Cách dùng và câu ví dụ của từ “strengthen”

Các cách sử dụng từ “strengthen”:

+ Bertha again began to quickly strengthen on July 9 as a new eye had formed and the system became more symmetrical.
+ Bertha một lần nữa bắt đầu nhanh chóng tăng cường vào ngày 9 tháng 7 khi một con mắt mới đã hình thành và hệ thống trở nên đối xứng hơn.

+ Without direct foreign threats, Louis was able to get rid of his rebellious vassals, expand royal power, and strengthen the economic development of his country.
+ Không có các mối đe dọa trực tiếp từ nước ngoài, Louis đã có thể thoát khỏi các chư hầu nổi loạn của mình, mở rộng quyền lực của hoàng gia và củng cố sự phát triển kinh tế của đất nước mình.

+ In birds, its main function is to strengthen the Thoraxthoracic skeleton to withstand the forces of flight.
+ Ở loài chim, chức năng chính của nó là tăng cường bộ xương Thoraxthoracic để chịu được các lực khi bay.

+ Tropical Storm Alex continued to strengthen fast, striking central Belize on that same day with winds of 65mph.
+ Bão nhiệt đới Alex tiếp tục mạnh lên nhanh, tấn công trung tâm Belize vào cùng ngày với sức gió 65 dặm / giờ.

+ It quickly strengthened into Tropical Storm Bonnie, but did not strengthen any further.
+ Nó nhanh chóng mạnh lên thành Bão nhiệt đới Bonnie, nhưng không mạnh thêm nữa.

+ The National Hurricane Center continually predicted Debby to strengthen into hurricane status, though strong vertical shear eventually prevented the storm from becoming a hurricane.
+ Trung tâm Bão Quốc gia liên tục dự đoán Debby sẽ mạnh lên thành bão, mặc dù sức cắt dọc mạnh cuối cùng đã ngăn cơn bão trở thành một cơn bão.

Cách dùng và câu ví dụ của từ strengthen
Cách dùng và câu ví dụ của từ strengthen

Các câu ví dụ cách dùng từ “strengthen”:

+ Because Roger was so close, the storm that would become Tip was not able to strengthen much.
+ Bởi vì Roger ở rất gần, cơn bão sẽ trở thành Tip không thể mạnh lên nhiều.

+ At that time, the storm was called Tropical Depression Twenty-Seven and was predicted to strengthen into a strong tropical storm or a weak hurricane as it moved across the Caribbean Sea. + Vào thời điểm đó, cơn bão được gọi là Áp thấp nhiệt đới Hai mươi bảy và được dự báo sẽ mạnh lên thành bão nhiệt đới mạnh hoặc bão yếu khi nó di chuyển qua vùng biển Caribe.
+ At that time, the storm was called Tropical Depression Twenty-Seven and was predicted to strengthen into a strong tropical storm or a weak hurricane as it moved across the Caribbean Sea. + Vào thời điểm đó, cơn bão được gọi là Áp thấp nhiệt đới Hai mươi bảy và được dự báo sẽ mạnh lên thành bão nhiệt đới mạnh hoặc bão yếu khi nó di chuyển qua vùng biển Caribe.

+ Because Roger was so close, the storm that would become Tip was not able to strengthen much.
+ Bởi vì Roger ở rất gần, cơn bão sẽ trở thành Tip không thể mạnh lên nhiều.

+ At that time, the storm was called Tropical Depression Twenty-Seven and was predicted to strengthen into a strong tropical storm or a weak hurricane as it moved across the Caribbean Sea.
+ Vào thời điểm đó, cơn bão được gọi là Áp thấp nhiệt đới Hai mươi bảy và được dự báo sẽ mạnh lên thành bão nhiệt đới mạnh hoặc bão yếu khi nó di chuyển qua vùng biển Caribe.

+ Conditions were not ideal for development, but it developed banding features and well-defined outflow, and managed to strengthen to become Tropical Storm John later that day.
+ Các điều kiện không lý tưởng để phát triển, nhưng nó đã phát triển các tính năng phân dải và dòng chảy được xác định rõ ràng, và cố gắng tăng cường để trở thành Bão nhiệt đới John vào cuối ngày hôm đó.

