Cách dùng và câu ví dụ của từ “muddy”

Các cách sử dụng từ “muddy”:

– Large schools can be found in shallow, brackish areas with muddy bottoms, as in estuaries and bays.
– Các trường lớn có thể được tìm thấy ở những vùng nước lợ, nông, có đáy bùn, như ở các cửa sông và vịnh.

– He was also influenced by his cousin-in-law, Muddy Waters.
– Anh cũng bị ảnh hưởng bởi người anh họ của mình, Muddy Waters.

– Singers and musicians who grew up listening to the electric blues of Muddy Waters, Bo Diddley, Jimmy Reed, Elmore James etc.
– Các ca sĩ và nhạc sĩ lớn lên nghe nhạc blu của Muddy Waters, Bo Diddley, Jimmy Reed, Elmore James, v.v.

– Bull sharks have quite small eyes as compared to other Carcharhinidaecarcharhinid sharks, which might mean that vision is not a very important hunting tool for this species which is usually found in muddy waters.
– Cá mập bò có đôi mắt khá nhỏ so với các loài cá mập Carcharhinidaecarcharhinid khác, có thể có nghĩa là tầm nhìn không phải là công cụ săn mồi quá quan trọng đối với loài này thường được tìm thấy ở vùng nước bùn.

– Whereas the fishapods lived near the shore in muddy water, the coelacanths lived in open water.
– Trong khi các loài cá sống gần bờ trong nước bùn, các loài cá sống ở vùng nước mở.

– There is another story which says that the name came from the Algonquian word meaning the “edge of creekland”, or “a muddy place”.
– Có một câu chuyện khác nói rằng cái tên này xuất phát từ từ Algonquian có nghĩa là “rìa của vùng lạch”, hay “một nơi lầy lội”.

– Large silt loads are also carried out to sea, some of the silt being deposited as a nutrient rich layer on the sea floor, contributing to the muddy waters that characterise Kakadu’s coastline.
– Lượng phù sa lớn cũng được đưa ra biển, một số phù sa được lắng đọng như một lớp giàu chất dinh dưỡng dưới đáy biển, góp phần tạo nên vùng nước bùn đặc trưng cho đường bờ biển của Kakadu.

Cách dùng và câu ví dụ của từ muddy
Cách dùng và câu ví dụ của từ muddy

Các câu ví dụ cách dùng từ “muddy”:

- Willie Dixon, who played the bass and produced for Chess Records, wrote a lot of his hits from this time. Muddy Waters also played outside the USA.
- Willie Dixon, người chơi bass và sản xuất cho Chess Records, đã viết rất nhiều bản hit của mình từ thời điểm này. Muddy Waters cũng đã chơi bên ngoài Hoa Kỳ.

- In 1966 she recorded "Big Mama Thornton With The Muddy Waters Blues Band" featuring Muddy Waters. - Năm 1966, cô thu âm "Big Mama Thornton With The Muddy Waters Blues Band" với sự tham gia của Muddy Waters.
- In 1966 she recorded "Big Mama Thornton With The Muddy Waters Blues Band" featuring Muddy Waters. - Năm 1966, cô thu âm "Big Mama Thornton With The Muddy Waters Blues Band" với sự tham gia của Muddy Waters.

– Willie Dixon, who played the bass and produced for Chess Records, wrote a lot of his hits from this time. Muddy Waters also played outside the USA.
– Willie Dixon, người chơi bass và sản xuất cho Chess Records, đã viết rất nhiều bản hit của mình từ thời điểm này. Muddy Waters cũng đã chơi bên ngoài Hoa Kỳ.

– In 1966 she recorded “Big Mama Thornton With The Muddy Waters Blues Band” featuring Muddy Waters.
– Năm 1966, cô thu âm “Big Mama Thornton With The Muddy Waters Blues Band” với sự tham gia của Muddy Waters.

– In 1955 Berry met Muddy Waters who told him of a record company that would release his first song.
– Năm 1955 Berry gặp Muddy Waters, người đã nói với anh về một công ty thu âm sẽ phát hành bài hát đầu tiên của anh.

