Cách sử dụng và câu ví dụ của từ “bud”

Các cách sử dụng từ “bud”:

– In 2007, the first bud appeared on 2 March.
– Năm 2007, chồi đầu tiên xuất hiện vào ngày 2/3.

– A famous quaking aspen known as the Pando grew from one trunk to 47,000 trunks by adventitious bud formation on a single root system.
– Một cây dương lá rung chuyển nổi tiếng được gọi là Pando đã phát triển từ một thân cây thành 47.000 thân cây bằng cách hình thành chồi bất ngờ trên một hệ thống rễ duy nhất.

– I thought it best to nip this in the bud before it got beyond silly.
– Tôi nghĩ tốt nhất là nên nắm bắt điều này từ trong trứng nước trước khi nó trở nên ngớ ngẩn.

– Davis and Roach did not agree with Parker hiring Duke Jordan as a pianist and would have preferred Bud Powell.
– Davis và Roach không đồng ý với việc Parker thuê Duke Jordan làm nghệ sĩ piano và sẽ thích Bud Powell hơn.

– Norman Lear had a meeting with United Artists about making movies and Bud had a meeting with CBS.
– Norman Lear đã có một cuộc họp với United Artists về việc làm phim và Bud đã có một cuộc họp với CBS.

– Norman Lear and Bud Yorkin agreed to make 13 episodes for the first season and CBS bought the show back.
– Norman Lear và Bud Yorkin đã đồng ý thực hiện 13 tập cho mùa đầu tiên và CBS đã mua lại chương trình.

– David Anthony Faustino is an American actor, rapper and radio personality, primarily known for his role as Bud Bundy on the Fox Broadcasting CompanyFOX sitcom “Married…
– David Anthony Faustino là một diễn viên, rapper và đài phát thanh người Mỹ, chủ yếu được biết đến với vai diễn Bud Bundy trong bộ phim sitcom Fox Broadcasting CompanyFOX “Married …

Cách sử dụng và câu ví dụ của từ bud
Cách sử dụng và câu ví dụ của từ bud

Các câu ví dụ cách dùng từ “bud”:

- She cited her primary influences to be her parents, Mount Vernell Allen Jr, and Barbara Jean Allen, and her primary musical influences to be mentors Marcus Belgrave, Donald Walden, and Betty Carter, as well as pianists Herbie Hancock, Mary Lou Williams, Hank Jones, Alice Coltrane, Cecil Taylor, Thelonious Monk, McCoy Tyner, Bud Powell, and mentor Dr.
- Cô trích dẫn những ảnh hưởng chính của cô là cha mẹ cô, Mount Vernell Allen Jr và Barbara Jean Allen, và những ảnh hưởng âm nhạc chính của cô là những người cố vấn Marcus Belgrave, Donald Walden và Betty Carter, cũng như các nghệ sĩ dương cầm Herbie Hancock, Mary Lou Williams, Hank Jones, Alice Coltrane, Cecil Taylor, Thelonious Monk, McCoy Tyner, Bud Powell, và người cố vấn Dr.

- She cited her primary influences to be her parents, Mount Vernell Allen Jr, and Barbara Jean Allen, and her primary musical influences to be mentors Marcus Belgrave, Donald Walden, and Betty Carter, as well as pianists Herbie Hancock, Mary Lou Williams, Hank Jones, Alice Coltrane, Cecil Taylor, Thelonious Monk, McCoy Tyner, Bud Powell, and mentor Dr. - Cô trích dẫn những ảnh hưởng chính của cô là cha mẹ cô, Mount Vernell Allen Jr và Barbara Jean Allen, và những ảnh hưởng âm nhạc chính của cô là những người cố vấn Marcus Belgrave, Donald Walden và Betty Carter, cũng như các nghệ sĩ dương cầm Herbie Hancock, Mary Lou Williams, Hank Jones, Alice Coltrane, Cecil Taylor, Thelonious Monk, McCoy Tyner, Bud Powell, và người cố vấn Dr.

