Cách dùng và câu ví dụ của từ “tension”

Các cách sử dụng từ “tension”:

– The animation shows water adhering to the faucet gaining mass until it is stretched to a point where the surface tension can no longer bind it to the faucet.
– Hình ảnh động cho thấy nước dính vào vòi đang tăng dần khối lượng cho đến khi nó bị kéo căng đến một điểm mà sức căng bề mặt không còn có thể liên kết nó với vòi.

– Wrestlers portray villains or heroes as they follow a series of events that build tension and culminate into a wrestling match or series of matches.
– Các đô vật miêu tả các nhân vật phản diện hoặc anh hùng khi họ theo dõi một chuỗi các sự kiện gây căng thẳng và lên đến đỉnh điểm là một trận đấu vật hoặc một loạt các trận đấu.

– The tension between life drive and death drive represented a revolution in his manner of thinking.
– Sự căng thẳng giữa động lực sống và động lực chết thể hiện một cuộc cách mạng trong cách suy nghĩ của anh ta.

– The equation is named after Thomas Young Thomas Young, who developed the qualitative theory of surface tension in 1805, and Pierre-Simon Laplace who completed the mathematical description in the following year.
– Phương trình này được đặt theo tên của Thomas Young Thomas Young, người đã phát triển lý thuyết định tính về sức căng bề mặt vào năm 1805, và Pierre-Simon Laplace, người đã hoàn thành mô tả toán học vào năm sau.

– The contrapuntal fourth movement is filled with “great tension and dramatic impulse” that is resolved only in the final bars.
– Chuyển động thứ tư liên tục chứa đầy “sự căng thẳng lớn và sự thúc đẩy kịch tính” chỉ được giải quyết ở các thanh cuối cùng.

– This difference is due to the phenomenon of surface tension or wall tension.
– Sự khác biệt này là do hiện tượng căng bề mặt hoặc căng tường.

– The rise of this movement creates tension among the Catalan separatist movement because of argumental contradiction and geostrategic risk using their same arguments for independence word by word.
– Sự trỗi dậy của phong trào này tạo ra căng thẳng giữa phong trào ly khai Catalan vì mâu thuẫn tranh luận và nguy cơ địa chiến lược sử dụng các lý lẽ tương tự về độc lập của họ từng từ một.

– The thread will be pulled toward the interior of the film by a force equal to 2″ Surface tension is therefore measured in forces per unit length.
– Chỉ sẽ được kéo về phía bên trong của màng bằng một lực bằng 2 “Do đó, sức căng bề mặt được đo bằng lực trên một đơn vị chiều dài.

Cách dùng và câu ví dụ của từ tension
Cách dùng và câu ví dụ của từ tension

Các câu ví dụ cách dùng từ “tension”:

- In early January 1969, the Family escaped the desert's cold and positioned itself to monitor Los Angeles' supposed racial tension by moving to a canary-yellow home in Canoga Park, not far from the Spahn Ranch.
- Vào đầu tháng 1 năm 1969, Gia đình thoát khỏi cái lạnh giá của sa mạc và xác định vị trí của mình để theo dõi căng thẳng chủng tộc được cho là ở Los Angeles bằng cách chuyển đến một ngôi nhà màu vàng hoàng yến ở Canoga Park, không xa Spahn Ranch.

- In early January 1969, the Family escaped the desert's cold and positioned itself to monitor Los Angeles' supposed racial tension by moving to a canary-yellow home in Canoga Park, not far from the Spahn Ranch. - Vào đầu tháng 1 năm 1969, Gia đình thoát khỏi cái lạnh giá của sa mạc và xác định vị trí của mình để theo dõi căng thẳng chủng tộc được cho là ở Los Angeles bằng cách chuyển đến một ngôi nhà màu vàng hoàng yến ở Canoga Park, không xa Spahn Ranch.

– In early January 1969, the Family escaped the desert’s cold and positioned itself to monitor Los Angeles’ supposed racial tension by moving to a canary-yellow home in Canoga Park, not far from the Spahn Ranch.
– Vào đầu tháng 1 năm 1969, Gia đình thoát khỏi cái lạnh giá của sa mạc và xác định vị trí của mình để theo dõi căng thẳng chủng tộc được cho là ở Los Angeles bằng cách chuyển đến một ngôi nhà màu vàng hoàng yến ở Canoga Park, không xa Spahn Ranch.