– There, they meet a man named Muddy Grimes.
– Ở đó, họ gặp một người đàn ông tên là Muddy Grimes.

– The Big Muddy Badlands in Saskatchewan, Canada, gained notoriety as a hideout for outlaws.
– Big Muddy Badlands ở Saskatchewan, Canada, nổi tiếng là nơi ẩn náu của những kẻ sống ngoài vòng pháp luật.

– They were better than motor vehicles over rough and muddy surfaces.
– Chúng tốt hơn các phương tiện cơ giới trên bề mặt gồ ghề và lầy lội.

– In the last few days before the march, 4 of rain fell, making travel difficult across the muddy roads.
– Trong những ngày trước khi diễn ra cuộc diễu hành, 4 cơn mưa đã đổ xuống khiến việc đi lại khó khăn trên những con đường lầy lội.

– But the boys think that by “do”, Muddy actually made a euphemism for performing sex on his wife.
– Nhưng các chàng trai nghĩ rằng bằng cách “làm”, Muddy thực sự đã ngụy biện cho việc thực hiện hành vi quan hệ tình dục với vợ mình.

– Many modern fish which live in muddy rivers use both pressure-sensitive lateral lines, and also electrical fields to sense movement.
– Nhiều loài cá hiện đại sống ở sông bùn sử dụng cả đường bên nhạy cảm với áp suất và điện trường để cảm nhận chuyển động.

– He joined Muddy Waters’ band in 1954.
– Ông gia nhập ban nhạc Muddy Waters vào năm 1954.

– The band were influenced by American blues and rock and rollrock musicians like Howlin’ Wolf, Chuck Berry, Bo Diddley and Muddy Waters.
– Ban nhạc chịu ảnh hưởng của các nhạc sĩ nhạc blues và rock and rollrock của Mỹ như Howlin ‘Wolf, Chuck Berry, Bo Diddley và Muddy Waters.

– American bluesman Muddy Waters uses call and response in one of his best known songs, “Mannish Boy”.
– Nghệ sĩ nhạc blues người Mỹ Muddy Waters sử dụng cách gọi và phản hồi trong một trong những bài hát nổi tiếng nhất của ông, “Mannish Boy”.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “muddy”:

– Eddy “The Chief” Clearwater was the stage name of Edward Harrington January 10, 1935 He was known for playing guitar with Muddy Waters.
– Eddy “The Chief” Clearwater là nghệ danh của Edward Harrington ngày 10 tháng 1 năm 1935 Ông được biết đến khi chơi guitar với Muddy Waters.

– Till 1957 he played with Muddy Waters but in this year he was replaced by Junior Wells.
– Cho đến năm 1957, ông chơi với Muddy Waters nhưng trong năm này, ông bị thay thế bởi Junior Wells.

– She was fascinated by the sound of Muddy Waters, Little Walter Jacobs, and Sonny Boy Williamson.
– Cô bị mê hoặc bởi âm thanh của Muddy Waters, Little Walter Jacobs, và Sonny Boy Williamson.

– They use their long snout to search for fish on the muddy bottom of the river.
– Chúng sử dụng chiếc mõm dài của mình để tìm kiếm cá dưới đáy sông đầy bùn.

– Oppenheimer, Gioffre, and Robert Christgau all share the opinion that “Hard Again” is Muddy Waters comeback album.
– Oppenheimer, Gioffre và Robert Christgau đều có chung quan điểm rằng “Hard Again” là album trở lại của Muddy Waters.

– After Junior Wells left the Muddy Waters Band he recorded one session with Waters.
– Sau khi Junior Wells rời Muddy Waters Band, anh ấy đã thu âm một buổi với Waters.

– Where a river flows out to the sea, it sometimes flows very slowly through sandy or muddy land, making lots of little islands as it flows.
– Nơi một con sông chảy ra biển, đôi khi nó chảy rất chậm qua vùng đất cát hoặc bùn, tạo thành nhiều đảo nhỏ khi nó chảy.

– They probably prefer a muddy or clay ocean floor environment, and lead solitary lives.
– Chúng có lẽ thích môi trường đáy đại dương nhiều bùn hoặc đất sét và sống đơn độc.

