Cách dùng từ “substantive”

Các cách sử dụng từ “substantive”:

+ Our sea is a list; our ocean is a substantive topic.
+ Biển của chúng tôi là một danh sách; đại dương của chúng ta là một chủ đề thực chất.

+ Other than promotional blogs on the subject, there’s little reliable substantive coverage of the language.
+ Ngoài các blog quảng cáo về chủ đề này, có rất ít mức độ bao phủ đáng tin cậy về ngôn ngữ này.

+ A quick search reveals no substantive coverage of the subject by reliable, third-party sources.
+ Một tìm kiếm nhanh không cho thấy có sự bao quát thực sự về chủ đề này bởi các nguồn bên thứ ba, đáng tin cậy.

+ In 2006, Deputy Defense Scretary Paul Wolfowitz created ‘Combatant Status Review Tribunals’ to decide if prisoners were war criminals, Habeas corpus juristiction, substantive rights, and the war on terror.
+ Năm 2006, Thứ trưởng Quốc phòng Paul Wolfowitz đã thành lập ‘Tòa án Đánh giá Tình trạng Chiến đấu’ để quyết định xem các tù nhân có phải là tội phạm chiến tranh hay không, quyền tài phán của Habeas, các quyền thực chất và cuộc chiến chống khủng bố.

+ This article provides no substantive evidence of notability whatsoever.
+ Bài báo này không cung cấp bằng chứng đáng kể về tính đáng chú ý.

Cách dùng từ substantive
Cách dùng từ substantive

Leave a Reply