– She cited her primary influences to be her parents, Mount Vernell Allen Jr, and Barbara Jean Allen, and her primary musical influences to be mentors Marcus Belgrave, Donald Walden, and Betty Carter, as well as pianists Herbie Hancock, Mary Lou Williams, Hank Jones, Alice Coltrane, Cecil Taylor, Thelonious Monk, McCoy Tyner, Bud Powell, and mentor Dr.
– Cô trích dẫn những ảnh hưởng chính của cô là cha mẹ cô, Mount Vernell Allen Jr và Barbara Jean Allen, và những ảnh hưởng âm nhạc chính của cô là những người cố vấn Marcus Belgrave, Donald Walden và Betty Carter, cũng như các nghệ sĩ dương cầm Herbie Hancock, Mary Lou Williams, Hank Jones, Alice Coltrane, Cecil Taylor, Thelonious Monk, McCoy Tyner, Bud Powell, và người cố vấn Dr.

– On June 3, 1958, the Canadiens traded LaForge along with Gene Achtymichuk and Bud MacPherson to the Detroit Red Wings in exchange for money.
– Vào ngày 3 tháng 6 năm 1958, Canadianiens giao dịch LaForge cùng với Gene Achtymichuk và Bud MacPherson cho Detroit Red Wings để đổi lấy tiền.

– An adventitious bud is a bud which grows in an usual place, whether found on stems or roots.
– Chồi bất định là chồi mọc ở một nơi bình thường, cho dù được tìm thấy trên thân hay rễ.

– One of the common future in Boohbah the Boohball The Boohball a glowing white ball the place the Boohbah live It travel from country to country when it called by children the Boohball a recharging bud where the Boohbah recharge energy The energy created by the laughter of the children when playing with the Boohbah the Boohball the Storypeople…
– Một trong những tương lai chung ở Boohbah Boohball Boohball một quả bóng trắng phát sáng nơi Boohbah sinh sống Nó đi du lịch từ đất nước này sang đất nước khác khi được lũ trẻ gọi là Boohball là chồi sạc, nơi Boohbah nạp năng lượng Năng lượng được tạo ra bởi tiếng cười của lũ trẻ khi chơi với Boohbah the Boohball the Storypeople …

– He was also known for making many movies with actor Bud Spencer.
– Anh cũng được biết đến khi đóng nhiều phim với nam diễn viên Bud Spencer.

– When it flowers a bud cap made of petals grows around the flower until it is ready to open.
– Khi nó nở hoa, một nắp nụ làm bằng cánh hoa sẽ mọc xung quanh bông hoa cho đến khi nó sẵn sàng mở ra.

– Occasionally, a cladode will fork and produce a bud in the ‘v’ of the fork, just like a normal stem.
– Đôi khi, một lớp phủ sẽ tách ra và tạo ra một chồi ở chữ ‘v’ của cái nĩa, giống như một thân cây bình thường.

– She replaced Bud Clark in 1993 and was replaced by Tom Potter in 2005.
– Cô thay thế Bud Clark vào năm 1993 và được thay thế bởi Tom Potter vào năm 2005.

– In the 1960s, he opened Bud Moore Engineering, a team that went on to win three NASCAR Grand National Series championships and 63 races for 37 years until its shutdown in 1999.
– Vào những năm 1960, ông mở Bud Moore Engineering, một đội đã giành được ba chức vô địch giải NASCAR Grand National Series và 63 cuộc đua trong 37 năm cho đến khi ngừng hoạt động vào năm 1999.

– Segar’s assistant Bud Sagendorf, which combined elements from both the original “Thimble Theatre” and the Fleischer Studios cartoons.
– Trợ lý của Segar là Bud Sagendorf, người đã kết hợp các yếu tố từ cả “Nhà hát Thimble” gốc và phim hoạt hình của Fleischer Studios.

– He had established himself as a national voice-over talent with clients, including Bissel, Blockbuster LLCBlockbuster, Bud Light, Ford Dealers, GMAC, and KFC, among others.
– Anh ấy đã tự khẳng định mình là một tài năng lồng tiếng quốc gia với các khách hàng, bao gồm Bissel, Blockbuster LLCBlockbuster, Bud Light, Ford Dealers, GMAC và KFC, cùng những người khác.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “bud”:

– A caper is also the pickled bud of this plant.
– Bạch hoa cũng là chồi ngâm của loài cây này.

