Cách dùng và câu ví dụ của từ “peacetime”

Các cách sử dụng từ “peacetime”:

+ Most of the peacetime medals were presented to members of the United States Navy for their actions during boiler explosions, man-overboard incidents, and other hazards of naval service.
+ Hầu hết các huy chương thời bình đã được trao tặng cho các thành viên của Hải quân Hoa Kỳ vì những hành động của họ trong các vụ nổ nồi hơi, sự cố trên tàu và các mối nguy hiểm khác trong hoạt động hải quân.

+ The “LaSK” had a peacetime organisation since 1972 under the command of the “Kommando Landstreitkräfte”.
+ “LaSK” có một tổ chức trong thời bình từ năm 1972 dưới sự chỉ huy của “Kommando Landstreitkräfte”.

+ As the Cold War and the Space Race started, UM got many government grants for research and helped to create peacetime uses for nuclear energy.
+ Khi Chiến tranh Lạnh và Cuộc chạy đua Không gian bắt đầu, UM đã nhận được nhiều khoản tài trợ của chính phủ để nghiên cứu và giúp tạo ra các mục đích sử dụng năng lượng hạt nhân trong thời bình.

+ The Coast Guard is run by the Department of Homeland Security in peacetime and by the Department of the Navy during times of war.
+ Lực lượng Cảnh sát biển được điều hành bởi Bộ An ninh Nội địa trong thời bình và Bộ Hải quân trong thời chiến.

+ Under the constitution of the United Kingdom, the armed forces controlled by the The CrownCrown, however, because of the 1689 Bill of Rights, the UK cannot have an army during peacetime unless the British Parliament allows it.
+ Theo hiến pháp của Vương quốc Anh, các lực lượng vũ trang do The CrownCrown kiểm soát, tuy nhiên, theo Tuyên ngôn Nhân quyền năm 1689, Vương quốc Anh không thể có quân đội trong thời bình trừ khi Quốc hội Anh cho phép.

+ A Medal of Honor during peacetime has not been presented since 1939.
+ Huân chương Danh dự trong thời bình đã không được trao tặng kể từ năm 1939.

+ Fourteen were “Buffalo Soldiers”, members of the Army’s first peacetime black regiments.
+ Mười bốn người là “Những người lính chăn trâu”, thành viên của các trung đoàn da đen đầu tiên trong thời bình của quân đội.

+ Before his appointment to lead the Discovery Expedition, Scott had followed the conventional career of a naval officer in peacetime Victorian eraVictorian Britain, where opportunities for career advancement were keenly sought after by ambitious officers.
+ Trước khi được bổ nhiệm dẫn dắt Đoàn thám hiểm Khám phá, Scott đã theo đuổi nghề nghiệp thông thường của một sĩ quan hải quân trong thời bình thời Victoria, nước Anh, nơi các cơ hội thăng tiến nghề nghiệp được các sĩ quan đầy tham vọng săn đón.

Cách dùng và câu ví dụ của từ peacetime
Cách dùng và câu ví dụ của từ peacetime

Leave a Reply