Cách dùng và câu ví dụ của từ “philosophy”

Các cách sử dụng từ “philosophy”:

– He taught philosophy in Prague, and Vienna and the United States.
– Ông dạy triết học ở Praha, Vienna và Hoa Kỳ.

– A teacher in philosophy in the Lycée Henri-IV of Paris and the Lycée Janson de Sailly, she is also the program director of International College of philosophy of Paris.
– Là giáo viên triết học tại Lycée Henri-IV của Paris và Lycée Janson de Sailly, bà cũng là giám đốc chương trình của Trường Cao đẳng Triết học Quốc tế Paris.

– He completed technical studies, musicology and philosophy in Warsaw.
– Ông đã hoàn thành các nghiên cứu kỹ thuật, âm nhạc học và triết học ở Warsaw.

– The new way was towards an Islamic philosophy based on Causalitycause-and-effect that was determined by God or intermediate angels, a theory now known as occasionalism.
– Cách thức mới là hướng tới một triết học Hồi giáo dựa trên Nhân quả – Nhân quả được xác định bởi Chúa hoặc các thiên thần trung gian, một lý thuyết ngày nay được gọi là thuyết không thường xuyên.

– He is known for writing many philosophy books.
– Ông được biết đến là người viết nhiều sách triết học.

– One result of this view is that specialists in the philosophy of science stress the requirement that observations made for the purposes of science be restricted to “intersubjective” objects.
– Một kết quả của quan điểm này là các chuyên gia trong triết học khoa học nhấn mạnh yêu cầu rằng các quan sát được thực hiện cho mục đích khoa học bị hạn chế đối với các đối tượng “liên đối tượng”.

– Some communists also like to use pictures of famous communists from history, such as Karl MarxMarx, Lenin, and Mao Zedong, as symbols of the whole philosophy of communism.
– Một số người cộng sản cũng thích sử dụng hình ảnh của những người cộng sản nổi tiếng trong lịch sử, chẳng hạn như Karl MarxMarx, Lenin và Mao Trạch Đông, làm biểu tượng cho toàn bộ triết học của chủ nghĩa cộng sản.

– All “tirthankaras “teach same philosophy and ethics and their teachings do not contradict.
– Tất cả các “tirthankaras” đều dạy triết học và đạo đức giống nhau và những lời dạy của họ không mâu thuẫn với nhau.

Cách dùng và câu ví dụ của từ philosophy
Cách dùng và câu ví dụ của từ philosophy

Các câu ví dụ cách dùng từ “philosophy”:

– Libraries began to appear in many Islamic cities, where science and philosophy survived after the fall of the Roman Empire.
– Các thư viện bắt đầu xuất hiện ở nhiều thành phố Hồi giáo, nơi khoa học và triết học tồn tại sau sự sụp đổ của Đế chế La Mã.

– In 1195, Averroes wrote a paper about how he thought philosophy was less than useful for the discovery of religious truth.
– Năm 1195, Averroes viết một bài báo về việc ông cho rằng triết học không hữu ích cho việc khám phá chân lý tôn giáo.

– From 1987 till 2004 he was employed at the University of Graz where he taught the philosophy of biology.
– Từ năm 1987 đến năm 2004, ông làm việc tại Đại học Graz, nơi ông giảng dạy triết học sinh học.

– He was also a visiting professor of philosophy at New York University, Harvard University, and Rutgers University.
– Ông cũng là giáo sư triết học thỉnh giảng tại Đại học New York, Đại học Harvard và Đại học Rutgers.

– Nonviolence is a philosophy that rejects the use of physical violence.
– Bất bạo động là một triết lý bác bỏ việc sử dụng bạo lực thể chất.

– In 1951, Hannibal Alkhas moved to the United States in pursuit of his education and studied philosophy for three years at Loyola University of Chicago, Illinois.
– Năm 1951, Hannibal Alkhas chuyển đến Hoa Kỳ để theo đuổi con đường học vấn của mình và nghiên cứu triết học trong ba năm tại Đại học Loyola của Chicago, Illinois.

