundsen, Robert Falcon Scott and Ernest Shackleton.
– Các nhà lãnh đạo chủ chốt khác là Roald Amundsen, Robert Falcon Scott và Ernest Shackleton.

– The following year” Falcon – Traffic Kids”, available in book and DVD, which became known nationally after viewing the program Fantasy, the Globo.
– Năm sau, “Falcon – Traffic Kids”, có trong sách và DVD, được biết đến trên toàn quốc sau khi xem chương trình Fantasy, the Globo.

– In February 6, 2018, SpaceX Falcon Heavy sent Elon Musk’s Roadster into a Solar orbit.
– Vào ngày 6 tháng 2 năm 2018, SpaceX Falcon Heavy đã đưa chiếc Roadster của Elon Musk vào quỹ đạo Mặt trời.

– Cherine Badawi, “Egypt”, 2004, p.550 The falcon god Horus of Hierakonpolis was generally shown wearing a White Crown.
– Cherine Badawi, “Egypt”, 2004, tr.550 Thần chim ưng Horus của Hierakonpolis thường được cho thấy đội một chiếc Vương miện trắng.

– Jonah Adam Falcon is an American actor and television presenter.
– Jonah Adam Falcon là một diễn viên và người dẫn chương trình truyền hình người Mỹ.

– Horus was considered handsome and usually appeared as a falcon or a falcon headed man, although sometimes he appeared as a falcon headed crocodile.
– Horus được coi là đẹp trai và thường xuất hiện như một con chim ưng hoặc một người đàn ông đầu chim ưng, mặc dù đôi khi anh ta xuất hiện như một con cá sấu đầu chim ưng.

– Eleonora’s falcon “Falco eleonorae”.
– Chim ưng của Eleonora “Falco eleonorae”.

Cách sử dụng và câu ví dụ của từ falcon
Cách sử dụng và câu ví dụ của từ falcon

Các câu ví dụ cách dùng từ “falcon”:

– Prominent examples include the mid-Dynasty II’s ruler Peribsen whose serekh exclusively displays the Seth animal and his predecessor, Khasekhemwy, whose serekh joins both falcon and Seth animal.
– Các ví dụ nổi bật bao gồm người cai trị giữa Vương triều II Peribsen, người có serekh độc quyền hiển thị động vật Seth và người tiền nhiệm của ông, Khasekhemwy, người có serekh tham gia cả chim ưng và động vật Seth.

– The capsule is put on the Falcon 9 rocket and flown into orbit.
– Quả nang được đưa lên tên lửa Falcon 9 và bay vào quỹ đạo.

– Captain Robert Falcon Scott Commander of the Royal Victorian OrderCVO, RN was an English Royal Navy officer and explorer who died on an expedition to the South Pole.
– Thuyền trưởng Robert Falcon Scott Chỉ huy của Royal Victorian OrderCVO, RN là một sĩ quan Hải quân Hoàng gia Anh và nhà thám hiểm đã chết trong chuyến thám hiểm đến Nam Cực.

– The pharaoh’s name featured the image of a Horus falcon perched above or beside the hieroglyph for gold.
– Tên của vị pharaoh có hình ảnh chim ưng Horus đậu phía trên hoặc bên cạnh chữ tượng hình chỉ vàng.

– The British Rail Class 48 was a diesel locomotive class which consisted of five examples, built at Brush TractionBrush Falcon Works in Sulzer V12 12LVA24 power unit producing, as opposed to the standard 12LDA28C twin-bank twelve-cylinder unit of the remaining fleet.
– British Rail Class 48 là một lớp đầu máy diesel bao gồm năm ví dụ, được chế tạo tại Brush TractionBrush Falcon Works ở sản xuất đơn vị điện Sulzer V12 12LVA24, trái ngược với đơn vị mười hai xi-lanh hai ngân hàng 12LDA28C tiêu chuẩn của đội tàu còn lại.

– Her best known roles were in “Totò Le Mokò”, “Captain Falcon Captain Falcon” and in “One Thousand Dollars on the Black”.
– Các vai diễn nổi tiếng nhất của cô là trong “Totò Le Mokò”, “Captain Falcon Captain Falcon” và “One Thousand Dollars on the Black”.

– The movie is about the Mystery Gang and Dynomutt, Dog WonderBlue Falcon trying to stop Dick Dastardly from opening the Underworld and releasing Cerberus.
– Phim kể về Mystery Gang và Dynomutt, Dog WonderBlue Falcon cố gắng ngăn cản Dick Dastardly mở Underworld và thả Cerberus.

