Cách dùng và câu ví dụ của từ “nationwide”

Các cách sử dụng từ “nationwide”:

– He has won the Nationwide Series championship in 2010 and 2011, and has been Rookie of the Year in both the Monster Energy Cup and Nationwide Series.
– Anh ấy đã giành chức vô địch Giải đấu toàn quốc vào năm 2010 và 2011, đồng thời là Tân binh của năm ở cả Cúp năng lượng quái vật và Giải đấu toàn quốc.

– Groupe BPCE is a French banking group, formed by the 2009 merger of CNCE, has more than 8,200 branches nationwide under their respective brand names serving nearly 40 million customers.
– Groupe BPCE là một tập đoàn ngân hàng của Pháp, được thành lập bởi sự hợp nhất năm 2009 của CNCE, có hơn 8.200 chi nhánh trên toàn quốc với các thương hiệu tương ứng phục vụ gần 40 triệu khách hàng.

– In 1974, Dylan began his first full-scale tour since his accident, embarking on a sold-out nationwide tour with his longtime backup band, The Band.
– Năm 1974, Dylan bắt đầu chuyến lưu diễn quy mô đầu tiên kể từ khi bị tai nạn, bắt đầu chuyến lưu diễn toàn quốc cháy vé với ban nhạc dự phòng lâu năm của anh, The Band.

– The nationwide competition, which was held for the first time in 1964, is sponsored by the German Music Council.
– Cuộc thi toàn quốc được tổ chức lần đầu tiên vào năm 1964 do Hội đồng Âm nhạc Đức tài trợ.

– By 1790, Hamilton started building a nationwide coalition.
– Đến năm 1790, Hamilton bắt đầu xây dựng một liên minh trên toàn quốc.

– The nationwide interest in the serials led to Crabbe being invited to make personal appearances in many places and to give talks on college campuses.
– Sự quan tâm trên toàn quốc đối với các loạt bài đã dẫn đến việc Crabbe được mời xuất hiện cá nhân ở nhiều nơi và nói chuyện trong khuôn viên trường đại học.

– NTV Turkey is a TurkeyTurkish nationwide television channel which consists of news, sports programmes and documentaries.
– NTV Thổ Nhĩ Kỳ là một kênh truyền hình toàn quốc Thổ Nhĩ Kỳ bao gồm tin tức, chương trình thể thao và phim tài liệu.

– With a turnout of 71.8%, the controlling party PSOE of Prime Minister Pedro Sánchez won a victory—the first for the party in a nationwide election in eleven years—with 28.7% of the vote and 123 seats.
– Với tỷ lệ cử tri đi bầu là 71,8%, đảng kiểm soát PSOE của Thủ tướng Pedro Sánchez đã giành chiến thắng — đảng đầu tiên cho đảng này trong cuộc bầu cử toàn quốc trong 11 năm — với 28,7% số phiếu bầu và 123 ghế.

Cách dùng và câu ví dụ của từ nationwide
Cách dùng và câu ví dụ của từ nationwide

Các câu ví dụ cách dùng từ “nationwide”:

– The Blue Jackets play at Nationwide Arena.
– The Blue Jackets chơi tại Nationwide Arena.

– The song itself premiered during the band’s nationwide summer tour in late July 2010 by featuring it on their set list to perform live.
– Bản thân bài hát đã ra mắt trong chuyến lưu diễn mùa hè trên toàn quốc của ban nhạc vào cuối tháng 7 năm 2010 bằng cách đưa nó vào danh sách đặt của họ để biểu diễn trực tiếp.

– Over the next three to four days a large, nationwide hunt was organised to find the stolen items.
– Trong ba đến bốn ngày tiếp theo, một cuộc săn lùng lớn trên toàn quốc đã được tổ chức để tìm những món đồ bị đánh cắp.

– One game per week is broadcast live nationwide on ABC1.
– Mỗi tuần một trận được phát sóng trực tiếp trên toàn quốc trên kênh ABC1.

– After running in the ARCA series, Stenhouse drove for Roush Fenway Racing in seven Nationwide Series races in 2009 with Greg Biffle, Colin Braun and Jamie McMurray completing the schedule.
– Sau khi chạy trong loạt ARCA, Stenhouse đã lái xe cho Roush Fenway Racing trong bảy cuộc đua Nationwide Series vào năm 2009 với Greg Biffle, Colin Braun và Jamie McMurray hoàn thành lịch trình.