– It is based on a completely new theory and philosophy that is summarized in  three new foundamental elements, that follow the evolution of ideas, that have emerged so far during the 21st century, in Visual Arts, Psychology, Physics, and the visual perception of the physical world.
– Nó dựa trên một lý thuyết và triết lý hoàn toàn mới được tóm tắt trong ba yếu tố cơ bản mới, theo sau sự phát triển của các ý tưởng, đã xuất hiện cho đến nay trong thế kỷ 21, trong Nghệ thuật thị giác, Tâm lý học, Vật lý và nhận thức trực quan về thế giới vật chất.

– He taught Philosophy at the University of California, Berkeley and also held teaching appointments several other universities such as Stanford University, Rockefeller University, Princeton University, and the University of Chicago.
– Ông đã giảng dạy Triết học tại Đại học California, Berkeley và cũng tổ chức các cuộc hẹn giảng dạy một số trường đại học khác như Đại học Stanford, Đại học Rockefeller, Đại học Princeton và Đại học Chicago.

– This word may be used when talking about philosophy in many slightly different ways.
– Từ này có thể được sử dụng khi nói về triết học theo nhiều cách hơi khác nhau.

– New feminism is a philosophy similar to equality feminism.
– Chủ nghĩa nữ quyền mới là một triết lý tương tự như chủ nghĩa nữ quyền bình đẳng.

– He was the professor emeritus in the department of philosophy at Auburn University.
– Ông là giáo sư danh dự khoa triết học tại Đại học Auburn.

– In 1964 Habermas returned to Frankfurt to take over Horkheimer’s job in philosophy and sociology.
– Năm 1964, Habermas trở lại Frankfurt để tiếp quản công việc triết học và xã hội học của Horkheimer.

– The idea is part of a wider philosophy called the philosophy of naturalism.
– Ý tưởng này là một phần của triết học rộng lớn hơn được gọi là triết học về chủ nghĩa tự nhiên.

– In 1911 Wittgenstein visited Frege and Russell and discussed philosophy with them at great length.
– Năm 1911, Wittgenstein đến thăm Frege và Russell và thảo luận về triết học với họ rất lâu.

- Libraries began to appear in many Islamic cities, where science and philosophy survived after the fall of the Roman Empire.
- Các thư viện bắt đầu xuất hiện ở nhiều thành phố Hồi giáo, nơi khoa học và triết học tồn tại sau sự sụp đổ của Đế chế La Mã.

- Libraries began to appear in many Islamic cities, where science and philosophy survived after the fall of the Roman Empire. - Các thư viện bắt đầu xuất hiện ở nhiều thành phố Hồi giáo, nơi khoa học và triết học tồn tại sau sự sụp đổ của Đế chế La Mã.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “philosophy”:

– The branch of philosophy called ethics is not the same as an ethical tradition.
– Nhánh triết học được gọi là đạo đức học không giống như một truyền thống đạo đức.

– He gained his bachelor degree as a Mathematics Scholar at Wadham College, Oxford, and an MSc in Mathematical Logic and the Philosophy of Science at the London School of Economics in 1966.
– Ông lấy bằng cử nhân với tư cách là Học giả Toán học tại Đại học Wadham, Oxford, và bằng Thạc sĩ Toán học Logic và Triết học Khoa học tại Trường Kinh tế London vào năm 1966.

– Early Universityuniversities taught philosophy and later science.
– Các trường đại học ban đầu dạy triết học và sau đó là khoa học.

– This is very similar to the Unix philosophy of having multiple programs doing one thing well and working together over universal interfaces.
– Điều này rất giống với triết lý của Unix là có nhiều chương trình cùng làm tốt một việc và hoạt động cùng nhau trên các giao diện phổ quát.

– These views are present in his philosophy of Transcendentalism, a way of thinking about the connections between man, nature, and the highest being.
– Những quan điểm này hiện diện trong triết học của ông về Chủ nghĩa siêu nghiệm, một cách suy nghĩ về các mối liên hệ giữa con người, thiên nhiên và bản thể cao nhất.

– After this, it was mainly through Islamic thinkers such as Avicenna that Ancient philosophy became known again.
– Sau đó, chủ yếu nhờ các nhà tư tưởng Hồi giáo như Avicenna mà triết học Cổ đại mới được biết đến trở lại.

– Most followed the philosophy that came to be known as logical positivism.
– Hầu hết đều tuân theo triết lý được gọi là chủ nghĩa thực chứng logic.