– The serekh of Double Falcon is unique.
– Serekh của Double Falcon là duy nhất.

– Musk is also known for helping design and create the Falcon Heavy rocket, which successfully launched on February 6 of 2018.
– Musk cũng được biết đến là người đã giúp thiết kế và tạo ra tên lửa Falcon Heavy, được phóng thành công vào ngày 6 tháng 2 năm 2018.

– It is a non-migrationmigratory subspecies of the peregrine falcon found mainly in hilly and mountainous regions of the Indian subcontinent and the nearby island of Sri Lanka.
– Nó là một phân loài không di cư của chim ưng peregrine được tìm thấy chủ yếu ở các vùng đồi núi của tiểu lục địa Ấn Độ và đảo Sri Lanka gần đó.

– There were many falcon gods before Horus, but eventually Horus represented all of them.
– Có rất nhiều vị thần chim ưng trước Horus, nhưng cuối cùng Horus đại diện cho tất cả chúng.

– Third I, which is a special police force, and a teenaged hacker named Falcon try to stop these terrorists from destroying the country.
– Đệ tam I, là một lực lượng cảnh sát đặc biệt, và một hacker tuổi teen tên là Falcon cố gắng ngăn chặn những kẻ khủng bố này phá hủy đất nước.

- Prominent examples include the mid-Dynasty II’s ruler Peribsen whose serekh exclusively displays the Seth animal and his predecessor, Khasekhemwy, whose serekh joins both falcon and Seth animal.
- Các ví dụ nổi bật bao gồm người cai trị giữa Vương triều II Peribsen, người có serekh độc quyền hiển thị động vật Seth và người tiền nhiệm của ông, Khasekhemwy, người có serekh tham gia cả chim ưng và động vật Seth.

- Prominent examples include the mid-Dynasty II’s ruler Peribsen whose serekh exclusively displays the Seth animal and his predecessor, Khasekhemwy, whose serekh joins both falcon and Seth animal. - Các ví dụ nổi bật bao gồm người cai trị giữa Vương triều II Peribsen, người có serekh độc quyền hiển thị động vật Seth và người tiền nhiệm của ông, Khasekhemwy, người có serekh tham gia cả chim ưng và động vật Seth.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “falcon”:

– In 2017, SpaceX designed a smaller 9-meter-diameter “Big Falcon Rocket” to replace all of SpaceX launch capabilities— Earth-orbit, lunar-orbit, interplanetary missions, and potentially, even earth transit—but do so on a fully reusable set of vehicles with a lower cost structure.
– Vào năm 2017, SpaceX đã thiết kế một “Big Falcon Rocket” có đường kính 9 mét nhỏ hơn để thay thế tất cả các khả năng phóng của SpaceX— trên quỹ đạo trái đất, quỹ đạo mặt trăng, nhiệm vụ liên hành tinh và có khả năng, thậm chí là chuyển tuyến trái đất — nhưng làm như vậy trên một thiết bị hoàn toàn có thể tái sử dụng tập hợp các phương tiện có cấu trúc chi phí thấp hơn.

– Some time later, a king, hunting in the nearby woods, follows his falcon into the house.
– Một thời gian sau, một vị vua, đang đi săn trong khu rừng gần đó, theo con chim ưng của mình vào nhà.

– In Britain, where no other brown falcon occurs, it is generally just called ‘the kestrel’.
– Ở Anh, nơi không có loài chim ưng nâu nào khác xuất hiện, nó thường được gọi là ‘kestrel’.

– Another early vehicle was the canceled Falcon 5, which has 5 Merlin engines on its first stage, and 2 Kestrel on its second stage.
– Một phương tiện ban đầu khác là chiếc Falcon 5 bị hủy bỏ, có 5 động cơ Merlin ở chặng đầu tiên và 2 Kestrel ở chặng thứ hai.

– Erfani voiced dubbed Humphrey Bogart roles in “The Maltese Falcon Maltese Falcon” and “Casablanca” and Gone with the Wind.
– Erfani lồng tiếng cho các vai Humphrey Bogart trong “The Maltese Falcon Maltese Falcon” và “Casablanca” và Cuốn theo chiều gió.

– Sometimes he would take the form of a celestial falcon with his left eye the moon and his right eye the sun, his speckled breast feathers the stars, the down sweep of his wings creating the winds.
– Đôi khi anh ta có hình dạng một con chim ưng thiên thanh với mắt trái là mặt trăng và mắt phải là mặt trời, bộ lông ngực lốm đốm các ngôi sao, cánh lướt xuống tạo ra gió.