– The movie got limited release in the United States in October 1983 and nationwide on February 17, 1984.
– Bộ phim được phát hành giới hạn tại Hoa Kỳ vào tháng 10 năm 1983 và trên toàn quốc vào ngày 17 tháng 2 năm 1984.

– At a driver’s meeting before the Nationwide Series race at Michigan International Speedway, Johnson asked NASCAR Sprint Cup Series driver Jeff Gordon for advice.
– Tại cuộc họp của các tay đua trước cuộc đua Nationwide Series tại Michigan International Speedway, Johnson đã hỏi ý kiến ​​của tay đua NASCAR Sprint Cup Series, Jeff Gordon.

- The Blue Jackets play at Nationwide Arena.
- The Blue Jackets chơi tại Nationwide Arena.

- The Blue Jackets play at Nationwide Arena. - The Blue Jackets chơi tại Nationwide Arena.

– In the Nationwide Series, Hamlin won three races, Darlington, Michigan, and Dover in the #20 Rockwell Automation Chevy.
– Trong Nationwide Series, Hamlin đã chiến thắng ba cuộc đua, Darlington, Michigan và Dover trong # 20 Rockwell Automation Chevy.

– Attorney’s Office on March 12, 2019, in a large-scale nationwide college entrance exam cheating scandal.
– Văn phòng Luật sư vào ngày 12 tháng 3 năm 2019, trong một vụ bê bối gian lận điểm thi đại học trên toàn quốc trên quy mô lớn.

– Johnson also started to race in the NASCAR Nationwide Series.
– Johnson cũng bắt đầu tham gia giải NASCAR Nationwide Series.

– The possible disease outbreak soon became known nationwide including that of the National Health Commission in Beijing who sent experts to Wuhan on the following day.
– Dịch bệnh có thể bùng phát nhanh chóng được biết đến trên toàn quốc, bao gồm cả Ủy ban Y tế Quốc gia ở Bắc Kinh, người đã cử các chuyên gia đến Vũ Hán vào ngày hôm sau.

– A survey conducted by “The Economist” / YouGov released July 9, 2015 became significant as the first major nationwide poll to show Trump as the 2016 Republican presidential front-runner.Colin Campbell..
– Một cuộc khảo sát được thực hiện bởi “The Economist” / YouGov công bố ngày 9 tháng 7 năm 2015 đã trở nên quan trọng khi là cuộc thăm dò lớn trên toàn quốc đầu tiên cho thấy Trump là tổng thống tiền nhiệm của Đảng Cộng hòa năm 2016.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “nationwide”:

– Initially founded in 1789 by anti-royalist deputies from Brittany, the club grew into a nationwide republican movement, with a membership estimated at a half million or more.
– Ban đầu được thành lập vào năm 1789 bởi các đại biểu chống bảo hoàng từ Brittany, câu lạc bộ đã phát triển thành một phong trào cộng hòa trên toàn quốc, với số thành viên ước tính khoảng nửa triệu hoặc hơn.

– Fortune 500 list including Nationwide Mutual Insurance Company, American Electric Power, Limited Brands, Momentive Specialty Chemicals, and Big Lots., CNN Money.
– Danh sách Fortune 500 bao gồm Công ty Bảo hiểm Tương hỗ Toàn quốc, Công ty Điện lực Hoa Kỳ, Thương hiệu Hạn chế, Hóa chất Đặc biệt Momentive và Big Lots., CNN Money.

– In 2012 Keselowski drove his Miller Lite Dodge to 5 wins, as well as racing in a short schedule in the Nationwide series.
– Vào năm 2012, Keselowski đã lái chiếc Miller Lite Dodge của mình tới 5 chiến thắng, cũng như đua trong một lịch trình ngắn trong loạt giải Nationwide.

– The National Honor Society is a nationwide organization for high school students in the United States which is made up of many chapters in high schools.
– Hiệp hội Danh dự Quốc gia là một tổ chức toàn quốc dành cho học sinh trung học ở Hoa Kỳ, gồm nhiều chi hội trong các trường trung học.

– William ‘Strata’ Smith was an English peopleEnglish geologist, who created the first nationwide geological map.
– William ‘Strata’ Smith là một nhà địa chất người Anh, người Anh, người đã tạo ra bản đồ địa chất toàn quốc đầu tiên.

