Cách dùng từ “thirsty”

Các cách sử dụng từ “thirsty”:

+ The fable is about a crow that is thirsty and comes across a pitcher of water.
+ Truyện ngụ ngôn kể về một con quạ đang khát nước và bắt gặp một bình nước.

+ Some philosophers would say that the Thirsty Man’s maxim is a reasonable one.
+ Một số triết gia sẽ nói rằng châm ngôn của Kẻ khát tình là một câu châm ngôn hợp lý.

+ Based on Thirsty Man’s maxim, he will soon drink the water.
+ Dựa trên châm ngôn của Thirsty Man, anh ta sẽ sớm uống nước.

+ In one myth, Sekhmet terrorized the country of Egypt, crazy and thirsty for blood.
+ Trong một câu chuyện thần thoại, Sekhmet đã khủng bố đất nước Ai Cập, điên cuồng và khát máu.

+ The band began their US tour on January 25, 2008, in Hollywood, FL, and concluded in Las Vegas, NV, on March 18, 2008 before heading to Australia and New Zealand, where the Australian band Thirsty Merc was the supporting act.
+ Ban nhạc bắt đầu chuyến lưu diễn tại Hoa Kỳ vào ngày 25 tháng 1 năm 2008, tại Hollywood, FL, và kết thúc tại Las Vegas, NV, vào ngày 18 tháng 3 năm 2008 trước khi đến Úc và New Zealand, nơi ban nhạc Úc Thirsty Merc là người biểu diễn hỗ trợ.

+ Then he asked if she was thirsty and he said look down at your feet and there was water and there she gave birth to Jesus.
+ Sau đó, ông hỏi bà có khát không và ông nói hãy nhìn xuống chân của bạn và có nước và ở đó bà đã sinh ra Chúa Giê-xu.

+ The snake stops the thirsty raven from getting to the water in the cup.
+ Con rắn ngăn con quạ khát đến lấy nước trong cốc.

+ Kant’s idea of the categorical imperative would say that Thirsty Man made the right choice, for the right reasons, and he made those ethical decisions in a logical way.
+ Ý tưởng của Kant về mệnh lệnh phân loại sẽ nói rằng Người đàn ông khát tình đã lựa chọn đúng, vì những lý do đúng đắn, và anh ta đã đưa ra những quyết định đạo đức đó một cách hợp lý.

Cách dùng từ thirsty
Cách dùng từ thirsty

Leave a Reply