– As the electric blues began Sunnyland Slim played with blues musicians like Muddy Waters, Howlin’ Wolf, Robert Lockwood, Jr., and Little Walter.
– Khi nhạc blues bắt đầu, Sunnyland Slim đã chơi với các nhạc sĩ blues như Muddy Waters, Howlin ‘Wolf, Robert Lockwood, Jr. và Little Walter.

– During the “Sentimental Hygiene” sessions, Zevon also participated in an all-night jam session with Berry, Buck and Mills, as they worked their way through rock and blues numbers by the likes of Bo Diddley, Muddy Waters, Robert Johnson and Prince.
– Trong các buổi “Vệ sinh tình cảm”, Zevon cũng tham gia vào một buổi giao lưu thâu đêm với Berry, Buck và Mills, khi họ thực hiện các bài nhạc rock và blues của những người như Bo Diddley, Muddy Waters, Robert Johnson và Prince.

– Blanding’s turtles tend to spend the winter months in the muddy areas of deep marshes, backwater pools, ponds and streams.
– Rùa của Blanding có xu hướng sống trong những tháng mùa đông trong các khu vực bùn lầy của đầm lầy sâu, hồ nước ngược, ao và suối.

– In the 2000s, Universal’s limited-edition re-issue label, Hip-O Select began releasing a series of box-sets celebrating the work of Chess artists as Muddy Waters, Little Walter, Bo Diddley and Chuck Berry.
– Vào những năm 2000, hãng phát hành lại phiên bản giới hạn của Universal, Hip-O Select bắt đầu phát hành một loạt các bộ hộp kỷ niệm công việc của các nghệ sĩ Cờ vua như Muddy Waters, Little Walter, Bo Diddley và Chuck Berry.

– Cotton played harmonica on Muddy Water’s Grammy Award winning 1977 album “Hard Again”.
– Cotton đã chơi kèn harmonica trong album “Hard Again” năm 1977 của Muddy Water đoạt giải Grammy.

– Some trilobites even developed shovel-like snouts for ploughing through muddy sea bottoms.
– Một số loài ba ba thậm chí còn phát triển những chiếc mõm giống như cái xẻng để cày xuyên những đáy biển đầy bùn.

– Trucks like the “Bulldog” Mack were good, but roads in Europe were muddy and bad.
– Những chiếc xe tải như “Bulldog” Mack rất tốt, nhưng đường ở châu Âu thì lầy lội và xấu.

– Still uncontaminated, the Mort is characterized by shallow and calm waters with a sandy and muddy seabed, rich in phytoplankton.
– Vẫn chưa bị ô nhiễm, Mort có đặc điểm là vùng nước nông và lặng với đáy biển đầy cát và bùn, giàu thực vật phù du.

– Wells was best known for his performances and recordings with Muddy Waters, Earl Hooker and Buddy Guy.
– Wells được biết đến nhiều nhất qua các buổi biểu diễn và thu âm cùng Muddy Waters, Earl Hooker và Buddy Guy.

- Eddy "The Chief" Clearwater was the stage name of Edward Harrington January 10, 1935 He was known for playing guitar with Muddy Waters.
- Eddy "The Chief" Clearwater là nghệ danh của Edward Harrington ngày 10 tháng 1 năm 1935 Ông được biết đến khi chơi guitar với Muddy Waters.

- Till 1957 he played with Muddy Waters but in this year he was replaced by Junior Wells. - Cho đến năm 1957, ông chơi với Muddy Waters nhưng trong năm này, ông bị thay thế bởi Junior Wells.
- Till 1957 he played with Muddy Waters but in this year he was replaced by Junior Wells. - Cho đến năm 1957, ông chơi với Muddy Waters nhưng trong năm này, ông bị thay thế bởi Junior Wells.

– In theory, mixing equal amounts of all three pigments should produce shades of grey, resulting in black when all three are fully saturated, but in practice they tend to produce muddy brown colors.
– Về lý thuyết, trộn một lượng bằng nhau của cả ba sắc tố sẽ tạo ra màu xám, dẫn đến màu đen khi cả ba đều bão hòa hoàn toàn, nhưng trên thực tế, chúng có xu hướng tạo ra màu nâu đục.