+ The Small Business Administration wants “to maintain and strengthen the nation’s economy by enabling the establishment and viability of small businesses and by assisting in the economic recovery of communities after disasters”.
+ Cơ quan Quản lý Doanh nghiệp Nhỏ muốn “duy trì và củng cố nền kinh tế của quốc gia bằng cách cho phép thành lập và khả năng tồn tại của các doanh nghiệp nhỏ và bằng cách hỗ trợ phục hồi kinh tế của các cộng đồng sau thiên tai”.

+ Teachers can use it to evaluate and strengthen students’ visual literacy.
+ Giáo viên có thể sử dụng nó để đánh giá và củng cố khả năng đọc hiểu trực quan của học sinh.

+ In order to strengthen this type of wall, builders always take good care that the ends of stone blocks in alternating courses of the wall do not match.
+ Để gia cố loại tường này, các nhà xây dựng luôn cẩn thận để các đầu của các khối đá xen kẽ nhau của tường không khớp với nhau.

+ He married his daughter, Prabhavatigupta to the king Rudrasena II, whose untimely death allowed Gupta to strengthen their grip on the Deccan region.
+ Ông đã gả con gái của mình, Prabhavatigupta cho nhà vua Rudrasena II, người mà cái chết không đúng lúc đã cho phép Gupta củng cố quyền lực của họ trên vùng Deccan.

+ Once off the northern shores of Honduras, the depression became disorganized, but was able to strengthen a little bit, reaching its peak intensity with winds of 35mph on the afternoon of October 15.
+ Khi ở ngoài khơi bờ biển phía bắc của Honduras, áp thấp nhiệt đới trở nên vô tổ chức, nhưng có thể mạnh lên một chút, đạt cường độ cực đại với sức gió 35 dặm / giờ vào chiều ngày 15 tháng 10.

+ However, Florence failed to strengthen any further with a wind field more than 1035miles in diameter.
+ Tuy nhiên, Florence đã không thể tăng cường thêm nữa với một trường gió có đường kính hơn 1035miles.

+ A lecture from astrophysist Otto Struve in 1951 strengthen Drake’s ideas about the possibility of extraterrestrial life.
+ Một bài giảng của nhà vật lý thiên văn Otto Struve vào năm 1951 củng cố ý tưởng của Drake về khả năng tồn tại sự sống ngoài Trái đất.

+ Most of the Northerners either ceased composing or followed the dictates of the regime for writing songs to mobilize the masses and strengthen the revolution.
+ Hầu hết những người miền Bắc hoặc đã ngừng sáng tác hoặc theo lệnh của chế độ để viết những bài hát vận động quần chúng và củng cố cách mạng.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “strengthen”:

+ Hospital services/Health care management as an executive to care-coordinator or administrator is a critical role for a medical social worker, administrative responsibilities entail to ensure efficient and effective unit operation; contributing to staff development by promoting and ensuring a supportive/collaborative learning environment based on the principles of adult learning and practice standards for nurses, students and ancillary staff; performing human resources responsibilities in collaboration with the other line managers; attending administration level meetings for program launch and evaluation, budgetary decisions, augmenting CSR activities…etc.; liaising with members of the multidisciplinary team to ensure high standards of quality and optimal management of patient care outcomes ; staff stress management due to the competing needs in patient care and ongoing continuous improvement practices to strengthen clinic processes.
+ Dịch vụ bệnh viện / Quản lý chăm sóc sức khỏe với tư cách là người điều hành cho người điều phối hoặc quản lý chăm sóc là một vai trò quan trọng đối với nhân viên xã hội y tế, các trách nhiệm hành chính đòi hỏi phải đảm bảo hoạt động của đơn vị hiệu quả và hiệu quả; đóng góp vào sự phát triển của nhân viên bằng cách thúc đẩy và đảm bảo một môi trường học tập hỗ trợ / hợp tác dựa trên các nguyên tắc tiêu chuẩn học tập và thực hành của người lớn cho y tá, sinh viên và nhân viên phụ trợ; thực hiện trách nhiệm nhân sự với sự phối hợp của các nhà quản lý tuyến khác; tham dự các cuộc họp cấp quản lý để khởi động và đánh giá chương trình, quyết định ngân sách, tăng cường các hoạt động CSR … vv; liên lạc với các thành viên của nhóm đa ngành để đảm bảo các tiêu chuẩn cao về chất lượng và quản lý tối ưu kết quả chăm sóc bệnh nhân; quản lý căng thẳng của nhân viên do nhu cầu cạnh tranh trong việc chăm sóc bệnh nhân và thực hành cải tiến liên tục liên tục để tăng cường các quy trình của phòng khám.