– Surface tension gives them their near-spherical shape, because a sphere has the smallest possible surface area to volume ratio.
– Sức căng bề mặt mang lại cho chúng hình dạng gần giống hình cầu, bởi vì một hình cầu có tỷ lệ diện tích bề mặt trên thể tích nhỏ nhất có thể.

– Nesmith and Kirshner disagreed, and it caused tension for the Monkees and their company.
– Nesmith và Kirshner không đồng ý, và điều đó gây ra căng thẳng cho các Monkees và công ty của họ.

– Surface tension is an effect where the surface of a liquid is strong.
– Sức căng bề mặt là một hiệu ứng mà bề mặt của chất lỏng chịu lực.

– In 2004 “The Tension and the Spark” was released.
– Năm 2004 “The Tension and the Spark” được phát hành.

– Sexual tension leads to dangerous rivalries when the women tend to the soldier’s wounded leg and offer him comfort and companionship.
– Căng thẳng tình dục dẫn đến sự ganh đua nguy hiểm khi những người phụ nữ hướng đến chân bị thương của người lính và đề nghị anh ta an ủi và bầu bạn.

– If a tube is sufficiently narrow and the liquid adhesion to its walls is sufficiently strong, surface tension can draw liquid up the tube in a phenomenon known as capillary action.
– Nếu một ống đủ hẹp và chất lỏng kết dính với thành của nó đủ mạnh, thì sức căng bề mặt có thể hút chất lỏng lên trên ống trong một hiện tượng được gọi là hoạt động của mao dẫn.

– A tension pneumothorax can also happen because of other kinds of chest injury, like from a car accident or a fall.
– Tràn khí màng phổi căng thẳng cũng có thể xảy ra do các loại chấn thương khác ở ngực, như tai nạn xe hơi hoặc ngã.

– For example, water striders use surface tension to walk on the surface of a pond.
– Ví dụ, những người dẫn nước sử dụng sức căng bề mặt để đi trên bề mặt của một cái ao.

– Freud noted that a major drive for people is the reduction of tension and the major cause of tension was anxiety.
– Freud lưu ý rằng động lực chính của con người là giảm căng thẳng và nguyên nhân chính của căng thẳng là lo lắng.

– One of the stories was called “The Killers.” In it, Hemingway used a discussion between two men to create a feeling of tension and coming violence.
– Một trong những câu chuyện được gọi là “Những kẻ giết người.” Trong đó, Hemingway đã sử dụng cuộc thảo luận giữa hai người đàn ông để tạo ra cảm giác căng thẳng và sắp xảy ra bạo lực.

– The suggested mechanism was “progressive” length contraction and time dilation—a consequence of the local energy density within 3D space—establishing a progressive tension within a rigid object, relieving its tension by moving toward the location of greatest energy density.
– Cơ chế được đề xuất là sự co chiều dài và giãn nở thời gian “lũy tiến” – hệ quả của mật độ năng lượng cục bộ trong không gian 3D – thiết lập một lực căng lũy ​​tiến bên trong một vật thể cứng, làm giảm sức căng của nó bằng cách di chuyển đến vị trí có mật độ năng lượng lớn nhất.

– The story tells of a tension that can only come to rest through death.
– Câu chuyện kể về một sự căng thẳng chỉ có thể đến khi chết mới nguôi ngoai.

– The tension goes right through the opera.
– Sự căng thẳng xuyên suốt vở opera.

– While unsuccessful in inciting a Slaveryslave revolt, it did raise Southern fears and increased the tension between North and South prior to the American Civil War.
– Mặc dù không thành công trong việc kích động một cuộc nổi dậy của Nô lệ, nhưng nó đã làm dấy lên nỗi sợ hãi của miền Nam và làm gia tăng căng thẳng giữa Bắc và Nam trước Nội chiến Hoa Kỳ.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “tension”:

- Rachel is a love interest for Percy, which created tension between her and Annabeth.
- Rachel là tình yêu dành cho Percy, điều này đã tạo ra căng thẳng giữa cô và Annabeth.

