Cách dùng và câu ví dụ của từ “parasitic”

Các cách sử dụng từ “parasitic”:

+ A bedbug is a small, elusive, parasitic insect of the family Cimicidae.
+ Rệp là một loài côn trùng nhỏ, khó nắm bắt, ký sinh thuộc họ Cimicidae.

+ Pet droppings contain eggs of Toxocara canis and Neospora caninum parasitic worms.
+ Phân vật nuôi chứa trứng giun đũa chó và giun ký sinh Neospora caninum.

+ Removal of the parasitic egg may trigger a retaliatory reaction termed ‘mafia behaviour’.
+ Việc loại bỏ trứng ký sinh có thể gây ra phản ứng trả đũa được gọi là ‘hành vi mafia’.

+ Their numbers increase during a parasitic infection.
+ Số lượng của chúng tăng lên khi bị nhiễm ký sinh trùng.

+ All the families in Santalales are parasitic to some degree.
+ Tất cả các gia đình ở Santalales đều sống ký sinh ở một mức độ nào đó.

Cách dùng và câu ví dụ của từ parasitic
Cách dùng và câu ví dụ của từ parasitic

Các câu ví dụ cách dùng từ “parasitic”:

+ Notice that both insects have a colony of parasitic lice attached to them.
+ Lưu ý rằng cả hai loài côn trùng đều có một đàn rận ký sinh bám vào chúng.

+ Examples occur in water fleas, rotifers, aphids, stick insects, some ants, bees and parasitic wasps.
+ Ví dụ xảy ra ở bọ chét nước, luân trùng, rệp, côn trùng dính, một số loài kiến, ong và ong bắp cày ký sinh.

+ Phytoplasmas are a type of parasitic bacteria.
+ Phytoplasmas là một loại vi khuẩn ký sinh.

+ The virus protects the parasitic larva inside the host by weakening the host’s immune system.
+ Virus bảo vệ ấu trùng ký sinh bên trong vật chủ bằng cách làm suy yếu hệ thống miễn dịch của vật chủ.

+ They are parasitic plants found in east and southeast Asia, including “Rafflesia arnoldii”, the plant with the largest flower of all plants.
+ Chúng là những loài thực vật ký sinh được tìm thấy ở đông và đông nam Á, bao gồm “Rafflesia arnoldii”, loài thực vật có hoa lớn nhất trong tất cả các loài thực vật.

+ Polydnaviruses are a unique group of insect viruses that have a mutualistic relationship with parasitic wasps.
+ Polydnavirus là một nhóm virus côn trùng độc nhất có mối quan hệ tương hỗ với ong bắp cày ký sinh.

+ This is typical of the ecology of parasitic infections.
+ Đây là điển hình của sinh thái học của nhiễm ký sinh trùng.

+ Species of the genus Tetrastigma serve as hosts to parasitic plants in the family Rafflesiaceae.
+ Các loài thuộc chi Tetrastigma là vật chủ của các loài thực vật ký sinh trong họ Rafflesiaceae.

+ They formed about 300,000 years ago when magma from the Geomonoreum parasitic volcano cooled.
+ Chúng hình thành cách đây khoảng 300.000 năm khi magma từ núi lửa ký sinh Geomonoreum nguội đi.

+ A chigger is a small, parasitic mite which lives in tall grass.
+ Một con bọ chét là một loài ve nhỏ, ký sinh sống ở những bãi cỏ cao.

+ This is caused by a symbiotic or parasitic relationship with a microorganism.
+ Điều này là do mối quan hệ cộng sinh hoặc ký sinh với vi sinh vật.

+ Notice that both insects have a colony of parasitic lice attached to them.
+ Lưu ý rằng cả hai loài côn trùng đều có một đàn rận ký sinh bám vào chúng.

+ Notice that both insects have a colony of parasitic lice attached to them. + Lưu ý rằng cả hai loài côn trùng đều có một đàn rận ký sinh bám vào chúng.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “parasitic”:

+ Some parasitic forms affect humans and other mammals, causing damage by their feeding, and can even be Vector vectors of diseases such as scrub typhus and rickettsia.
+ Một số dạng ký sinh ảnh hưởng đến con người và các động vật có vú khác, gây ra thiệt hại khi chúng cho ăn, và thậm chí có thể là vật trung gian truyền bệnh cho các bệnh như sốt phát ban và rickettsia.

