Cách sử dụng và câu ví dụ của từ “blockage”

Các cách sử dụng từ “blockage”:

– It may cause blockage of pipes and reduce boiler efficiency.
– Nó có thể gây tắc nghẽn đường ống và giảm hiệu suất của lò hơi.

– The blockage can be due to a thrombus, an embolus or an atheromatous stenosis of one or more arteries.
– Sự tắc nghẽn có thể do huyết khối, tắc mạch hoặc do hẹp mảng xơ vữa của một hoặc nhiều động mạch.

– When atherosclerosis gets bad enough, it can cause blockage of blood flow in arteries.
– Khi xơ vữa động mạch trở nên tồi tệ, nó có thể gây ra tắc nghẽn dòng chảy của máu trong động mạch.

– On February 25, 2018 he suffered a non-fatal “massive heart attack” with 100% blockage of the left anterior descending artery.
– Vào ngày 25 tháng 2 năm 2018, ông bị một “cơn đau tim lớn” không gây tử vong với 100% tắc nghẽn động mạch trước bên trái.

– On August 6, 2013, Bush was successfully treated for a coronary artery blockage with a stent.
– Vào ngày 6 tháng 8 năm 2013, Bush đã được điều trị thành công tắc nghẽn động mạch vành bằng một stent.

– The residents also had shortages of food and other items due to the blockage of the Karakoram Highway.
– Người dân cũng bị thiếu lương thực và các vật dụng khác do đường cao tốc Karakoram bị tắc nghẽn.

– The flooding caused by the blockage covered the Karakoram Highway.
– Lũ lụt do tắc nghẽn đã bao phủ đường cao tốc Karakoram.

Cách sử dụng và câu ví dụ của từ blockage
Cách sử dụng và câu ví dụ của từ blockage

Leave a Reply