– In mid-July, Tropical Depression Falcon formed, becoming Tropical Storm Danas, which was confusing for many agencies, since it was battered by wind shear, and PAGASA announced that Danas looped over the landmass, while JMA and JTWC just announced the system was just stationary east of Cagayan.
– Vào giữa tháng 7, áp thấp nhiệt đới Falcon hình thành, trở thành bão nhiệt đới Danas, điều này đã gây nhầm lẫn cho nhiều cơ quan, vì nó bị ảnh hưởng bởi sức cắt của gió và PAGASA thông báo rằng Danas đi vòng qua vùng đất liền, trong khi JMA và JTWC chỉ công bố hệ thống này chỉ là đóng quân ở phía đông Cagayan.

Falcon Heavy is another working, reuseable rocket similar to Falcon 9.
– Falcon Heavy là một tên lửa có thể tái sử dụng, hoạt động tương tự như Falcon 9.

– He was part of the successful 2009 expedition that followed Ernest Shackleton and Robert Falcon Scott’s footsteps in the Antarctic.
– Anh là một phần của chuyến thám hiểm thành công năm 2009 theo chân Ernest Shackleton và Robert Falcon Scott đến Nam Cực.

– It is inspired from the Falcon 9 vehicle.
– Nó được lấy cảm hứng từ phương tiện Falcon 9.

– Three years later, Robert Falcon Scott started an expedition which used the route Shackleton had taken.
– Ba năm sau, Robert Falcon Scott bắt đầu một cuộc thám hiểm sử dụng con đường mà Shackleton đã đi.

– He helped launch several successful models, like the Lincoln Continental and the Ford Falcon and put in some of the first modern safety features to be seen in cars.
– Ông đã giúp tung ra một số mẫu xe thành công, như Lincoln Continental và Ford Falcon và đưa vào một số tính năng an toàn hiện đại đầu tiên được sử dụng trên xe hơi.

– Kestrel is a Liquid Oxygen/Rocket fuel pressure-fed rocket engine and was used as the Falcon 1 rocket’s second stage main engine.
– Kestrel là động cơ tên lửa nạp nhiên liệu bằng Oxy lỏng / Tên lửa và được sử dụng làm động cơ chính giai đoạn hai của tên lửa Falcon 1.

– It first began to test reusability with a prototype called Grasshopper in 2012, as well as controlled soft landings into the water during Falcon 9 launches.
– Lần đầu tiên nó bắt đầu thử nghiệm khả năng tái sử dụng với một nguyên mẫu có tên Grasshopper vào năm 2012, cũng như hạ cánh mềm có điều khiển xuống nước trong quá trình phóng Falcon 9.

– The player plays as Bill Rizer, as they try to stop and evil extraterrestrial terrorismterrorist organization Red Falcon from taking over the planet Earth and making the extinct.
– Người chơi sẽ vào vai Bill Rizer, khi họ cố gắng ngăn chặn và tổ chức khủng bố độc ác ngoài trái đất Red Falcon chiếm lấy hành tinh Trái đất và làm cho hành tinh này bị tuyệt chủng.

– During the evening of June 21, the JTWC also reported that Falcon had strengthened into a tropical depression.
– Trong buổi tối ngày 21 tháng 6, JTWC cũng báo cáo rằng Falcon đã mạnh lên thành áp thấp nhiệt đới.

– The lid had the head of a baboon, human, falcon or a jackal representing the sons of Horus.
– Nắp có hình đầu khỉ đầu chó, con người, chim ưng hoặc chó rừng đại diện cho các con trai của Horus.

– The peregrine falcon is found over most of the world and is famous for hunting birds by diving down on them at 320 km/h.
– Chim ưng peregrine được tìm thấy ở hầu hết các nơi trên thế giới và nổi tiếng với việc săn các loài chim bằng cách lặn xuống chúng với vận tốc 320 km / h.

– NASA gave SpaceX a Commercial Resupply Services contract to launch Falcon 9s with Dragon capsules to the ISS.
– NASA đã trao cho SpaceX một hợp đồng Dịch vụ Tiếp tế Thương mại để phóng những chiếc Falcon 9 với viên nang Rồng lên ISS.

– Finally, each falcon stands on its own peak.
– Cuối cùng, mỗi con chim ưng đứng trên đỉnh cao của riêng mình.

– Scott was born in London, the only child of Antarctic explorer Robert Falcon Scott and sculptor Kathleen Bruce.
– Scott sinh ra ở London, là con duy nhất của nhà thám hiểm Nam Cực Robert Falcon Scott và nhà điêu khắc Kathleen Bruce.