– The Open Our Democracy Act would appoint independent redistricting commissions nationwide to end partisan gerrymandering, make Election Day a federal holiday and create an open top-two primary system.
– Đạo luật Dân chủ Mở của chúng ta sẽ chỉ định các ủy ban phân chia lại độc lập trên toàn quốc để chấm dứt tình trạng phản đảng đảng phái, biến Ngày bầu cử trở thành ngày lễ liên bang và tạo ra một hệ thống sơ bộ mở rộng nhất.

– In Denmark, 7-Eleven has an agreement with Royal Dutch ShellShell, with a nationwide network of Shell/7-Eleven service stations, and an agreement with DSB to have 7-Eleven stores at most S-train stations.
– Tại Đan Mạch, 7-Eleven có thỏa thuận với Royal Dutch ShellShell, với mạng lưới các trạm dịch vụ Shell / 7-Eleven trên toàn quốc và thỏa thuận với DSB để có các cửa hàng 7-Eleven tại hầu hết các ga tàu S-train.

– The weekly “Jimmy Swaggart Telecast” and “A Study in the Word” are shown nationwide and overseas on 78 channels in 104 countries and live over the Internet.
– Hàng tuần “Jimmy Swaggart Telecast” và “A Study in the Word” được chiếu trên toàn quốc và ở nước ngoài trên 78 kênh ở 104 quốc gia và phát trực tiếp qua Internet.

– It was released nationwide on January 19, 1949.
– Nó được phát hành trên toàn quốc vào ngày 19 tháng 1 năm 1949.

– Hodkinson, Paramount Pictures was the first successful nationwide distributor.
– Hodkinson, Paramount Pictures là nhà phân phối thành công đầu tiên trên toàn quốc.

– In Germany, the nationwide competition includes children and adolescents up to the age of 21, for singing and organ up to the age of 27.
– Tại Đức, cuộc thi toàn quốc bao gồm trẻ em và thanh thiếu niên đến 21 tuổi, hát và đàn organ cho đến 27 tuổi.

– The feature film “Defiance Defiance”, co-written, produced and directed by Edward Zwick, was released nationwide on 16 January 2009.
– Phim truyện “Bất chấp thách thức” do Edward Zwick đồng biên kịch, sản xuất và đạo diễn, được công chiếu trên toàn quốc vào ngày 16 tháng 1 năm 2009.

– As he heard the news of the March First Movement, a nationwide protest against ruthless Japanese rule in Korea, Jaisohn convened the First Korean Congress which was held in Philadelphia for three days.
– Khi nghe tin về Phong trào Thứ nhất Tháng Ba, một cuộc biểu tình toàn quốc chống lại sự cai trị tàn nhẫn của Nhật Bản ở Hàn Quốc, Jaisohn đã triệu tập Đại hội Hàn Quốc lần thứ nhất được tổ chức tại Philadelphia trong ba ngày.

– HalloHallo Entertainment and Tower Records Japan announced a nationwide tour in Japan, planned four after the COVID-19 crisis.
– HalloHallo Entertainment và Tower Records Japan đã công bố chuyến lưu diễn trên toàn quốc tại Nhật Bản, được lên kế hoạch bốn sau cuộc khủng hoảng COVID-19.

– The day of the event is commonly known nationwide as Super Bowl Sunday.
– Ngày diễn ra sự kiện thường được gọi là Chủ nhật Super Bowl trên toàn quốc.

– In the United States and Canada, the movie was given a limited release on December 29, 2006, with a nationwide release on January 19, 2007.
– Tại Hoa Kỳ và Canada, bộ phim được phát hành giới hạn vào ngày 29 tháng 12 năm 2006, và phát hành trên toàn quốc vào ngày 19 tháng 1 năm 2007.

– In 1999 he was named Dutch “Journalist of the century” in a nationwide poll among his fans.
– Năm 1999, anh được vinh danh là “Nhà báo của thế kỷ” người Hà Lan trong cuộc bình chọn toàn quốc giữa những người hâm mộ anh.

- Initially founded in 1789 by anti-royalist deputies from Brittany, the club grew into a nationwide republican movement, with a membership estimated at a half million or more.
- Ban đầu được thành lập vào năm 1789 bởi các đại biểu chống bảo hoàng từ Brittany, câu lạc bộ đã phát triển thành một phong trào cộng hòa trên toàn quốc, với số thành viên ước tính khoảng nửa triệu hoặc hơn.