– Final Cut Pro X shares some of both its Computer programcode and interface design philosophy with Apple’s consumer video editing software, iMovie.
– Final Cut Pro X chia sẻ một số triết lý thiết kế giao diện và mã chương trình Máy tính với phần mềm chỉnh sửa video dành cho người tiêu dùng của Apple, iMovie.

– She got a Master’s degree from Columbia University in 1899 and a Doctor of Philosophy in 1901.
– Bà lấy bằng Thạc sĩ tại Đại học Columbia năm 1899 và Tiến sĩ Triết học năm 1901.

– Medawar was a scientist of great inventiveness who was interested in many other subjects including opera, philosophy and cricket.
– Medawar là một nhà khoa học có óc phát minh vĩ đại, người quan tâm đến nhiều môn học khác như opera, triết học và cricket.

– Anarcho-capitalism is a politicspolitical philosophy that says that governments are not needed but that property rights are needed.
– Chủ nghĩa tư bản vô chính phủ là một triết lý chính trị nói rằng không cần chính phủ nhưng cần có quyền sở hữu.

– It is a medieval philosophy that discusses the relationship between ancient necromancy and the ancient black magic that was popular during the Middle Ages.
– Đó là một triết học thời Trung cổ thảo luận về mối quan hệ giữa thuật chiêu hồn cổ đại và ma thuật đen cổ xưa phổ biến trong thời Trung cổ.

– He must have been old enough to teach philosophy by the time Domitian banished all philosophers from Rome ca.
– Anh ta hẳn đã đủ lớn để dạy triết học vào thời điểm Domitian trục xuất tất cả các triết gia khỏi Rome ca.

– His interests included mathematical logic, and philosophy of science.
– Sở thích của ông bao gồm lôgic toán học và triết học khoa học.

– John Playfair Royal Society of EdinburghFRSE, FRS was a Scottish scientist and mathematician, and a professor of natural philosophy at the University of Edinburgh.
– John Playfair Royal Society of EdinburghFRSE, FRS là một nhà khoa học và toán học người Scotland, đồng thời là giáo sư triết học tự nhiên tại Đại học Edinburgh.

– He is Senior Research Fellow at the Centre for Contemporary Aristotelian Studies in Ethics and Politics at London Metropolitan University, and an Emeritus Professor of Philosophy at the University of Notre Dame.
– Ông là Nghiên cứu viên cao cấp tại Trung tâm Nghiên cứu Aristoteles Đương đại về Đạo đức và Chính trị tại Đại học London Metropolitan, và là Giáo sư danh dự về Triết học tại Đại học Notre Dame.

– The philosophy that dominated this century was the school of German philosopher and mathematican Gottfred Leibniz, later expanded by his follower, Christian Wolff.
– Triết học thống trị thế kỷ này là trường phái của triết gia và nhà toán học người Đức Gottfred Leibniz, sau này được mở rộng bởi người theo ông, Christian Wolff.

– A small number of hobby thinkers have thought so much about philosophy that they are able to write articles for philosophy magazines.
– Một số ít các nhà tư tưởng có sở thích nghĩ nhiều về triết học đến nỗi họ có thể viết bài cho các tạp chí triết học.

– He was professor of automation, specializing in microprocessor technology, computer science and sociology as well as philosophy of science.
– Ông là giáo sư về tự động hóa, chuyên về công nghệ vi xử lý, khoa học máy tính và xã hội học cũng như triết học khoa học.

– He studied mathematics, physics and philosophy in Erlangen and Stuttgart and was scientific advisor at the SEMIOSIS, International Journal of semiotics and aesthetics.
– Ông học toán học, vật lý và triết học ở Erlangen và Stuttgart và là cố vấn khoa học tại SEMIOSIS, Tạp chí quốc tế về ký hiệu học và mỹ học.

– But he also studied philosophy and attended Frege’s courses in mathematical logic.
– Nhưng ông cũng nghiên cứu triết học và tham dự các khóa học của Frege về logic toán học.

– He held positions in the philosophy departments at the Universities of Göttingen, Würzburg, Prague, Munich and Halle, before obtaining a chair at the University of Berlin..
– Ông từng giữ các vị trí trong khoa triết học tại các trường Đại học Göttingen, Würzburg, Prague, Munich và Halle, trước khi nhận được một ghế tại Đại học Berlin ..