+ It also made it very hard for Adolf Hitler to strengthen his Rhine defenses.
+ Nó cũng khiến Adolf Hitler gặp rất nhiều khó khăn trong việc củng cố hệ thống phòng thủ Rhine của mình.

+ Milton uses many passages from the Bible to strengthen his argument.
+ Milton sử dụng nhiều đoạn trong Kinh thánh để củng cố lập luận của mình.

+ It also helped to strengthen Egyptian religion in the area.
+ Nó cũng giúp củng cố tôn giáo Ai Cập trong khu vực.

+ Isaac reached tropical storm strength on September 28 and entered an area of low wind shear, allowing it to strengthen into an 85 mph hurricane.
+ Isaac đã đạt tới cường độ bão nhiệt đới vào ngày 28 tháng 9 và đi vào vùng có sức cắt gió thấp, cho phép nó mạnh lên thành bão 85 dặm / giờ.

+ It has made a number of recommendations that would strengthen the representation and power of ‘non-aligned’ states.
+ Nó đã đưa ra một số khuyến nghị sẽ tăng cường đại diện và quyền lực của các quốc gia ‘không liên kết’.

+ In this regard they acknowledged that it remains imperative to strengthen and revitalize the movement.
+ Về vấn đề này, họ thừa nhận rằng việc củng cố và phục hồi phong trào vẫn là cấp thiết.

+ During Ramesses’s reign, the Egyptian army may have included about 100,000 men, a force that he used to strengthen Egyptian influence over neighbouring lands.R.
+ Trong thời trị vì của Ramesses, quân đội Ai Cập có thể bao gồm khoảng 100.000 người, một lực lượng mà ông đã sử dụng để củng cố ảnh hưởng của Ai Cập đối với các vùng đất lân cận.

+ By using birth control, the couple can grow closer and strengthen their relationship by having sexual intercourse frequently so that when they are ready to have a baby their relationship is strong and stable.
+ Bằng cách sử dụng biện pháp tránh thai, hai vợ chồng có thể gần gũi hơn và củng cố mối quan hệ của họ bằng cách quan hệ tình dục thường xuyên để khi họ sẵn sàng có con, mối quan hệ của họ sẽ bền chặt và ổn định.

+ Wind shear affected the storm for much of its existence, although a brief decrease in the shear allowed the system to strengthen into a tropical storm.
+ Sức cắt của gió đã ảnh hưởng đến cơn bão trong phần lớn thời gian tồn tại của nó, mặc dù sức cắt giảm trong thời gian ngắn cho phép hệ thống mạnh lên thành bão nhiệt đới.

+ Glaze serves to colour, decorate, strengthen or waterproof an item.
+ Men dùng để tô màu, trang trí, tăng cường hoặc chống thấm cho một vật dụng.

+ The way to balance the “yin” and “yang” is to strengthen “qi”, or an invisible force that brings balance to the “yin” and “yang”.
+ Cách để cân bằng “âm” và “dương” là tăng cường “khí”, hay một lực vô hình mang lại sự cân bằng cho “âm” và “dương”.

+ On May 20, 1873, Strauss and Jacob Davis received United States Patent and Trademark OfficeUnited States patent for using copper rivets to strengthen the pockets of denim work pants.
+ Vào ngày 20 tháng 5 năm 1873, Strauss và Jacob Davis đã nhận được bằng sáng chế của Văn phòng Thương hiệu và Sáng chế Hoa Kỳ về việc sử dụng đinh tán đồng để tăng cường độ chắc chắn cho túi quần công sở denim.

+ The “Comunità” was formed with very small communities that are at least partially in mountain regions in order to strengthen the economic development of the region and stop the rural-urban migration.
+ “Comunità” được hình thành với các cộng đồng rất nhỏ, ít nhất là một phần ở các vùng núi nhằm tăng cường sự phát triển kinh tế của vùng và ngăn chặn sự di cư từ nông thôn ra thành thị.

+ Hindus regard it as a celebration of life and use the occasion to strengthen relationships.
+ Người theo đạo Hindu coi đây là lễ kỷ niệm cuộc sống và sử dụng dịp này để tăng cường các mối quan hệ.

+ The Corps’ mission is to “Deliver vital public and military engineering services; partnering in peace and war to strengthen our Nation’s security, energize the economy and reduce risks from disasters”.
+ Sứ mệnh của Quân đoàn là “Cung cấp các dịch vụ kỹ thuật công cộng và quân sự quan trọng; hợp tác trong hòa bình và chiến tranh để củng cố an ninh của Quốc gia, tiếp thêm năng lượng cho nền kinh tế và giảm thiểu rủi ro do thiên tai”.