– The 1995 version brought back Bud Ricks as a scientist doing oceanmarine research in Florida.
– Phiên bản năm 1995 đưa Bud Ricks trở lại với tư cách là một nhà khoa học đang nghiên cứu tàu ngầm ở Florida.

– The color spring bud is also called soft spring green or spring green.
– Nụ tầm xuân màu còn được gọi là xuân xanh hay xuân xanh.

– I’d like to nip this subdividing in the bud before it gets out of hand like some of our other category areas and we end up with a whole new category structure there.
– Tôi muốn kết thúc việc chia nhỏ này ngay từ đầu trước khi nó vượt ra khỏi tầm tay như một số lĩnh vực danh mục khác của chúng tôi và chúng tôi kết thúc với một cấu trúc danh mục hoàn toàn mới ở đó.

– Jellyfish, also known as medusae, bud off these polyps and continue their life in a free-swimming form.
– Sứa, còn được gọi là medusae, chồi ra khỏi những khối u này và tiếp tục cuộc sống của chúng ở dạng bơi tự do.

– The spot closes with the narrator saying “For the great taste that won’t fill you up and never lets you down, Make it a Bud Light”.
– Vị trí kết thúc với câu nói của người kể chuyện “Để có hương vị tuyệt vời sẽ không làm bạn no nê và không bao giờ làm bạn thất vọng, Hãy biến nó thành Bud Light”.

– Moore worked the Bud Moore Engineering team.
– Moore làm việc cho đội Kỹ thuật Bud Moore.

– Hurricane Bud was the first major hurricane of the season.
– Bão Bud là cơn bão lớn đầu tiên trong mùa.

– Curcy Hendricks Andrews, Jr., known as Bud Andrews was an AmericansAmerican deejay.
– Curcy Hendricks Andrews, Jr., được gọi là Bud Andrews là một deejay người Mỹ gốc Mỹ.

– An axillary bud is an embryoembryonic shoot which is between the stem and petiole of a plant.
– Chồi nách là chồi phôi nằm giữa thân và cuống lá của cây.

– Just focus on the facts, the rules, and nip violations of NPOV and CIVIL in the bud early.
– Chỉ cần tập trung vào các sự kiện, các quy tắc và xử lý sớm các vi phạm NPOV và CIVIL.

– It stars Bud Cort, Sally Kellerman, Michael Murphy, Shelley Duvall, Corey Fischer, Stacy Keach, Jennifer Salt, Harvey Keitel and was distributed by Metro-Goldwyn-Mayer.
– Phim có sự tham gia của Bud Cort, Sally Kellerman, Michael Murphy, Shelley Duvall, Corey Fischer, Stacy Keach, Jennifer Salt, Harvey Keitel và được phân phối bởi Metro-Goldwyn-Mayer.

– The verbally abusive Bud Kilmer cares just for winning, and at all costs.
– Bud Kilmer chửi mắng chỉ quan tâm đến chiến thắng và bằng mọi giá.

– Shall burst its bud ere long.
– Sẽ nở nụ dài lâu.

– Hurricane Bud was the first hurricane of the 2012 Pacific hurricane season.
– Bão Bud là cơn bão đầu tiên của mùa bão Thái Bình Dương 2012.

– Polyps may be on their own or in groups, and some bud asexually, making more polyps.
– Polyp có thể tự xuất hiện hoặc thành từng nhóm, và một số chồi vô tính, tạo ra nhiều polyp hơn.

– Regional brands are Bud Light, Skol, Cerveza QuilmesQuilmes, Labatt Blue, Harbin, Sedrin, Cass, Klinskoye, Sibirskaya Korona, Chernigivske and Jupiler.
– Các thương hiệu trong khu vực là Bud Light, Skol, Cerveza QuilmesQuilmes, Labatt Blue, Harbin, Sedrin, Cass, Klinskoye, Sibirskaya Korona, Chernigivske và Jupiler.

– The flowers develop in a large head from an edible bud about 8–15 cm diameter with numerous triangular scales; the individual florets are purple.
– Hoa phát triển thành đầu lớn từ một chồi ăn được có đường kính khoảng 8–15 cm với nhiều vảy hình tam giác; các bông hoa riêng lẻ có màu tím.

