Cách sử dụng và câu ví dụ của từ “bar association”

Các cách sử dụng từ “bar association”:

+ In 2014, the Maine State Bar Association and the Maine Supreme Judicial Court denied Bailey’s petition to have his law license reinstated.
+ Vào năm 2014, Hiệp hội Luật sư Bang Maine và Tòa án Tư pháp Tối cao Maine đã bác bỏ yêu cầu của Bailey để được phục hồi giấy phép hành nghề luật sư của anh ta.

+ The Law of Later Life Health Care and Decision Making American Bar Association 2006 page 15 which gives older people free medicine if they can not afford it.
+ Luật Chăm sóc Sức khỏe Đời sống Sau này và Ra Quyết định Hiệp hội Luật sư Hoa Kỳ 2006 trang 15 cung cấp thuốc miễn phí cho người cao tuổi nếu họ không đủ khả năng chi trả.

+ He was Chairman of the Victorian Bar 1985–86, Vice-President of the Australian Bar Association 1986–87 and President of the Law Council of Australia 1990–91.
+ Ông là Chủ tịch Đoàn Luật sư Victoria 1985–86, Phó Chủ tịch Hiệp hội Luật sư Australia 1986–87 và Chủ tịch Hội đồng Luật Australia 1990–91.

+ The American Bar Association passed a resolution supporting the new bill.
+ Hiệp hội Luật sư Hoa Kỳ đã thông qua một nghị quyết ủng hộ dự luật mới.

+ There he studied law and was admitted to the Pennsylvania Bar Association in 1812.
+ Tại đây, ông học luật và được nhận vào Hiệp hội Luật sư Pennsylvania năm 1812.

+ He was the President of the National Bar Association in 1985, and in 2001 was elected as the first African-American President of the Alabama State Bar.
+ Ông là Chủ tịch Hiệp hội Luật sư Quốc gia năm 1985, và năm 2001 được bầu làm Chủ tịch Luật sư người Mỹ gốc Phi đầu tiên của Luật sư Bang Alabama.

+ Later, he was the information director for the Norwegian Bar Association from 1994 to 2003.
+ Sau đó, ông là giám đốc thông tin của Hiệp hội Luật sư Na Uy từ năm 1994 đến năm 2003.

Cách sử dụng và câu ví dụ của từ bar association
Cách sử dụng và câu ví dụ của từ bar association

Leave a Reply