Cách dùng và câu ví dụ của từ “strapped”

Các cách sử dụng từ “strapped”:

– But after a fight with Fabu, Tad is strapped to the missile bound for Earth.
– Nhưng sau một cuộc chiến với Fabu, Tad bị mắc vào tên lửa hướng đến Trái đất.

– Daedalus made some wings that he strapped to his and Icarus’ arms and together they escaped from the tower.
– Daedalus đã tạo ra một số đôi cánh mà anh ta buộc vào cánh tay của mình và Icarus và họ cùng nhau trốn thoát khỏi tòa tháp.

– He stuck up for Jack, so Barbossa strapped him to a cannon and sent him to the depths, unable to breathe yet unable to die.
– Anh ta vì Jack, vì vậy Barbossa đã trói anh ta vào một khẩu đại bác và tống anh ta xuống vực sâu, không thở được cũng như không thể chết.

– They may once have been strapped together.
– Chúng có thể đã từng được gắn với nhau.

– Cartridge belts were strapped across her hips.
– Thắt lưng hộp mực được buộc ngang hông cô.

– He has a tube that connects from his body to a chemical tank that is strapped to his suit that keeps him strong.
– Anh ta có một cái ống nối từ cơ thể của mình đến một thùng hóa chất được buộc vào bộ quần áo của anh ta để giữ cho anh ta mạnh mẽ.

Cách dùng và câu ví dụ của từ strapped
Cách dùng và câu ví dụ của từ strapped

Leave a Reply