Cách sử dụng và câu ví dụ của từ “eared”

Các cách sử dụng từ “eared”:

– Phylogenetic relationships within the eared seals : implications for the historical biogeography of the family.” Mol.
– Mối quan hệ phát sinh loài trong loài hải cẩu tai: ý nghĩa đối với địa lý sinh học lịch sử của họ. “Mol.

– The mourning dove is closely related to the eared dove.
– Chim bồ câu đưa tang có quan hệ mật thiết với chim bồ câu tai cụp.

– Like both true seals and eared seals, they are very good swimmers and divers.
– Giống như cả hải cẩu thật và hải cẩu tai, chúng bơi và lặn rất giỏi.

– It is a close relative of the mourning dovemourning and eared doves.
– Nó là họ hàng gần của chim bồ câu tang tóc và bồ câu tai cụp.

– The California sea lion is a type of eared seal native to western North America.
– Sư tử biển California là một loại hải cẩu có tai có nguồn gốc từ phía tây Bắc Mỹ.

– Like eared seals, they can rotate their back flippers forward to walk on land.
– Giống như hải cẩu có tai, chúng có thể xoay chân chèo sau về phía trước để đi trên cạn.

– The eared seals or otariids are oceanmarine mammals of the family Otariidae, one of the three pinniped families.
– Hải cẩu tai hay rái cá là loài động vật có vú dưới biển thuộc họ Otariidae, một trong ba họ chân kim.

Cách sử dụng và câu ví dụ của từ eared
Cách sử dụng và câu ví dụ của từ eared

Leave a Reply