– There are several different types of Budweiser beer, such as Bud Light.
– Có một số loại bia Budweiser khác nhau, chẳng hạn như Bud Light.

– Like most of the fig-trees, the leaf bud is covered by two large scales.
– Giống như hầu hết các cây sung, chồi lá được bao phủ bởi hai vảy lớn.

– In 1993, Bud Light launched its Rob and Laura campaign, and continued until 1998.
– Năm 1993, Bud Light khởi động chiến dịch Rob và Laura, và tiếp tục cho đến năm 1998.

– The flower bud of Protea cynaroides looks remarkably like the globe artichoke vegetable with the Latin name of Cynara scolymus and this led the botanist Linnaeus to give it the species name cynaroides.
– Chồi hoa của Protea cynaroides trông rất giống rau atisô toàn cầu có tên Latinh là Cynara scolymus và điều này đã khiến nhà thực vật học Linnaeus đặt cho nó cái tên là cynaroides.

– He served as the Chief Operating Officer of Major League Baseball and succeeded Bud Selig as Commissioner on January 25, 2015.
– Ông từng là Giám đốc điều hành của Major League Baseball và kế nhiệm Bud Selig với tư cách là Ủy viên vào ngày 25 tháng 1 năm 2015.

– Faustino played her son, Bud Bundy, from “Married with Children”.
– Faustino đã đóng vai con trai của cô, Bud Bundy, trong phim “Married with Children”.

– When Bud Sagendorf began the Popeye comics in 1948, Popeye’s design was changed to resemble his classic look but while still wearing his Navy cap from the war.
– Khi Bud Sagendorf bắt đầu truyện tranh Popeye vào năm 1948, thiết kế của Popeye đã được thay đổi để giống với dáng vẻ cổ điển của anh ấy nhưng vẫn đội chiếc mũ Hải quân của anh ấy từ thời chiến tranh.

– At her peak, Bud had winds of.
– Ở đỉnh điểm của cô ấy, Bud đã có những cơn gió.

– The sitcom was created by Norman Lear and it was developed by Lear and Bud Yorkin.
– The sitcom was created by Norman Lear and it was developed by Lear and Bud Yorkin.

– Winco Foods was founded by Ralph Ward and Bud Williams in 1967.
– Winco Foods được thành lập bởi Ralph Ward và Bud Williams vào năm 1967.

– The African-American Bud Fowler played on the Topeka team that season.
– Bud Fowler người Mỹ gốc Phi đã chơi trong đội Topeka trong mùa giải đó.

– Norman Lear and Bud Yorkin took back the screenplay and thought about making a movie with “All in the Family” and not a show because Norman and Bud has made good movies.
– Norman Lear và Bud Yorkin đã lấy lại kịch bản và nghĩ về việc làm phim với “All in the Family” chứ không phải chiếu vì Norman và Bud đã làm phim rất hay.

– Segar and Bud Sagendorf, and features countless throwbacks and references to Popeye’s old adventures and even features the return of many of the characters from the classic era.
– Segar và Bud Sagendorf, và có vô số cảnh quay lại và tham chiếu đến các cuộc phiêu lưu cũ của Popeye và thậm chí có sự trở lại của nhiều nhân vật trong thời đại cổ điển.

– He also called college basketball games for NBC as well as “Jackpot Bowling” before being replaced by Bud Palmer.
– Ông cũng gọi các trò chơi bóng rổ đại học cho NBC cũng như “Jackpot Bowling” trước khi bị thay thế bởi Bud Palmer.

- A caper is also the pickled bud of this plant.
- Bạch hoa cũng là chồi ngâm của loài cây này.

- The 1995 version brought back Bud Ricks as a scientist doing oceanmarine research in Florida. - Phiên bản năm 1995 đưa Bud Ricks trở lại với tư cách là một nhà khoa học đang nghiên cứu tàu ngầm ở Florida.
- The 1995 version brought back Bud Ricks as a scientist doing oceanmarine research in Florida. - Phiên bản năm 1995 đưa Bud Ricks trở lại với tư cách là một nhà khoa học đang nghiên cứu tàu ngầm ở Florida.

Leave a Reply