+ Oreum is a parasitic volcano, and its top has a concave shape. + Oreum là một ngọn núi lửa ký sinh, và đỉnh của nó có hình lõm.
+ Oreum is a parasitic volcano, and its top has a concave shape. + Oreum là một ngọn núi lửa ký sinh, và đỉnh của nó có hình lõm.

+ Some parasitic forms affect humans and other mammals, causing damage by their feeding, and can even be Vector vectors of diseases such as scrub typhus and rickettsia.
+ Một số dạng ký sinh ảnh hưởng đến con người và các động vật có vú khác, gây ra thiệt hại khi chúng cho ăn, và thậm chí có thể là vật trung gian truyền bệnh cho các bệnh như sốt phát ban và rickettsia.

+ Oreum is a parasitic volcano, and its top has a concave shape.
+ Oreum là một ngọn núi lửa ký sinh, và đỉnh của nó có hình lõm.

+ Some of these species are parasitic or mutualistic.
+ Một số loài sống ký sinh hoặc tương hỗ.

+ The study of vectors gives us knowledge about the life cycle of parasitic diseases, and this helps us control those diseases.
+ Việc nghiên cứu vectơ cho chúng ta kiến ​​thức về vòng đời của các bệnh ký sinh trùng, và điều này giúp chúng ta kiểm soát các bệnh đó.

+ Microbial transformation with plasmid DNA is neither parasitic nor symbiotic in nature, since each implies the presence of an independent species living in a commensal or detrimental state with the host organism.
+ Sự biến nạp của vi sinh vật với DNA plasmid không phải là ký sinh hay cộng sinh trong tự nhiên, vì mỗi biến đổi đều ngụ ý sự hiện diện của một loài độc lập sống trong trạng thái hòa hợp hoặc bất lợi với sinh vật chủ.

+ Most parasitic forms are external parasites, while the free living forms are generally predators and may even be used to control undesirable arthropods.
+ Hầu hết các dạng ký sinh là ký sinh bên ngoài, trong khi dạng sống tự do nói chung là động vật ăn thịt và thậm chí có thể được sử dụng để kiểm soát động vật chân đốt không mong muốn.

+ Organisms which cause infectious disease include fungusfungi, bacteria, plant viruses, viroids, virus-like organisms, phytoplasmas, protozoa, nematodes and parasitic plants.
+ Các sinh vật gây bệnh truyền nhiễm bao gồm nấm nấm, vi khuẩn, vi rút thực vật, virut, sinh vật giống vi rút, phytoplasmas, động vật nguyên sinh, tuyến trùng và thực vật ký sinh.

+ Fungi and parasitic plants like mistletoe use haustoria to get nutrients from hosts.
+ Nấm và thực vật ký sinh như tầm gửi sử dụng haustoria để lấy chất dinh dưỡng từ vật chủ.

+ A parasitic fly, “Lucilia bufonivora”, attacks adult common toads.
+ Một con ruồi ký sinh, “Lucilia bufonivora”, tấn công những con cóc thông thường trưởng thành.

+ Farmers buy these parasitic wasps for insect control in their fields.
+ Nông dân mua những con ong bắp cày ký sinh này để kiểm soát côn trùng trên ruộng của họ.

+ Discussing B chromosomes in plants he wrote: ”In many cases these chromosomes have no useful function at all to the species carrying them, but that they often lead an exclusively parasitic existence … need not be useful for the plants.
+ Thảo luận về nhiễm sắc thể B ở thực vật, ông viết: “Trong nhiều trường hợp, những nhiễm sắc thể này không có chức năng hữu ích nào đối với loài mang chúng, mà chúng thường dẫn đến sự tồn tại ký sinh độc quyền … không cần thiết phải có ích cho thực vật.

+ The hectocotylus was originally described as a parasitic worm.
+ Heocotylus ban đầu được mô tả là một loài sâu ký sinh.