– They create a cloud of muddy water which hides the oncoming trawl net.
– Chúng tạo ra một đám mây nước bùn che mất lưới kéo đang tới.

– Oysters are picked up from their muddy beds by dredging.
– Hàu được vớt lên khỏi lớp bùn của chúng bằng cách nạo vét.

– During the wet season hunting stopped because the ground was too muddy to follow the buffalo and the harvested hides would rot.
– Trong mùa mưa, việc săn bắt bị dừng lại vì mặt đất quá lầy lội, trâu không thể đi theo và da sau khi thu hoạch sẽ bị thối rữa.

– Trench foot is caused by standing on wet, muddy ground for a long time.
– Hôi chân là do đứng lâu ngày trên nền đất ẩm ướt, lầy lội.

– His career began in the 1930s and had performed with many artists, including Robert Lockwood Jr., Billy Boy Arnold, the the Rolling StonesRolling Stones, Muddy Waters and Howlin’ Wolf.
– Sự nghiệp của ông bắt đầu từ những năm 1930 và đã từng biểu diễn với nhiều nghệ sĩ, bao gồm Robert Lockwood Jr., Billy Boy Arnold, the Rolling StonesRolling Stones, Muddy Waters và Howlin ‘Wolf.

– The imprints of the soft-bodied animals were preserved in place on the muddy sea floor when they were suddenly buried by repeated volcanic ash-falls.
– Dấu ấn của các loài động vật thân mềm vẫn còn nguyên trên đáy biển đầy bùn khi chúng đột ngột bị vùi lấp bởi những đợt tro bụi núi lửa lặp đi lặp lại.

– This can happen because the ground is muddy or snowy and the foot sinks a little bit into the ground.
– Điều này có thể xảy ra do mặt đất lầy lội hoặc có tuyết và bàn chân hơi lún xuống đất.

– In 1949, the Wolf moved to Chicago and spent time with Muddy Waters.
– Năm 1949, Wolf chuyển đến Chicago và dành thời gian cho Muddy Waters.

– The movie stars Adrien Brody as Leonard Chess, Cedric the Entertainer as Willie Dixon, Mos Def as Chuck Berry, Columbus Short as Little Walter, Jeffrey Wright as Muddy Waters, Eamonn Walker as Howlin’ Wolf, and Beyoncé as Etta James.
– Phim có sự tham gia của Adrien Brody trong vai Leonard Chess, Cedric the Entertainer trong vai Willie Dixon, Mos Def trong vai Chuck Berry, Columbus Short trong vai Little Walter, Jeffrey Wright trong vai Muddy Waters, Eamonn Walker trong vai Howlin ‘Wolf và Beyoncé trong vai Etta James.

– In 1977 he joined Johnny Winter and Muddy Waters on Winter’s album I’m Ready.
– Năm 1977, anh tham gia cùng Johnny Winter và Muddy Waters trong album I Ready của Winter.

– The Notostraca abandoned filter feeding in open water, and took up a benthic lifestyle in muddy waters, taking up food from particles of sediment and preying on small animals.
– Notostraca từ bỏ việc kiếm ăn bằng bộ lọc trong vùng nước mở, và bắt đầu lối sống sinh vật đáy trong vùng nước bùn, lấy thức ăn từ các hạt trầm tích và săn mồi động vật nhỏ.

– Moapa Valley was formed by the Muddy River, which flows through it.
– Thung lũng Moapa được hình thành bởi sông Muddy, chảy qua đó.

– His first hit record was “Juke”, an instrumental, which was intended to be the signature song of Muddy Waters band.
– Bản thu âm thành công đầu tiên của anh là “Juke”, một nhạc cụ, được dự định là bài hát đặc trưng của ban nhạc Muddy Waters.

– By the morning of the 21st, the roads were rapidly becoming too muddy to use.
– Đến sáng ngày 21, các con đường nhanh chóng trở nên quá lầy lội để sử dụng.

Leave a Reply