- Rachel is a love interest for Percy, which created tension between her and Annabeth. - Rachel là tình yêu dành cho Percy, điều này đã tạo ra căng thẳng giữa cô và Annabeth.

– Rachel is a love interest for Percy, which created tension between her and Annabeth.
– Rachel là tình yêu dành cho Percy, điều này đã tạo ra căng thẳng giữa cô và Annabeth.

– Freud believes that people rely on religion to give explanations for anxieties and tension they do not want to consciously believe in.
– Freud tin rằng mọi người dựa vào tôn giáo để đưa ra lời giải thích cho những lo lắng và căng thẳng mà họ không muốn tin tưởng một cách có ý thức.

– Gravity stretches the stream, then surface tension pinches it into spheres.
– Lực hấp dẫn làm căng dòng chảy, sau đó sức căng bề mặt chèn ép nó thành những quả cầu.

– Capillary action is a result of the surface tension of liquids.
– Hoạt động của mao dẫn là kết quả của sức căng bề mặt của chất lỏng.

– Which method is optimal depends upon the nature of the liquid being measured, the conditions under which its tension is to be measured, and the stability of its surface when it is deformed.
– Phương pháp nào là tối ưu phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng được đo, điều kiện đo sức căng của nó và độ ổn định của bề mặt khi nó bị biến dạng.

– This creates tension between countries.
– Điều này tạo ra căng thẳng giữa các quốc gia.

– Tim and Joan’s sexual tension builds to a head.
– Căng thẳng tình dục của Tim và Joan lên đến đỉnh điểm.

– Tuning a timpani by turning every tension rod by itself can be very hard, so some timpani makers invented different ways to change the drum’s pitch more quickly.
– Việc điều chỉnh timpani bằng cách tự xoay từng thanh căng có thể rất khó, vì vậy một số nhà sản xuất timpani đã phát minh ra các cách khác nhau để thay đổi cao độ của trống nhanh hơn.

– This is one of the things that causes tension between the Western World and that of Muslims.
– Đây là một trong những điều gây ra căng thẳng giữa Thế giới phương Tây và những người theo đạo Hồi.

– Eventually, enough tension built up that some of the Senators beat Tiberius to death with their chairs and threw his dead body into the Tiber.
– Cuối cùng, căng thẳng đã tăng lên đến mức một số Thượng nghị sĩ đánh Tiberius đến chết bằng ghế của họ và ném xác chết của anh ta vào Tiber.

– Surface tension has the dimensional analysisdimension of force per unit length, or of energy per unit area.
– Sức căng bề mặt có kích thước phân tích chiều của lực trên một đơn vị chiều dài, hoặc năng lượng trên một đơn vị diện tích.

– There had been tension and conflict between the Arabs and the Jews since the 1917 Balfour Declaration and the 1920 creation of the British Mandate of Palestine.
– Đã có căng thẳng và xung đột giữa người Ả Rập và người Do Thái kể từ Tuyên bố Balfour năm 1917 và việc thành lập Ủy ban Palestine năm 1920 của Anh.

– In May 2000, an angle was developed in which Lita found Rios cavorting with The Godfather and his hoes, causing tension between them.
– Vào tháng 5 năm 2000, một góc quay được phát triển trong đó Lita phát hiện Rios đang di chuyển cùng với Bố già và những chiếc cuốc của anh ta, gây ra căng thẳng giữa họ.

– The band then released “Generation Swine” on June 24, 1997 but there was a lot of tension in the band and Tommy Lee left the band.
– Ban nhạc sau đó đã phát hành “Generation Swine” vào ngày 24 tháng 6 năm 1997 nhưng có rất nhiều căng thẳng trong ban nhạc và Tommy Lee đã rời khỏi ban nhạc.

– So the surface tension of the mercury acts over its entire surface area, including where it is in contact with the glass.
– Vì vậy, sức căng bề mặt của thủy ngân tác dụng lên toàn bộ diện tích bề mặt của nó, kể cả nơi nó tiếp xúc với thủy tinh.