- Initially founded in 1789 by anti-royalist deputies from Brittany, the club grew into a nationwide republican movement, with a membership estimated at a half million or more. - Ban đầu được thành lập vào năm 1789 bởi các đại biểu chống bảo hoàng từ Brittany, câu lạc bộ đã phát triển thành một phong trào cộng hòa trên toàn quốc, với số thành viên ước tính khoảng nửa triệu hoặc hơn.

– The 1976 primary was the first Republican primary to hold primaries in every state, the Democrats held the first nationwide primary in 1972.
– Cuộc bầu cử sơ bộ năm 1976 là cuộc bầu cử sơ bộ đầu tiên của Đảng Cộng hòa tổ chức bầu cử sơ bộ ở mọi bang, Đảng Dân chủ tổ chức cuộc bầu cử sơ bộ đầu tiên trên toàn quốc vào năm 1972.

– Three nationwide strikes against the British Empire in 1920, 1936 and 1938 began in Yangon.
– Ba cuộc tấn công toàn quốc chống lại Đế quốc Anh vào các năm 1920, 1936 và 1938 đã bắt đầu ở Yangon.

– The average age of Perugia residents is 44, compared to the Italian nationwide average of 42.
– Độ tuổi trung bình của cư dân Perugia là 44, so với mức trung bình trên toàn quốc của Ý là 42.

– He raced in the Nationwide Series.
– Anh ấy đã đua trong giải Toàn quốc.

– The serials were shown on college campuses and on nationwide television channels.
– Các loạt bài được chiếu trong khuôn viên trường đại học và trên các kênh truyền hình toàn quốc.

– In 1981 they got their first nationwide recognition.
– Năm 1981, họ được công nhận trên toàn quốc lần đầu tiên.

– They began a nationwide effort to learn the child’s name.
– Họ đã bắt đầu một nỗ lực trên toàn quốc để tìm hiểu tên của đứa trẻ.

– Afterwards, they went to make a nationwide version of the magazine christened, “The National Lampoon”.
– Sau đó, họ đã thực hiện một phiên bản toàn quốc của tạp chí có tên là “The National Lampoon”.

– The four-digit postcode shows the nationwide format “AZ NNNN”.
– Mã bưu điện gồm bốn chữ số thể hiện định dạng toàn quốc “AZ NNNN”.

– They suspended classes at all levels of education nationwide, ordered a nationwide curfew, and price freezes for basic food items and certain medical supplies and equipment.
– Họ đình chỉ các lớp học ở tất cả các cấp học trên toàn quốc, ra lệnh giới nghiêm trên toàn quốc và đóng băng giá cả đối với các mặt hàng thực phẩm cơ bản và một số vật tư và thiết bị y tế.

– Protests and public demonstration against rape were organised nationwide after the incident, with the public demanding stricter laws against rape and rapists.
– Các cuộc biểu tình và biểu tình công khai chống lại nạn hiếp dâm đã được tổ chức trên toàn quốc sau vụ việc, với việc công chúng yêu cầu luật nghiêm khắc hơn chống lại những kẻ hãm hiếp và hiếp dâm.

– The reason why the land of Ono was given to Nagachika Kanamori is that at that time, Nobunaga was struggling with fighting lords nationwide and was not able to control the region.
– Lý do tại sao vùng đất Ono được trao cho Nagachika Kanamori là vào thời điểm đó, Nobunaga đang phải vật lộn với các cuộc giao tranh với các lãnh chúa trên toàn quốc và không có khả năng kiểm soát khu vực.

– In the 2009 season Bayne made his first NASCAR Nationwide Series start for Means Racing in the #52 Taco Bell Chevrolet at Bristol Motor Speedway.
– Trong mùa giải 2009, Bayne đã thực hiện giải NASCAR Nationwide Series đầu tiên của mình cho Means Racing trong giải Taco Bell Chevrolet số 52 tại Bristol Motor Speedway.

– In 1993 the competition was last held nationwide under the old name.
– Năm 1993 cuộc thi được tổ chức lần cuối trên toàn quốc với tên gọi cũ.

– He was best known for his columnistcolumn in “The Washington Post.” His columns were published nationwide in more than 500 newspapers.
– Ông được biết đến nhiều nhất với chuyên mục của mình trên tờ “The Washington Post.” Các chuyên mục của ông đã được xuất bản trên toàn quốc trên hơn 500 tờ báo.

Leave a Reply