Cách dùng và câu ví dụ của từ “osiris”

Các cách sử dụng từ “osiris”:

+ Set had three siblings: his brother Osiris and his sisters Isis and Nephthys.
+ Set có ba anh chị em: anh trai Osiris và hai chị em Isis và Nephthys.

+ One night Set measured Osiris to make a tomb for him.
+ Một đêm Set đo Osiris để làm một ngôi mộ cho anh ta.

+ Isis was another enemy of Ra, she had tricked him into giving her his hidden name so her husband Osiris could be king of the gods.
+ Isis là một kẻ thù khác của Ra, cô đã lừa anh đặt cho cô cái tên ẩn của mình để chồng cô là Osiris có thể trở thành vua của các vị thần.

+ This was unusual because Osiris lived in the Underworld and Ra lived in the Heavens.
+ Điều này là không bình thường vì Osiris sống ở Underworld và Ra sống ở trên trời.

+ Isis put Osiris back together so he looked like a person again.
+ Isis đã đưa Osiris trở lại với nhau để anh ấy trông giống như một con người trở lại.

+ The text is about the god Ra and his union with Osiris in the underworld.
+ Nội dung kể về thần Ra và sự kết hợp của hắn với Osiris trong thế giới ngầm.

+ The powers were only strong enough to bring Osiris back for a single night.
+ Sức mạnh chỉ đủ mạnh để đưa Osiris trở lại trong một đêm.

+ However, Isis brought Osiris back to life for one night.
+ Tuy nhiên, Isis đã đưa Osiris sống lại trong một đêm.

Cách dùng và câu ví dụ của từ osiris
Cách dùng và câu ví dụ của từ osiris

Các câu ví dụ cách dùng từ “osiris”:

+ Isis was responsible for protecting Horus from Set during his infancy; for helping Osiris to return to life; and for assisting her husband to rule in the land of the Dead.
+ Isis chịu trách nhiệm bảo vệ Horus khỏi Set trong thời thơ ấu; vì đã giúp Osiris trở lại cuộc sống; và vì đã giúp chồng cai trị ở vùng đất của Người chết.

+ Isis was responsible for protecting Horus from Set during his infancy; for helping Osiris to return to life; and for assisting her husband to rule in the land of the Dead. + Isis chịu trách nhiệm bảo vệ Horus khỏi Set trong thời thơ ấu; vì đã giúp Osiris trở lại cuộc sống; và vì đã giúp chồng cai trị ở vùng đất của Người chết.

+ Isis was responsible for protecting Horus from Set during his infancy; for helping Osiris to return to life; and for assisting her husband to rule in the land of the Dead.
+ Isis chịu trách nhiệm bảo vệ Horus khỏi Set trong thời thơ ấu; vì đã giúp Osiris trở lại cuộc sống; và vì đã giúp chồng cai trị ở vùng đất của Người chết.

+ The children were: Osiris was first, Horus was second, SethSet was third, Isis was fourth, and Nephthys was the fifth.
+ Những đứa trẻ là: Osiris đứng thứ nhất, Horus thứ hai, SethSet thứ ba, Isis thứ tư, và Nephthys đứng thứ năm.

+ Osiris was murdered by his brother Set Set because Osiris was the Set wanted to be.
+ Osiris bị anh trai của mình là Set Set sát hại vì Osiris là Set muốn trở thành.

+ The name depicted in the panel is denoted as the king’s Horus name- in the case that the Horus animal is depicted- and is a tribute to the belief that kings were considered son of the god Osiris and therefore a semi-divine earthly representation of Horus.
+ Tên được mô tả trong bảng được biểu thị là tên Horus của nhà vua – trong trường hợp con vật Horus được mô tả – và là sự tôn vinh niềm tin rằng các vị vua được coi là con trai của thần Osiris và do đó là một đại diện bán thần thánh trên đất của Horus .

+ She looked at Osiris and then closed the lid gently.
+ Cô nhìn Osiris rồi nhẹ nhàng đóng nắp lại.

+ Any claim by Djsasso or Osiris that I am a net negative is patently false, and so inaccurate as to border on a personal attack.
+ Bất kỳ tuyên bố nào của Djsasso hoặc Osiris rằng tôi là một người tiêu cực ròng đều là sai sự thật và không chính xác đến mức chỉ giới hạn cho một cuộc tấn công cá nhân.

+ Some time around the Middle Kingdom, Ra and Osiris became friends.
+ Một thời gian ở Trung Vương quốc, Ra và Osiris trở thành bạn của nhau.

+ She was the sister of Isis, Osiris and sister/twin and consort of Seth.
+ Cô là em gái của Isis, Osiris và chị / em sinh đôi và phối ngẫu của Seth.

+ An example of her powers is when Isis brought Osiris back to life for one night.
+ Một ví dụ về sức mạnh của cô ấy là khi Isis đưa Osiris sống lại trong một đêm.

+ After killing him, Seth tore the body of Osiris into pieces.
+ Sau khi giết anh ta, Seth xé xác Osiris thành nhiều mảnh.

+ But I agree with Osiris the side is for readers I wouldn’t add it there except possibly in the toolbox.
+ Nhưng tôi đồng ý với Osiris vì khía cạnh dành cho người đọc, tôi sẽ không thêm nó vào đó ngoại trừ có thể trong hộp công cụ.

Leave a Reply