– Cohesion holds hydrogen bonds together to create surface tension on water.
– Sự liên kết giữ các liên kết hydro lại với nhau để tạo ra sức căng bề mặt trên mặt nước.

– Training commonly uses the technique of progressively increasing the force output of the muscle through incremental increases of weight, elastic tension or other resistance, and uses a variety of exercises and types of training equipment to target specific muscle groups.
– Tập luyện thường sử dụng kỹ thuật tăng dần sản lượng lực của cơ thông qua việc tăng dần trọng lượng, sức căng đàn hồi hoặc các lực cản khác và sử dụng nhiều bài tập và loại thiết bị tập luyện khác nhau để nhắm vào các nhóm cơ cụ thể.

– This is theorized to leave the pelvic area in a sensitized condition resulting in a loop of muscle tension and heightened neurological feedback.
– Điều này được lý thuyết là để vùng chậu trong tình trạng nhạy cảm dẫn đến căng cơ và phản hồi thần kinh tăng cao.

– The diagram shows how surface curvature of a tiny patch of surface leads to a net component of surface tension forces acting normal to the center of the patch.
– Biểu đồ cho thấy độ cong bề mặt của một mảng bề mặt nhỏ dẫn đến thành phần ròng của lực căng bề mặt hoạt động bình thường như thế nào đối với tâm của miếng vá.

– The series has received many positive reviews, with many people liking the tension and the action.
– Loạt phim đã nhận được nhiều đánh giá tích cực, với nhiều người thích sự căng thẳng và hành động.

– Properties such as surface tension and Van der walls force would become very important.
– Các tính chất như sức căng bề mặt và lực tường Van der sẽ trở nên rất quan trọng.

– In the resulting liquid-drop model, the nucleus has an energy which arises partly from surface tension and partly from electrical repulsion of the protons.
– Trong mô hình giọt chất lỏng kết quả, hạt nhân có năng lượng phát sinh một phần từ sức căng bề mặt và một phần từ lực đẩy điện của các proton.

– It began in 66 AD in Caesarea, where there was religious tension between the Greek and Jewish population.
– Nó bắt đầu vào năm 66 sau Công nguyên ở Caesarea, nơi có căng thẳng tôn giáo giữa dân số Hy Lạp và Do Thái.

– This mirrors the portrayal of Ratri “night” in the Rig-Veda, where she works in close cooperation but also tension with her sister Ushas “dawn”.
– Điều này phản ánh chân dung của Ratri “đêm” trong Rig-Veda, nơi cô làm việc trong sự hợp tác chặt chẽ nhưng cũng căng thẳng với em gái Ushas “bình minh”.

– This was the highest period of tension during the Cold War and it was the closest the world came to a nuclear war, with possible global conflict to follow.
– Đây là thời kỳ căng thẳng cao nhất trong Chiến tranh Lạnh và là thời điểm gần nhất thế giới xảy ra chiến tranh hạt nhân, với khả năng xảy ra xung đột toàn cầu.

– It then separates and surface tension forms the drop into a sphere.
– Sau đó, nó tách ra và sức căng bề mặt tạo thành giọt nước thành hình cầu.

– Lots of tension was created between Fredegund and Brunhilda.
– Rất nhiều căng thẳng đã được tạo ra giữa Fredegund và Brunhilda.

– It was caused by the buildup of tension between countries.
– Nó được gây ra bởi sự gia tăng căng thẳng giữa các quốc gia.

– They have little aid to us and could only create tension or factions.
– Họ có rất ít viện trợ cho chúng tôi và chỉ có thể tạo ra căng thẳng hoặc bè phái.

– Timpanists turn the taps which are around the top of their instruments to change the tension of the drum head.
– Nghệ sĩ Timpanist xoay các vòi xung quanh đầu nhạc cụ của họ để thay đổi độ căng của đầu trống.

– Formed in 1993 in Tallahassee, Florida, Creed released three studio albums and one compilation album before breaking up in 2004 due to tension between members.
– Được thành lập vào năm 1993 tại Tallahassee, Florida, Creed đã phát hành ba album phòng thu và một album tổng hợp trước khi chia tay vào năm 2004 do căng thẳng giữa các thành viên.

Leave a Reply