– The two falcons could represent Lower Egypt and the Sinai, as it seems that Double Falcon reigned over both regions.
– Hai con chim ưng có thể đại diện cho Hạ Ai Cập và Sinai, vì có vẻ như Double Falcon ngự trị trên cả hai khu vực.

– During the Apollo 15 mission, David Scott did an experiment by dropping a hammer and a falcon feather at the same time.
– Trong sứ mệnh Apollo 15, David Scott đã thực hiện một thí nghiệm bằng cách thả một chiếc búa và một chiếc lông chim ưng cùng một lúc.

– However, the Falcon Heavy has a three-core system for its first part instead of the single-core design of the Falcon 9.
– Tuy nhiên, Falcon Heavy có hệ thống ba lõi cho phần đầu của nó thay vì thiết kế lõi đơn của Falcon 9.

– The falcon has a red disk which shows an Arab sailboat in its interior.
– Con chim ưng có một chiếc đĩa màu đỏ cho thấy một chiếc thuyền buồm Ả Rập bên trong nó.

– Now SpaceX is trying to human-rate the Falcon 9 so that SpaceX can launch crews to the ISS in this year.
– Hiện SpaceX đang cố gắng xếp hạng con người cho Falcon 9 để SpaceX có thể phóng phi hành đoàn lên ISS trong năm nay.

– The spacecraft launches atop a Falcon 9 Block 5 rocket and returns to Earth via an ocean splashdown.
– Tàu vũ trụ phóng từ trên đỉnh tên lửa Falcon 9 Block 5 và quay trở lại Trái đất thông qua một vụ rơi đại dương.

– It is a medium-sized falcon about the size of a crow.
– Nó là một loài chim ưng cỡ trung bình với kích thước của một con quạ.

– The Ford Falcon is a big car made by Ford Motor CompanyFord in Australia since 1960.
– Ford Falcon là một chiếc xe lớn do Ford Motor CompanyFord ở Úc sản xuất từ ​​năm 1960.

– As a special guest star in The Saint, Lucas Tanner, Baretta, Columbo, Starsky and Hutch, Hawai 5-0, Falcon Crest, Hart to Hart, Magnum, P.I., and many more.
– Là một ngôi sao khách mời đặc biệt trong The Saint, Lucas Tanner, Baretta, Columbo, Starsky và Hutch, Hawai 5-0, Falcon Crest, Hart to Hart, Magnum, PI, và nhiều hơn nữa.

– This was the British expedition led by Robert Falcon Scott.
– Đây là cuộc thám hiểm của người Anh do Robert Falcon Scott dẫn đầu.

– The first god is Imsety, he appears with a human head, the second god is Duamutef, he appears with a jackal head, the third god is Hapi, he appears with a baboon head, the final god is Qebehsenuef, he appears with a falcon head.
– Vị thần đầu tiên là Imsety, ông xuất hiện với đầu người, vị thần thứ hai là Duamutef, ông xuất hiện với đầu chó rừng, vị thần thứ ba là Hapi, ông xuất hiện với đầu khỉ đầu chó, vị thần cuối cùng là Qebehsenuef, ông xuất hiện với một con chim ưng cái đầu.

- In 2017, SpaceX designed a smaller 9-meter-diameter "Big Falcon Rocket" to replace all of SpaceX launch capabilities— Earth-orbit, lunar-orbit, interplanetary missions, and potentially, even earth transit—but do so on a fully reusable set of vehicles with a lower cost structure.
- Vào năm 2017, SpaceX đã thiết kế một "Big Falcon Rocket" có đường kính 9 mét nhỏ hơn để thay thế tất cả các khả năng phóng của SpaceX— trên quỹ đạo trái đất, quỹ đạo mặt trăng, nhiệm vụ liên hành tinh và có khả năng, thậm chí là chuyển tuyến trái đất — nhưng làm như vậy trên một thiết bị hoàn toàn có thể tái sử dụng tập hợp các phương tiện có cấu trúc chi phí thấp hơn.

- Some time later, a king, hunting in the nearby woods, follows his falcon into the house. - Một thời gian sau, một vị vua, đang đi săn trong khu rừng gần đó, theo con chim ưng của mình vào nhà.
- Some time later, a king, hunting in the nearby woods, follows his falcon into the house. - Một thời gian sau, một vị vua, đang đi săn trong khu rừng gần đó, theo con chim ưng của mình vào nhà.

Leave a Reply