Cách dùng và câu ví dụ của từ “badlands”

Các cách sử dụng từ “badlands”:

– Visitors to the East Block can see views of the badlands and see the Cretaceous–Paleogene boundary in the rock.
– Du khách đến thăm Khối phía Đông có thể nhìn thấy quang cảnh của vùng đất xấu và nhìn thấy ranh giới Creta-Paleogen trong đá.

– Its significant badlands and riverside habitats, and the importance of the fossils found here, were listed as reasons.
– Các vùng đất xấu và môi trường sống ven sông quan trọng của nó, và tầm quan trọng của các hóa thạch được tìm thấy ở đây, đã được liệt kê là lý do.

– The term ‘badlands‘ is apt: badlands have steep slopes, loose dry soil, slick clay, and deep sand, all of which act against travel and other uses.
– Thuật ngữ ‘vùng đất xấu’ là phù hợp: vùng đất xấu có độ dốc lớn, đất khô tơi xốp, đất sét trơn và cát sâu, tất cả đều chống lại việc đi lại và các mục đích sử dụng khác.

– Local tourist sites include Mount Rushmore, the Black Hills, the Badlands Badlands, and Custer State Park.
– Các địa điểm du lịch địa phương bao gồm Núi Rushmore, Black Hills, Badlands Badlands và Công viên Tiểu bang Custer.

– In the U.S., Makoshika State Park in Montana, Theodore Roosevelt National Park in North Dakota and Badlands National Park in South Dakota together form a series of extensive badland formations.
– Tại Hoa Kỳ, Công viên Bang Makoshika ở Montana, Công viên Quốc gia Theodore Roosevelt ở Bắc Dakota và Công viên Quốc gia Badlands ở Nam Dakota cùng nhau tạo thành một loạt các hình thành vùng đất rộng lớn.

Cách dùng và câu ví dụ của từ badlands
Cách dùng và câu ví dụ của từ badlands

Leave a Reply