+ The storm slowly strengthen as it moved northeastward making landfall around 2200z on the 6th in northeastern Florida.
+ Cơn bão từ từ mạnh lên khi nó di chuyển về phía đông bắc và đổ bộ vào khoảng 2200z vào ngày 6 ở đông bắc Florida.

+ The Heads of States and Governments stated their firm belief that the absence of two conflicting blocs in no way reduces the need to strengthen the movement as a mechanism for the political coordination of developing countries.
+ Các nguyên thủ quốc gia và chính phủ khẳng định niềm tin chắc chắn của họ rằng sự vắng mặt của hai khối xung đột sẽ không làm giảm nhu cầu tăng cường phong trào như một cơ chế phối hợp chính trị của các nước đang phát triển.

+ Grech wanted to strengthen the theatrical and television works in Malta.
+ Grech muốn củng cố các tác phẩm sân khấu và truyền hình ở Malta.

+ To strengthen his victory in the Battle for Henderson Field, Vandegrift sent six Marine battalions, later joined by one U.S.
+ Để củng cố chiến thắng của mình trong Trận chiến Henderson Field, Vandegrift đã cử sáu tiểu đoàn Thủy quân lục chiến, sau đó có thêm một tiểu đoàn Hoa Kỳ tham gia.

+ The role of a hospital social worker is to “restore balance in an individual’s personal, family and social life, in order to help that person maintain or recover his/her health and strengthen his/her ability to adapt and reintegrate into society”.
+ Vai trò của nhân viên xã hội bệnh viện là “khôi phục sự cân bằng trong cuộc sống cá nhân, gia đình và xã hội của một cá nhân, nhằm giúp người đó duy trì hoặc phục hồi sức khỏe và tăng cường khả năng thích ứng và tái hòa nhập xã hội”.

+ They did this to strengthen white pride and to be more powerful over African Americans.
+ Họ làm điều này để củng cố niềm tự hào của người da trắng và để trở nên mạnh mẽ hơn so với người Mỹ gốc Phi.

+ Dilating the airways will strengthen them and the lungs themselves.
+ Làm giãn nở đường thở sẽ tăng cường sức mạnh cho chúng và phổi.

+ It is mostly used in steel where it helps strengthen the steel metal.
+ Nó chủ yếu được sử dụng trong thép, nơi nó giúp tăng cường kim loại thép.

+ To promote concrete initiatives of South-South cooperation and strengthen the role of NAM, in coordination with G.77, in the re-launching of North-South cooperation, ensuring the fulfillment of the right to development of our peoples, through the enhancement of international solidarity.
+ Thúc đẩy các sáng kiến ​​cụ thể về hợp tác Nam-Nam và tăng cường vai trò của NAM, phối hợp với G.77, trong việc tái khởi động hợp tác Bắc-Nam, đảm bảo thực hiện quyền phát triển của các dân tộc chúng ta, thông qua việc tăng cường đoàn kết quốc tế.

+ Tropical depression Ten formed on July 31, but failed to strengthen due to harsh conditions.
+ Áp thấp nhiệt đới Ten hình thành vào ngày 31 tháng 7, nhưng không mạnh lên do các điều kiện khắc nghiệt.

+ For this reason, the USSR sought to strengthen its control of the region.
+ Vì lý do này, Liên Xô đã tìm cách tăng cường quyền kiểm soát của mình đối với khu vực.

+ It can be traced back to a Tropical Depression on July 10, which made landfall over Fujian, China.The remnant low of the weak depression drifted back south, and entered the South China Sea on July 13, and later started to reintensify as it drift back inland, the JMA reported that a low has strengthen into tropical depression as it drifted over Guangdong, China on July 16.
+ Nó có thể bắt nguồn từ một áp thấp nhiệt đới vào ngày 10 tháng 7, đổ bộ vào Phúc Kiến, Trung Quốc. trở lại đất liền, JMA báo cáo rằng một áp thấp đã mạnh lên thành áp thấp nhiệt đới khi nó trôi qua Quảng Đông, Trung Quốc vào ngày 16 tháng 7.

+ He wanted to strengthen his power and protect the southern area of Suwon.
+ Ông muốn củng cố quyền lực của mình và bảo vệ khu vực phía nam Suwon.