+ Most spirochaetes are free-living and anaerobic, but there are many parasitic species.
+ Hầu hết các xoắn khuẩn đều sống tự do và kỵ khí, nhưng cũng có nhiều loài ký sinh.

+ Some are parasitic and invade animal tissues.
+ Một số ký sinh và xâm nhập vào các mô động vật.

+ They have Parasitic life cycledirect life-cycles with no asexual reproduction.
+ Chúng có cuộc sống ký sinh theo chu kỳ vòng đời không có sinh sản vô tính.

+ The Dodder, “Cuscuta”, is a genus of about 100–170 species of parasitic flowering plants.
+ Dodder, “Cuscuta”, là một chi của khoảng 100–170 loài thực vật có hoa ký sinh.

+ The Acanthocephala, a group of parasitic worms previously considered to be a separate phylum, have been shown to be modified rotifers.
+ Acanthocephala, một nhóm giun ký sinh trước đây được coi là một loài riêng biệt, đã được chứng minh là biến đổi luân trùng.

+ There are, however a some terrestrials such as “Epipactis” and even a few myco-heterotrophs, which are parasitic upon mycorrhizal fungi.
+ Tuy nhiên, có một số sinh vật trên cạn như “Epipactis” và thậm chí một số sinh vật dị dưỡng, ký sinh trên nấm rễ.

+ Pinworm is an intestinal infection caused by tiny parasitic worms.
+ Giun kim là một bệnh nhiễm trùng đường ruột do giun nhỏ ký sinh gây ra.

+ Certain parasitic intestinal worms appear to make the bowel less inflamed.
+ Một số loại giun ký sinh trong ruột xuất hiện để làm cho ruột ít bị viêm hơn.

+ The juveniles are parasitic in crustaceans and insects.
+ Sâu non ký sinh ở giáp xác và côn trùng.

+ The Strepsiptera, small insects parasitic on bees, wasps and cockroaches, also have halteres.
+ Strepsiptera, loài côn trùng nhỏ ký sinh trên ong, ong bắp cày và gián, cũng có các loài côn trùng.

+ A few forms have become fully parasitic on larger crustacea.
+ Một số dạng đã hoàn toàn trở nên ký sinh trên các loài giáp xác lớn hơn.

+ Other orders also have many parasitic herbivores: Thysanoptera.
+ Các đơn hàng khác cũng có nhiều động vật ăn cỏ ký sinh: Thysanoptera.

+ Jeju has HallasanMount Halla, a volcanic hotspot with many parasitic volcanoes, called oreums, around it.
+ Jeju có HallasanMount Halla, một điểm nóng núi lửa với nhiều núi lửa ký sinh, được gọi là oreums, xung quanh nó.

+ By far the greater number of wasp species are the parasitic wasps.
+ Cho đến nay, số lượng lớn hơn các loài ong bắp cày là ong bắp cày ký sinh.

+ Unranked, but now known to be cnidarians, is the parasitic group Myxozoa.
+ Không phân hạng, nhưng hiện được biết đến là loài cnidarians, là nhóm ký sinh Myxozoa.

+ A hyperparasite is a parasite which is parasitic on another parasite.
+ Hyperparasite là một loại ký sinh trùng ký sinh trên một loại ký sinh trùng khác.

+ Tremadodes, the Trematodeflukes, are a parasitic class of flatworms, with over 20,000 species.
+ Tremadodes, Trematodeflukes, là một lớp giun dẹp ký sinh, với hơn 20.000 loài.

+ It is one of the world’s most common parasitic microbes and is possibly the most common reproductive parasite in the biosphere.
+ Nó là một trong những vi khuẩn ký sinh phổ biến nhất trên thế giới và có thể là ký sinh trùng sinh sản phổ biến nhất trong sinh quyển.

+ Strepsipterans are parasitic in planthoppers, leafhoppers, treehoppers, froghoppers, bees, and other insects.
+ Strepsipterans ký sinh ở rầy chổng cánh, rầy chổng cánh, rầy chổng cánh, rầy ếch, ong và các loại côn trùng khác.

Leave a Reply