– Franz Josef Denzinger 24 February 1821 Franz Josef Denzinger was born in Liège as the son of the university professor of philosophy Ignaz Denzinger and his wife Marie Thekla née Molitor.
– Franz Josef Denzinger 24 tháng 2 năm 1821 Franz Josef Denzinger sinh ra ở Liège là con trai của giáo sư triết học Ignaz Denzinger đại học và vợ là Marie Thekla nhũ danh Molitor.

– He played at festivals and in the of the SüdwestrundfunkSWF at a flugelhorn workshop with Kenny Wheeler, Ian Carr, Harry Beckett and Ack van Rooyen and made a name for himself with his solo recording, “The Philosophy of the Flugelhorn” in 1973.
– Ông đã chơi tại các lễ hội và trong SüdwestrundfunkSWF tại một xưởng flugelhorn cùng với Kenny Wheeler, Ian Carr, Harry Beckett và Ack van Rooyen và tạo dựng tên tuổi với bản thu âm solo “The Philosophy of the Flugelhorn” vào năm 1973.

– He wrote on algebra, logic, foundations of mathematics, philosophy of science, physics, metaphysics, and education.
– Ông viết về đại số, logic, nền tảng của toán học, triết học khoa học, vật lý, siêu hình học và giáo dục.

– Lessig has emphasized in interviews that his philosophy experience at Cambridge radically changed his values and career path.
– Lessig đã nhấn mạnh trong các cuộc phỏng vấn rằng trải nghiệm triết học của ông tại Cambridge đã thay đổi hoàn toàn các giá trị và con đường sự nghiệp của ông.

– There are different types of philosophy from different times and places.
– Có nhiều loại triết học khác nhau từ những thời điểm và địa điểm khác nhau.

– From 1930 until 1934 she studied biology at the Faculty of Philosophy in Belgrade.
– Từ năm 1930 đến năm 1934, bà học sinh học tại Khoa Triết học ở Belgrade.

– The inconsistencies between traditional Epicureanism and an active approach to securing freedom could not be resolved, and during the Empire, the philosophy of political opposition tended to be Stoic.
– Không thể giải quyết được sự mâu thuẫn giữa chủ nghĩa Sử thi truyền thống và cách tiếp cận tích cực để đảm bảo tự do, và trong thời Đế chế, triết lý về sự đối lập chính trị có xu hướng là Khắc kỷ.

– Foucault became the first head of its philosophy department.
– Foucault trở thành trưởng khoa triết học đầu tiên của nó.

– Most people think that the trolley problem was invented by Oxford University philosophy professor Philippa Foot in the 1960s, but it might have been someone else.
– Hầu hết mọi người đều nghĩ rằng vấn đề xe đẩy do giáo sư triết học Philippa Foot của Đại học Oxford phát minh ra vào những năm 1960, nhưng có thể đó là do một người khác.

– That same year, Wilson published Alcoholics Anonymous, a text which explained its philosophy and methods.
– Cùng năm đó, Wilson đã xuất bản cuốn sách Alcoholics Anonymous, một văn bản giải thích triết lý và phương pháp của nó.

- The branch of philosophy called ethics is not the same as an ethical tradition.
- Nhánh triết học được gọi là đạo đức học không giống như một truyền thống đạo đức.

- He gained his bachelor degree as a Mathematics Scholar at Wadham College, Oxford, and an MSc in Mathematical Logic and the Philosophy of Science at the London School of Economics in 1966. - Ông lấy bằng cử nhân với tư cách là Học giả Toán học tại Đại học Wadham, Oxford, và bằng Thạc sĩ Toán học Logic và Triết học Khoa học tại Trường Kinh tế London vào năm 1966.
- He gained his bachelor degree as a Mathematics Scholar at Wadham College, Oxford, and an MSc in Mathematical Logic and the Philosophy of Science at the London School of Economics in 1966. - Ông lấy bằng cử nhân với tư cách là Học giả Toán học tại Đại học Wadham, Oxford, và bằng Thạc sĩ Toán học Logic và Triết học Khoa học tại Trường Kinh tế London vào năm 1966.

Leave a Reply