+ The storm continued to strengthen and became a tropical storm later that day.
+ Cơn bão tiếp tục mạnh lên và trở thành một cơn bão nhiệt đới vào cuối ngày hôm đó.

+ One of the models suggested that Zeta could strengthen further and become a hurricane but this did not happen.
+ Một trong những mô hình cho rằng Zeta có thể mạnh thêm nữa và trở thành một cơn bão nhưng điều này đã không xảy ra.

+ Hospital services/Health care management as an executive to care-coordinator or administrator is a critical role for a medical social worker, administrative responsibilities entail to ensure efficient and effective unit operation; contributing to staff development by promoting and ensuring a supportive/collaborative learning environment based on the principles of adult learning and practice standards for nurses, students and ancillary staff; performing human resources responsibilities in collaboration with the other line managers; attending administration level meetings for program launch and evaluation, budgetary decisions, augmenting CSR activities...etc.; liaising with members of the multidisciplinary team to ensure high standards of quality and optimal management of patient care outcomes ; staff stress management due to the competing needs in patient care and ongoing continuous improvement practices to strengthen clinic processes.
+ Dịch vụ bệnh viện / Quản lý chăm sóc sức khỏe với tư cách là người điều hành cho người điều phối hoặc quản lý chăm sóc là một vai trò quan trọng đối với nhân viên xã hội y tế, các trách nhiệm hành chính đòi hỏi phải đảm bảo hoạt động của đơn vị hiệu quả và hiệu quả; đóng góp vào sự phát triển của nhân viên bằng cách thúc đẩy và đảm bảo một môi trường học tập hỗ trợ / hợp tác dựa trên các nguyên tắc tiêu chuẩn học tập và thực hành của người lớn cho y tá, sinh viên và nhân viên phụ trợ; thực hiện trách nhiệm nhân sự với sự phối hợp của các nhà quản lý tuyến khác; tham dự các cuộc họp cấp quản lý để khởi động và đánh giá chương trình, quyết định ngân sách, tăng cường các hoạt động CSR ... vv; liên lạc với các thành viên của nhóm đa ngành để đảm bảo các tiêu chuẩn cao về chất lượng và quản lý tối ưu kết quả chăm sóc bệnh nhân; quản lý căng thẳng của nhân viên do nhu cầu cạnh tranh trong việc chăm sóc bệnh nhân và thực hành cải tiến liên tục liên tục để tăng cường các quy trình của phòng khám.

+ Hospital services/Health care management as an executive to care-coordinator or administrator is a critical role for a medical social worker, administrative responsibilities entail to ensure efficient and effective unit operation; contributing to staff development by promoting and ensuring a supportive/collaborative learning environment based on the principles of adult learning and practice standards for nurses, students and ancillary staff; performing human resources responsibilities in collaboration with the other line managers; attending administration level meetings for program launch and evaluation, budgetary decisions, augmenting CSR activities...etc.; liaising with members of the multidisciplinary team to ensure high standards of quality and optimal management of patient care outcomes ; staff stress management due to the competing needs in patient care and ongoing continuous improvement practices to strengthen clinic processes. + Dịch vụ bệnh viện / Quản lý chăm sóc sức khỏe với tư cách là người điều hành cho người điều phối hoặc quản lý chăm sóc là một vai trò quan trọng đối với nhân viên xã hội y tế, các trách nhiệm hành chính đòi hỏi phải đảm bảo hoạt động của đơn vị hiệu quả và hiệu quả; đóng góp vào sự phát triển của nhân viên bằng cách thúc đẩy và đảm bảo một môi trường học tập hỗ trợ / hợp tác dựa trên các nguyên tắc tiêu chuẩn học tập và thực hành của người lớn cho y tá, sinh viên và nhân viên phụ trợ; thực hiện trách nhiệm nhân sự với sự phối hợp của các nhà quản lý tuyến khác; tham dự các cuộc họp cấp quản lý để khởi động và đánh giá chương trình, quyết định ngân sách, tăng cường các hoạt động CSR ... vv; liên lạc với các thành viên của nhóm đa ngành để đảm bảo các tiêu chuẩn cao về chất lượng và quản lý tối ưu kết quả chăm sóc bệnh nhân; quản lý căng thẳng của nhân viên do nhu cầu cạnh tranh trong việc chăm sóc bệnh nhân và thực hành cải tiến liên tục liên tục để tăng cường các quy trình của phòng khám.

Leave a Reply